You are on page 1of 6

KIỂM TRA GIỮA KÌ

MÔN: LUẬT NGÂN HÀNG

1. Hệ thống ngân hàng lúc sơ khai gồm có ……cấp


a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
2. Hiện nay hệ thống ngân hàng gồm có ….cấp
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
3. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam là ngân hàng cấp …
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
4. Tổ chức tín dụng là ngân hàng cấp…
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
5. Hoạt động ngân hàng là việc kinh doanh, cung ứng thường xuyên, liên tục:
a. Nhận tiền gửi
b. Cấp tín dụng
c. Cung ứng dịch vụ thanh toán qua tài khoản
d. Tất cả các câu trên
6. Đối tượng của hoạt động ngân hàng là:
a. Vốn tiền tệ
b. Dịch vụ ngân hàng
c. Dịch vụ bất động sản
d. a và b
7. Đặc điểm của hoạt động ngân hàng
a. Được tiến hành bởi chủ thể đặc biệt
b. Chịu sự quản lý giám sát trực tiếp từ Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
c. Nghiệp vụ kinh doanh có điều kiện
d. Tất cả
8. Hoạt động ngân hàng là việc…………
a. Kinh doanh
b. Huy động vốn
c. Cho vay
d. Cho thuê tài chính
9. Luật điều chỉnh hoạt động ngân hàng hiện nay là:
a. Luật các tổ chức tín dụng 2010
b. Luật ngân hàng nhà nước 2010
c. Luật các tổ chức tín dụng sửa đổi, bổ sung 2017
d. Tất cả
10. “… các chủ thể tham gia vào quan hệ pháp luật ngân hàng thì bình đẳng, ngang bằng
với nhau về quyền và nghĩa vụ, các chủ thể được tự do thể hiện ý chí của mình, lựa chọn
đối tác thực hiện quan hệ pháp luật ngân hàng”.
a. Thỏa thuận - bình đẳng
b. Hành chính – mệnh lệnh
c. a và b đúng
d. a và b sai
11. “Thông qua các qui phạm pháp luật, nhà làm luật trao cho chủ thể có quyền, nhân danh
Nhà nước ra lệnh, buộc chủ thể mang nghĩa vụ thực hiện hoặc không thực hiện hành vi
nhất định và được bảo đảm thực hiện bằng phương pháp cưỡng chế”. Đây là phương
pháp
a. Thỏa thuận - bình đẳng
b. Hành chính – mệnh lệnh
c. a và b đúng
d. a và b sai
12. Nguồn của luật ngân hàng gồm:
a. Luật các tổ chức tín dụng 2010
b. Luật các tổ chức tín dụng sửa đổi bổ sung 2017
c. a và b đúng
d. a và b sai
13. Các quan hệ xã hội phát sinh trong trình tự thành lập, hoạt động, giải thể, cơ cấu tổ
chức, điều hành, quản trị của các tổ chức tín dụng, các chi nhánh, văn phòng đại diện
của TCTD thuộc đối tượng điều chỉnh của: a. Luật ngân hàng
b. Luật doanh nghiệp
c. a và b đúng
d. a và b sai
14. Nguyên tắc bất khả xâm phạm về vốn, tài sản và các quyền, lợi ích hợp pháp được kế
thừa từ….
a. Hiến pháp
b. Bộ luật Dân sự
c. a và b đúng
d. a và b sai
15. “Tổ chức tín dụng…..tự chịu trách nhiệm về kết quả kinh doanh của mình…..”, qui định
này căn cứ theo nguyên tắc
a. bất khả xâm phạm về vốn, tài sản
b. tự chủ kinh doanh trong lĩnh vực tiền tệ - ngân hàng
c. cạnh tranh bình đẳng
d. bảo mật ngân hàng
16. Qui định về nghĩa vụ tham gia bảo hiểm tiền gửi của các tổ chức tín dụng có nhận tiền
gửi của cá nhân là xuất phát từ nguyên tắc…..
a. bất khả xâm phạm về vốn, tài sản
b. tự chủ kinh doanh trong lĩnh vực tiền tệ - ngân hàng
c. cân bằng quyền lợi của các chủ thể trong luật ngân hàng
d. bảo mật ngân hàng
17. Nội dung qui định về các trường hợp hạn chế cấp tín dụng, giới hạn cấp tín dụng là xuất
phát từ nguyên tắc……
a. hạn chế và phòng ngừa rủi ro trong hoạt động ngân hàng
b. tự chủ kinh doanh trong lĩnh vực tiền tệ - ngân hàng
c. cân bằng quyền lợi của các chủ thể trong luật ngân hàng
d. bảo mật ngân hàng
18. Qui định về cung cấp số dư tài khoản chỉ được cấp cho chủ tài khoản là xuất phát từ
nguyên tắc….
a. hạn chế và phòng ngừa rủi ro trong hoạt động ngân hàng
b. tự chủ kinh doanh trong lĩnh vực tiền tệ - ngân hàng
c. cân bằng quyền lợi của các chủ thể trong luật ngân hàng
d. bảo mật ngân hàng
19. Sự đa dạng các loại hình tổ chức tín dụng là xuất phát từ nguyên tắc….
a. cạnh tranh bình đẳng
b. tự chủ kinh doanh trong lĩnh vực tiền tệ - ngân hàng
c. cân bằng quyền lợi của các chủ thể trong luật ngân hàng
d. bảo mật ngân hàng
20. Quan hệ pháp luật ngân hàng là những quan hệ xã hội phát sinh….
a. Trong lĩnh vực quản lý nhà nước về tiền tệ và ngân hàng
b. Trong quá trình tổ chức và hoạt động kinh doanh của các tổ chức tín dụng
c. Trong quá trình hoạt động ngân hàng của các tổ chức khác
d. Tất cả đều đúng
21. Quan hệ pháp luật ngân hàng là các quan hệ phát sinh trong
a. Lĩnh vực ngân hàng
b. Lĩnh vực quản lý nhà nước
c. Lĩnh vực tài chính
d. Lĩnh vực đầu tư
22. Qui phạm pháp luật điều chỉnh quan hệ pháp luật ngân hàng
a. Ngân hàng
b. Dân sự
c. Hành chính
d. Tất cả
23. Quan hệ pháp luật ngân hàng mang tính chất pháp luật
a. Công
b. Tư
c. a và b đúng
d. a và c sai
24. Đối tượng tác động trong quan hệ pháp luật ngân hàng
a. Vốn tiền tệ
b. Bảo mật ngân hàng
c. Dịch vụ thanh toán
d. Tất cả đều đúng
25. Chủ thể tham gia vào quan hệ pháp luật ngân hàng
a. Tổ chức tín dụng
b. Tổ chức có hoạt động ngân hàng
c. a và b đúng
d. a và b sai
26. Các bên tham gia quan hệ pháp luật ngân hàng được….
a. Tự do thể hiện ý chí chủ quan
b. Giới hạn ý chí chủ quan
c. Tự do trong một khuôn khổ qui định của pháp luật
d. Tất cả đều sai
27. Chủ thể tham gia vào quan hệ pháp luật ngân hàng
a. Nhà nước
b. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
c. Tổ chức tín dụng
d. Tất cả
28. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam tham gia vào quan hệ pháp luật ngân hàng với tư
cách…
a. Cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành
b. Ngân hàng trung ương
c. a và b đúng
d. a và b sai
29. Trong mối quan hệ pháp luật về hạn mức cấp tín dụng giữa tổ chức tín dụng và khách
hàng thể hiện :
a. Ý chí tự do của các bên
b. Giới hạn ý chí tự do của các bên
c. Ý chí chủ quan của tổ chức tín dụng
d. Ý chí chủ quan của khách hàng
30. Nhiệm vụ nào sau đây thuộc NHNNVN
a. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho các ngân hàng thương mại.
b. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cho các ngân hàng thương mại.
c. Cấp Giấy phép thành lập và hoạt động cho các ngân hàng thương mại.
d. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư kinh doanh cho các ngân hàng thương mại.
31. Nhiệm vụ nào sau đây không thuộc NHNNVN
a. Tổ chức, điều hành, phát triển thị trường chứng khoán.
b. Tổ chức, điều hành, phát triển thị trường tiền tệ.
c. Tổ chức, điều hành, phát triển thị trường ngoại tệ.
d. Tổ chức, điều hành, phát triển thị trường giao dịch vốn ngắn hạn.
32. NHNNVN là ngân hàng của…
a. Chính phủ.
b. Các tổ chức tín dụng.
c. Chính phủ và các tổ chức tín dụng.
d. Các ngân hàng thương mại.
33. Hoạt động của NHNNVN nhằm:
a. Bảo đảm cung ứng vốn cho các TCTD hoạt động.
b. Bảo đảm khả năng thanh toán của Chính phủ.
c. Bảo đảm an toàn hoạt động của hệ thống ngân hàng thúc đẩy phát triển kinh tế - xã
hội theo định hướng XHCN.
d. Bảo đảm ổn định giá trị đồng tiền, an toàn hoạt động ngân hàng và hệ thống thanh
toán, góp phần.
34. Việt Nam theo mô hình ngân hàng trung ương thuộc
a. Quốc hội
b. Chính phủ
c. Thủ tướng Chính phủ
d. Bộ Tài chính.
35. NHNNVN không có thẩm quyền kiểm tra hoạt động của các tổ chức nào sau đây
a. Quỹ tín dụng nhân dân.
b. Doanh nghiệp kinh doanh vàng miếng.
c. Doanh nghiệp kinh doanh bảo hiểm.
d. Doanh nghiệp cung cấp thông tin tín dụng.
36. NHNNVN có thẩm quyền kiểm tra hoạt động của các tổ chức nào sau đây
a. Công ty cho thuê tài chính.
b. Công ty kinh doanh dịch vụ bảo hiểm.
c. Công ty chứng khoán.
d. Công ty cung cấp dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ ngân hàng.
37. NHNNVN không thực hiện hoạt động nào sau đây
a. In tiền.
b. Mua bán ngoại hối.
c. Huy động vốn từ các tổ chức.
d. Xử lý vi phạm trong lĩnh vực tiền tệ và ngân hàng.
38. NHNNVN có quyền ban hành văn bản thuộc loại nào sau đây
a. Thông tư.
b. Nghị quyết.
c. Luật.
d. Không có thẩm quyền ban hành văn bản thuộc văn bản quy phạm pháp luật.
39. Vốn pháp định của NHNN do ngân sách nhà nước cấp theo mức do
a. Quốc hội quy định.
b. Chính phủ quy định.
c. Thủ tướng Chính phủ quy định.
d. Thống đốc NHNN đề nghị trình Chính phủ phê duyệt.
40. Công ty cho thuê tài chính là …..
a. Tổ chức tín dụng
b. Tổ chức tín dụng phi ngân hàng
c. Tổ chức tín dụng ngân hàng
d. Tất cả đều sai

You might also like