You are on page 1of 12

Câu 1

Công cụ tài chính có rủi ro thấp nhất là :


Hợp đồng mua lại
Chứng chỉ tiền gửi có thể chuyển nhượng
Trái phiếu chính phủ
Tín phiếu kho bạc
Chấp phiếu ngân hàng
Câu 2
Nếu bạn cho rằng nền kinh tế sẽ suy sụp vào năm tới, bạn sẽ chọn nắm giữ tài sản
nào sau đây :
a. Cổ phiếu
b. Trái phiếu doanh nghiệp
c. Trái phiếu chính phủ
d. Cả A và B
e. Cả A, B và C
Câu 3
Hãy sắp xếp các tài sản sau theo một mức độ an toàn giảm dần: (1) tín phiếu kho bạc,
(2) Trái phiếu doanh nghiệp, (3) Trái phiếu chính phủ, (4) Cổ phiếu :
1-3-4-2
1-2-3-4
2-4-3-1
1-3-2-4
Câu 4
Eurodollar được giao dịch trên :
Thị trường vốn quốc tế
Thị trường tiền tệ của Châu Âu
Thị trường tiền tệ của Mỹ
Thị trường ngoại hối
Thị trường tiền tệ quốc tế
Câu 5
Tính thanh khoản của một tài sản tăng lên khi : I. Tài sản dễ chuyển thành tiền hơn; II.
Tài sản khó chuyển thành tiền hơn; III. Chi phí cho việc bán tài sản cao hơn; IV. Chi
phí cho việc bán tài sản giảm đi
I và III
II và III
II và IV
I và IV
Câu 6
Hãy sắp xếp các tài sản sau theo một mức độ tính thanh khoản giảm dần: (1) Tiền
mặt, (2) Nhà, (3) Tín phiếu kho bạc, (4) Cổ phiếu :
1-3-4-2
2-4-3-1
1-3-2-4
1-2-3-4
Câu 7
Cổ phiếu của công ty là chứng chỉ xác nhận quyền của người nắm giữ cổ phiếu :
Đã cho công ty vay tiền
Được nhận lại đầy đủ vốn vay khi công ty phá sản
Là chủ sở hữu của công ty và có quyền nhận được lợi ích theo kết quả làm ăn
của công ty
Câu 8
Nhận được một số tiền không đổi hàng kỳ dưới hình thức tiền của chi trả vay
a. Lãi suất đo lường sức mua của tiền lãi nhận được là :
b. Lãi suất thực
c. Lãi suất danh nghĩa
d. Cả A và B đều đúng
e. Cả A và B đều sai
Câu 9
Lãi suất ảnh hưởng đến:
a. Quyết định tiêu dùng
b. Tình hình thất nghiệp
c. Tỷ giá
d. Cả A và B đều đúng
e. Cả A, B và C đều đúng
Câu 10
Phát biểu nào sau đây là đúng về hiệu ứng Fisher :
Khi rủi ro tăng lên sẽ làm lãi suất tăng lên
Khi khả năng sinh lời cao lên làm cho lãi suất tăng lên
Khi lạm phát dự tính tăng lên, lãi suất tăng
Khi lạm phát dự tính tăng lên lãi suất giảm đi
Câu 11
Đáp án nào là đúng khi lạm phát dự tính tăng lên : I. Lượng cầu trái phiếu tăng lên; II.
Lượng cung trái phiếu tăng lên; III. Lãi suất tăng; IV. Lãi suất giảm
I và IV
I và III
II và III
I, II và IV
II và IV
Câu 12
Khi lãi suất thị trường giảm thì giá của trái phiếu đã phát hành sẽ :
Giảm
Giá của trái phiếu đã phát hành sẽ giảm, sau đó sẽ tăng lên
Tăng
Không đổi
Giá của trái phiếu đã phát sẽ tăng, sau đó sẽ giảm xuống
Câu 13
Công cụ tín dụng nào dưới đây người đi vay đều phải trả góp khoản cố định :
a. Vay đơn
b. Vay hoàn trả cố định
c. Vay trả lãi định kỳ
d. Trái phiếu chiết khấu
e. A và B
Câu 14
Công cụ tín dụng nào dưới đây người đi vay đều có trả lãi hàng kỳ :
a. Vay đơn
b. Vay đơn trả cố định
c. Vay trả lãi định kỳ
d. Trái phiếu chiết khấu
e. B và C
Câu 15
Tính số tiền sẽ có được sau 1 năm gửi tiền tiết kiệm. Nếu số tiền gửi ban đầu là 2.000
đô-la, gửi kỳ hạn 6 tháng và lãi suất là 1,4%/tháng :
2 350,11đô-la
2363,12 đô-la
5590,45 đô-la
6476,77 đô-la
Giải thích: Giải thích: Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 6 tháng: (1+1,4%)^6 - 1= 8,67%. Số tiền có
được sau 2 kỳ tiết kiệm: FV= PV*(1+i)^2
Câu 16
Một trái phiếu trả lãi định kỳ, mệnh giá 5 triệu đồng, thời hạn đáo hạn là 3 năm, lãi
suất danh nghĩa là 9%. Nếu lợi suất đáo hạn là 10% thì giá bán trái phiếu này sẽ là
bao nhiêu ?
5 triệu đồng
5,13 triệu đồng
4,81 triệu đồng
4,88 triệu đồng
Giải thích: Giải thích: theo công thức của giá trái phiếu trả lãi định kỳ
Câu 17
Thị trường tài chính trực tiếp :
a. Người đi vay thu hút vốn bằng cách bán chứng khoán cho người cho vay
b. Người đi vay và người cho vay giao dịch thông qua trung gian tài chính
c. Cả A và B đều đúng
d. Cả A và B đều sai
Câu 18
Chức năng của thị trường thứ cấp :
a. Cung cấp vốn cho người phát hành
b. Tăng cường tính thanh khoản cho chứng khoán
c. Xác định giá của chứng khoán ở thị trường thứ cấp
d. Cả A và B đều đúng
e. Cả B và C đều đúng
Câu 19
Công cụ nào của thị trường tiền tệ được phát hành trên cơ sở lãi suất chiết khấu :
a.Tín phiếu kho bạc
b. Chứng chỉ tiền gửi có thể chuyển nhượng (NCD)
c. Chấp phiếu ngân hàng (Banker’s acceptances)
d. Cả A và C đều đúng
e. Cả A, B và C đều đúng
Câu 20
Hợp đồng mua lại (Repo) là :
a. Là việc vay được thế chấp bằng tài sản
b. Là việc bán tài sản
c. Cả A và B đều đúng
d. Cả A và B đều sai
Câu 21
Vai trò của các trung gian tài chính :
a. Làm giảm chi phí giao dịch
b. Làm giảm thông tin bất cân xứng
c. Làm giảm cung tiền
d. Cả A và B đều đúng
e. Cả A, B và C đều đúng
Câu 22
Công cụ tài chính nào sau đây không phải là công cụ tài chính dài hạn :
Các khoản vay thương mại và tiêu dùng
Cổ phiếu
Các khoản vay thế chấp
Hợp đồng REPO
Câu 23
Sự hình thành và tồn tại song song giữa hoạt động của hệ thống ngân hàng và thị
trường chứng khoán là vì :
Thị trường chứng khoán là một đặc trưng cơ bản của nền kinh tế thị trường
Hai “kênh” này sẽ được bổ sung cho nhau và do vậy đáp ứng đầy đủ nhất nhu
cầu về vốn đầu tư vì thỏa mãn mọi đối tượng có đặc điểm về ưa chuộng rủi ro
của công chúng trong nền kinh tế
Hai “kênh” dẫn truyền vốn này sẽ cạnh tranh tích cực với nhau, và “kênh” có
hiệu quả hơn sẽ được tồn tại và phát triển.
Các ngân hàng sẽ bị phá sản nếu không có hoạt động của thị trường chứng
khoán và ngược lại
Câu 24
Những điều nào sau đây đúng với phạm trù thị trường thứ cấp : I. Thị trường giao dịch
chứng khoán mua đi bán lại; II. Tạo tính thanh khoản cho vốn đầu tư; III. Tạo ra người
đầu cơ; IV. Tạo ra vốn cho tổ chức phát hành
Tất cả đều đúng
I và II đúng
I, II và III đúng
I, III và IV đúng
Câu 25
Chức năng của thị trường tài chính là :
Dẫn vốn từ nơi thừa vốn sang nơi thiếu vốn
Hình thành giá các tài sản, tài chính
Tạo tính thanh khoản cho các tài sản chính
Tất cả chức năng trên
Câu 26
Thị trường chứng khoán là một bộ phận của :
Thị trường vốn
Thị trường mở
Thị trường liên ngân hàng
Thị trường tín dụng
Câu 27
Mệnh giá trái phiếu phát hành ra công chúng của Việt Nam là :
1.000.000 đồng
Tối thiểu là 100.000 đồng và là bội số của 100.000 đồng
10.000 đồng
100.000 đồng
Câu 28
Trong các nhận định sau, nhận định nào sai về thị trường thứ cấp :
Cho phép các nhà đầu tư sắp xếp lại danh mục đầu tư
Tạo cho người sở hữu chứng khoán cơ hội rút vốn
Tạo tính thanh khoản cho chứng khoán
Là nơi chào bán các chứng khoán mới phát hành
Câu 29
Trái phiếu được mua với giá thấp hơn mệnh giá, và số tiền bằng mệnh giá được hoàn
trả lại vào ngày đáo hạn được gọi là :
Trái phiếu trả lãi định kỳ
Vay hoàn trả cố định
Vay đơn
Trái phiếu chiết khấu
Câu 30
Giá trái phiếu trả lãi định kỳ và lợi suất đáo hạn tương quan ___với nhau, nghĩa là, khi
lợi suất đáo hạn ______, giá trái phiếu _______ :
Nghịch, tăng, giảm
Thuận, tăng, giảm
Thuận, tăng, tăng
Nghịch, giảm, giảm
Câu 31
Khi ngân sách của chính phủ bị thâm hụt, phát biểu nào sau đây là đúng:
A.Thu ngân sách nhiều hơn chi ngân sách & chính phủ trả lại cho dân chúng
phần tiền chênh lệch
B.Chi ngân sách ít hơn thu từ ngân sách & chính phủ bù đắp bằng cách vay nợ
hoặc tăng thu ngân sách từ thuế
C.Thu ngân sách ít hơn chi ngân sách & chính phủ bù đắp bằng cách vay nợ
hoặc tăng thu ngân sách từ thuế
D.Chi ngân sách nhiều hơn thu ngân sách nhưng chính phủ không được phép
vay nợ để bù đắp vì càng làm thâm hụt trầm trọng hơn
Câu 32
Đâu là lý do để các trung gian tài chính có thể tồn tại & cung cấp được dịch vụ cho
các chủ thể khác trong nền kinh tế: I.Tiết kiệm nhờ quy mô; II.Có kỹ năng chuyên môn
cao; III.Có nhiều thông tin để làm giảm sự lựa chọn nghịch và sức mạnh để kiểm soát
làm giảm rủi ro đạo đức
A.I, II
B.I, III
C.II, III
D.I, II, III

Câu 33
Khi khách hàng xin bảo hiểm cháy nổ ngôi nhà với giá trị được bảo hiểm cao hơn
nhiều so với giá trị của hiện nay của ngôi nhà & sẵn sàng bảo hiểm hàng năm cao
hơn mức bình thường một cách đáng kể thì:
A.Công ty bảo hiểm nên chấp nhận bán bảo hiểm cho khách hàng vì có cơ hội
thu được nhiều lợi nhuận
B.Không bán cho khách hàng bảo hiểm này do rủi ro từ lựa chọn nghịch quá
lớn
C.Chấp nhận bán bảo hiểm cho khách hàng này vì việc kiểm soát khách hàng
là khá đơn giản, dễ dàng
D.Không bán cho khách hàng do rủi ro đạo đức là khá lớn mà phí bảo hiểm khó
lòng bù đắp được
Giải thích: Giải thích: Rủi ro đạo đức phát sinh sau khi căn nhà được bảo hiểm làm cho
khách hàng trở nên chủ quan.
Câu 34
Vấn đề người chủ - người quản lý có thể ít xảy ra hơn khi:
A.Người quản lý không nắm quyền sở hữu công ty một chút nào
B.Người chủ nắm càng nhiều quyền sở hữu càng tốt & người quản lý nắm ít
quyền sở hữu
C.Người quản lý nắm càng nhiều quyền sỡ hữu trong công ty
D.Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 35
Đâu là phát biểu đúng về dự tính hợp lý:
A.Dự tính hợp lý là dự tính cho kết quả chính xác trong thực tế sau này
B.Là dự tính không cần sử dụng hết thông tin nhưng vấn cho kết quả chính xác
C.Là dự tính có thể không cho kết quả chính xác nhưng sử dụng hết các thông
tin có được
D.Là dự tính sử dụng hết thông tin có được & phải cho kết quả chính xác trong
tương lai

Câu 36
Nếu thị trường tài chính được coi là hiệu quả:
A.Giá của chứng khoán phản ánh hết các thông tin có được về chứng khoán
này & không có các cơ hội lợi nhuận chưa được khai thác
B.Giá của chứng khoán không phải là giá cân bằng
C.Các nhà đầu tư có thể kiếm lời trên thị trường này bằng cách sử dụng các
thông tin mà nhiều người khác cũng có.
D.Là thị trường có nhiều cơ hội lợi nhuận chưa được khai thác
Câu 37
Đáp án nào là đúng khi lạm phát dự tính tăng lên: I.Lượng cầu trái phiếu tăng lên;
II.Lượng cung trái phiếu tăng lên; III.Lãi suất tăng lên; IV.Lãi suất giảm
A.I & III
B.I & IV
C.II & III
D.II & IV
Câu 38
Những điều nào là đúng về giả định của lý thuyết dự tính giải thích cho cấu trúc kỳ
hạn của lãi suất: I.Các nhà đầu tư không e ngại rủi ro; II.Các nhà đầu tư chỉ quan tâm
đến tỷ suất sinh lời dự tính; III.Các trái phiếu là hoàn toàn không có mối liên hệ với
nhau; IV.Các nhà đầu tư rất sợ rủi ro
A.I & II
B.I & III
C.II & IV
D.III & IV
Câu 39
Những phát biểu nào sau đây là đúng về lợi suất đáo hạn:
A.Là thước đo tốt nhất của lãi suất
B.Là lãi suất làm cho giá trị hiện tại của thu nhập trong tương lai & giá của một
công cụ nợ bằng nhau
C.Cả A, B đều đúng
Câu 40
Cho biết đâu là phát biểu đúng nhất về thị trường tiền tệ
A.Là nơi mua bán tiền của các doanh nghiệp
B.Là thị trường mua bán những công cụ (tài sản) tài chính có thời gian ít hơn 1
năm
C.Là nơi mua bán những tài sản chính có thời gian đáo hạn lớn hơn 1 năm
D.Là nơi để dân cư đầu tư tiền tiết kiệm của mình
Câu 41
Điều nào sau đây không phải là chức năng & dịch vụ của thị trường tài chính cung cấp
cho các thành phần của nền kinh tế:
A.Khả năng chia sẻ rủi ro
B.Cung cấp thông tin cho các nhà đầu tư & tính thanh khoản của các chứng
khoán
C.Khả năng tạo ra sự ổn định của tỷ giá của đồng tiền trong nước
D.Đưa nguồn vốn từ người dư vốn tới người cần vốn
Câu 42
Phát biểu nào sau đây là đúng về cổ phiếu & trái phiếu công ty: I.Là công cụ huy động
vốn của công ty; II.Cổ phiếu đảm bảo thu nhập cố định cho người nắm giữ còn trái
phiếu thì không; III.Người nắm giữ trái phiếu được trả tiền lãi & vốn gốc vào ngày đáo
hạn; IV.Người nắm giữ cổ phiếu được trả cổ tức
A.I, II, III
B.I, III, IV
C.II, III, IV
D.II, III
Câu 43
Khi các công ty vay mượn nhiều hơn bằng cách phát hành nhiều trái phiếu hơn thì:
I.Lượng cung tiền tăng lên; II.Lượng cầu tiền tăng lên; III.Lượng cầu trái phiếu tăng
lên; IV.Lượng cung trái phiếu tăng lên
A.I & III
B.I & IV
C.II & III
D.II & IV
Câu 44
Khi lãi suất thực tăng lên. So với năm vừa qua, những hiện tượng nào sau đây có thể
là đúng trong năm nay: I. Ngân hàng sẽ muốn cho vay ít hơn; II.Ngân hàng sẽ muốn
cho vay nhiều hơn; III.Người đi vay sẽ vay nhiều hơn; IV.Người đi vay sẽ muốn vay ít
hơn
A.I & III
B.II & IV
C.II & III
D.I & IV
Câu 45
Nếu lãi suất danh nghĩa là 9%/năm & lạm phát năm vừa qua là 7%. Hãy chọn câu trả
lời đúng nhất về lãi suất thực
A.Lãi suất thực là -2%/năm
B.Lãi suất thực là 2%/năm
C.Không có đủ CSDL để tính lãi suất thực
D.Cả 3 câu trên đều sai
Giải thích: Giải thích: lãi suất thực = ls danh nghĩa - lạm phát
Câu 46
Ngân hàng trung ương không thực hiện chức năng:
A.Thi hành chính sách tiền tệ bằng cách tác động lên hoạt động của các ngân
hàng
B.Thanh toán séc cho các doanh nghiệp sản xuất kinh doanh trong nền kinh tế
C.Thanh toán séc của các ngân hàng thương mại
D.Quản lý bằng các quy định pháp quy về hoạt động của ngân hàng
Câu 47
Trái phiếu trã lãi định kỳ có lãi suất danh nghĩa là 8%, lợi suất đáo hạn là 9%, và mệnh
giá là 1000$
A.Giá trái phiếu bằng 1000$ & tiền lãi trả hằng năm là 90$
B.Giá trái phiếu nhỏ hơn 1000$ & tiền lãi trả hằng năm là 90$
C.Giá trái phiếu nhỏ hơn 1000$ & tiền lãi trả hằng năm là 80$
D.Giá trái phiếu lớn hơn 1000$ & tiền lãi trả hằng năm là 80$
Câu 48
Nếu lạm phát dự tính ở châu Âu tăng lên làm cho lãi suất tại châu Âu tăng lên thì
trong ngắn hạn
A.Tỷ giá E (số lượng USD mà 1 EURO đổi được) giảm
B. Tỷ giá E (số lượng USD mà 1 EURO đổi được) tăng
C.Lãi suất và tỷ giá không có quan hệ gì với nhau nên tỷ giá không bị ảnh
hưởng
D.Cả 3 câu trên đều sai
Giải thích: Giải thích: Tỷ giá hối đoái tỉ lệ nghịch với lạm phát
Câu 49
Nếu cuộc cách mạng công nghệ thông tin tại Mỹ làm cho năng suất lao động tại Mỹ
cao hơn châu Âu, điều gì đó có thể xảy ra với tỷ giá EUR/USD trong dài hạn:
A.Tăng
B.Không thay đổi
C.Giảm
Câu 50
Khi nguồn vốn của ngân hàng A chủ yếu hình thành từ các khoản tiền gửi ngắn hạn &
các khoản cho vay của ngân hàng này chủ yếu từ các khoản dài hạn.Cho biết lợi
nhuận của ngân hàng có thể bị ảnh hưởng thế nào nếu như lãi suất của thị trường
giảm xuống.
A.Tăng
B.Không đổi do các khoản vay & đầu tư không nhạy cảm với lãi suất
C.Giảm
D. Không đáp án nào đúng

You might also like