You are on page 1of 16

TRẮC NGHIỆM TTTCQT (FULL)

Câu 1: …. Là danh mục đầu tư của các cổ phiếu quốc tế được tạo ra và quản lý bởi các tổ
chức tài chính khác nhau
a. Qũy tương hỗ quốc tế
Câu 2: Thông thường, giá trị của các công ty IPO có xu hướng … trong khoảng thời gian
một năm hoặc lâu hơn
a. Kém hơn
b. Tốt hơn
Câu 3: Loại nào sau đây là công cụ thị trường vốn?
a. Trái phiếu 10 năm
Câu 4: Khi các nhà môi giới khuyến khích các NĐT đặt giá mua cho cổ phiếu IPO vào
ngày đầu tiên cao hơn giá chào bán, điều này được gọi là
a. Đặt giá dẫn dắt (laddering)
Câu 5: Điều gì dưới đây có thể không làm tăng lượng cầu vốn vay của doanh nghiệp?
a. Suy thoái kinh tế
Câu 6: ____ không phải là chỉ số về tăng trưởng kinh tế
a. Chỉ số giá sản xuất
Câu 7: Định chế nào dưới đây có nhiều khả năng mua trái phiếu trực tiếp nhất?
a. Qũy tương hỗ
Câu 8: Khi điều kiện kinh tế thuận lợi hơn, nhu cầu nguồn vốn vay sẽ ____. Dẫn đến
đường cầu vốn dịch chuyển ___
a. Tăng, ra ngoài
Câu 9: Theo lý thuyết kỳ vọng hợp lý, tỷ lệ lạm phát ___ khuyến khích các doanh nghiệp
và hộ gia đình __ nhu cầu của họ đối với vốn vay và thực hiện kế hoạch chi tiêu trước khi
giá tăng lên.
a. Cao hơn, tăng
Câu 10: Khi FED sử dụng các hoạt động thị trường mở bằng cách bán chứng khoán kho
bạc cho các tổ chức tài chính khác nhau ở Hoa kỳ, sẽ làm cho
a. Đường cung vốn cho vay dịch chuyển vào trong
Câu 11: Nhu cầu nguồn vốn cho vay của chính quyền liên bang __. Nếu thâm hụt ngân
sách được dự đoán sẽ tăng, nhu cầu nguồn vốn cho vay của chính quyền liên bang sẽ __
a. Không co giãn với lãi suất, tăng
Câu 12: Khoảng thời gian từ khi FED điều chỉnh cung tiền cho đến khi lãi suất thay đổi
phản ảnh
a. Độ trễ tác động
Câu 13: Các công ty gánh chịu rủi ro__khi họ phát hành cổ phiếu ưu đãi so với khi họ
phát hành trái phiếu. Việc thanh toán cổ tức trên cổ phiếu ưu đãi __ được bỏ qua khi công
ty bị buộc phải phá sản.
a. Ít hơn, có thể
Câu 14: Dựa theo hiệu ứng Fisher, kỳ vọng lạm phát cao hơn sẽ khiến người gửi tiền cần
___ cho tiền gửi
a. Lãi suất định danh cao hơn
Câu 15: Giao dịch nào sau đây không được xem là giao dịch trên thị trường thứ cấp
 Công ty A phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng
Câu 16: nói chung, trái phiếu đô thị có lãi suất thả nổi được ưa chuộng bởi những
nhà đầu tư kỳ vọng lãi suất __
a. Tăng
Câu 17: đồng đô la yếu sẽ kích thích __, làm hạn chế __ và __ nền kinh tế Mỹ
a. XK của Hoa Kỳ, NK của Hoa kỳ, kích thích
Câu 18: Khi một công ty mua một số cổ phần của nó mà nó đã phát hành trước đó,
điều này gọi là:
a. Mua lại cổ phiếu
Câu 19: Với các yếu tố khác không đổi, nhu cầu vốn từ Mỹ của các chính phủ và DN
nước ngoài sẽ __ nếu lãi suất của họ __ so với của Mỹ
a. Tăng , cao hơn
Câu 20: điều nào dưới đây sẽ làm giảm lãi suất cân bằng của Mỹ, với các yếu tố
khác không đổi?
a. Dự báo kinh tế bi quan khiến các doanh nghiệp giảm kế hoạch mở rộng
Câu 21: Do kỳ vọng lạm phát thấp hơn trong tương lai, ta thường kỳ vọng nguồn
cung vốn cho vay sẽ __ và lượng cầu vốn cho vay sẽ __
a. Tăng, giảm
Câu 22: __ huy động vốn bằng cách phát hành chứng khoán, sau đó cho các cá nhân
và công ty nhỏ vay
a. Công ty tài chính
Câu 23: Tác động kỳ vọng của việc mở rộng kinh doanh của các doanh nghiệp là
làm cho đường cầu vốn dịch chuyển__ đường cung vốn __
a. Ra ngoài, không thay đổi đáng kể
Câu 24: Trái phiếu doanh nghiệp được các đơn vị xếp hạng tín dụng xếp hạng
__thường được bán với lợi tức __
a. Cao hơn, thấp hơn
Câu 25: Tiền lãi nhận được từ trái phiếu kho bạc
a. Được miễn thuế liên bang và địa phương
Câu 26: Việc mua cổ phiếu IPO ở mức giá chào bán và bán cổ phiếu ngay sau đó
được gọi là:
a. Lướt sóng
Câu 27: Nhà quản lý DN có thể xem xét mua lại cổ phiếu hoặc thậm chí mua lại nợ
khi họ tin rằng cổ phiếu của họ được __ bởi thị trường hoặc chào bán cổ phiếu thứ
cấp khi họ tin rằng cổ phiếu của họ được __ bởi thị trường
 Định giá thấp, định giá cao
Câu 28: Điều nào sau đây không đúng đối với cổ phiếu ưu đãi?
 Nếu công ty không có đủ thu nhập để trả cổ tức cho cổ phiếu ưu đãi, cổ
đông sở hữu cổ phiếu ưu đãi có thể buộc công ty phát sản
Câu 29: Điều nào sau đây là không đúng đối với các quỹ đầu tư mạo hiểm (VC)
a. Một chiến lượt rút vốn chung cho quỹ đầu tư mạo hiểm là bán cổ phần của
mình cho công chúng trước khi doanh nghiệp tham gia vào đợt chào bán cổ
phiếu ra công chúng
Câu 30: Nếu chính phủ liên bang sẵn sàng trả bất cứ giá nào để vay nợ, nhưng khu
vực tư nhân thì không, điều này phản ánh
a. Hiệu ứng lấn át
Câu 31: Chứng khoán vốn có TSSL __TSSL của hầu hết các chứng khoán nợ, và
chúng cũng có mức độ rủi ro___
a. Cao hơn, cao hơn
Câu 32: Trái phiếu lãi suất thả nổi cho phép
a. NĐT hưởng lợi từ lãi suất thị trường tăng dần theo thời gian
Câu 33: Việc mua trái phiếu kho bạc của NHTW sẽ dẫn đến lãi suất __ và __ đầu tư
kinh doanh
a. Giảm, tăng
Câu 34: Nhà quản lý DN có thể xem xét mua lại cổ phiếu hoặc chậm chí mua lại nợ
khi họ tin rằng cổ phiếu của họ được __ bởi thị trường hoặc chào bán cổ phiếu thứ
cấp khi họ tin rằng cổ phiếu của họ được __ bởi thị trường
a. Định giá thấp, định giá cao
Câu 35: Thâm hụt ngân sách liên bang __ làm tăng lượng cầu vốn cho vay ở bất cứ
lãi suất hiện hành nào, làm cho đường cầu vốn dịch chuyển
a. Cao hơn, ra ngoài
Câu 36: Nếu một nhà đầu tư chuyển vốn từ cổ phiếu sang ký gửi ngân hàng, điều
này sẽ làm __nguồn cung vốn cho vay, và tạo sức ép __lên lãi suất
a. Tăng – giảm
Câu 37: Chính sách tiền tệ __có thể làm giảm tỷ lệ thất nghiệp, và chính sách tiền tệ
__ có thể giảm lạm phát
a. Nới lỏng – thắt chặt
Câu 38: Tổ chức nào sau đây được mô tả là một định chết tiền gửi?
a. Hợp tác (liên minh) tín dụng
Câu 39: Điều nào sau đây không phải là lý do khiến chính sách tiền tệ mở rộng
không hiệu quả?
a. Lãi suất cao hơn khuyến khích cá nhân tăng tiết kiệm của họ
Câu 40: Nếu thị trường tài chính là __, tất cả thông tin về bất kỳ chứng khoán nào
được bám trên thị trường sơ cấp và thứ cấp cũng sẽ có sẵn cho NĐT
a. Hiệu quả
Câu 41: Nếu công ty kinh doanh không có lợi nhuận, cổ phiếu ưu đãi có được nhận
cổ tức?
a. Không
b. Có
Câu 42: Các rào cản trong thị trường mua bán doanh nghiệp
a. Chiến lược viên thuốc độc
b. Điều khoản chống thâu tóm
c. Chiếc dù vàng
d. Cả 3 đều dùng
Câu 43: Khi nào thì công ty quyết định mua lại cổ phiếu của mình
a. Khi cổ phiếu bị định giá thấp
Câu 44: Nghiệp vụ LB0 – Mua đứt bằng vốn vay là gì?
a. Thâu tóm doanh nghiệp bằng việc sử dụng một lượng lớn vốn vay
Câu 45: Cuộc chiến ủy quyền là hành động của các cổ đông nhằm
a. Thay đổi thành phần quản trị
Câu 46: Đầu tư ngắn hạn cổ phiếu IP0 (Flipping)
a. Mua cổ phiếu ở mức giá chào bán và bán lại trong một thời gian ngắn sau IPO
Câu 47: Hành động của cổ đông khi họ không hài lòng với cách quản lý của ban giám đốc
a. Đưa ra các hành động cụ thể
b. Không hành động và tiếp tục giữ cổ phiếu
c. Bán cổ phiếu
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 48: Cái nào dưới đây là Quy trình phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng:
a. Chuẩn bị bản cáo bạch => định giá => phân bổ cổ phiếu
Câu 49: Mục đích ra đời của đạo luật Sarbanes – Oxley
a. Nhằm cải thiện tính chính xác của báo cáo tài chính
Câu 50: Quy trình đấu giá kiểu Hà Lan
a. Sắp xếp giá đặt mua theo thứ tự
b. Lựa chọn mức giá tối thiểu mà công ty có thể bán hết cổ phiếu
c. Công ty cho phép các nhà đầu tư đặt giá trước
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 51: Lãi suất chứng khoán nợ thay đổi do


a. Tình trạng thuế, thời gian đáo hạn chứng khoán
b. Rủi ro vỡ nợ, tính thanh khoản
c. Cả a và b đều đúng
d. Câu c sai
Câu 52: Giả sử đường cong lãi suất dạng phẳng
- Đầu tư nhiều tiền hơn vào chứng khoán ngắn hạn
Câu 53: Loại chứng khoán thị trường vốn nào sau đây có mức lãi suất trước thuế thấp nhất:
a. Trái phiếu đô thị
Câu 54: Nếu tất cả các điều kiện khác là như nhau, thì các chứng khoán chịu thuế phải
đưa ra một mức tỷ suất sinh lợi trước thuế thấp hơn so với chứng khoán được miễn thuế:
 Sai
Câu 55: Tăng trưởng kinh tế sẽ làm cho lãi suất …, suy thoái kinh tế đặt sức ép … lãi
suất cân bằng
 Tăng – giảm
Câu 56: Lý thuyết phần bù thanh khoản cho rằng, nhà đầu tư thích sở hữu các chứng
khoán dài hạn hơn chứng khoán dài hạn sẽ nhận được phần bù rủi ro
a. Sai
Câu 57: Khoản vay không co giãn với lãi suất ám chỉ về nhu cầu vốn của ai?
a. Chịnh phủ
Câu 58: Cầu nguồn vốn của các doanh nghiệp phụ thuộc vào
a. Số lượng các dự án mà doanh nghiệp thực hiện
Câu 59: Nền kinh tế trở nên thuận lợi hơn đường cầu về vốn của doanh nghiệp sẽ:
a. Dịch sang phải
Câu 60: Lãi suất chứng khoán nợ thay đổi do
A. Tình trạng thuế, thời gian đáo hạn chứng khoán
B. Rủi ro vỡ nợ, tính thanh khoản
C. Cả a và b đều đúng
1. Tăng trưởng kinh tế khiến ….. lãi suất cân bằng, suy thoái cân bằng khiến… lãi suất
cân bằng :
A. Tăng, giảm
Câu 61: Theo lý thuyết phần bù thanh khoản, nhà đầu tư thích đầu tư vào chứng khoán dài
hạn vì chứng khoán dài hạn mang lại phần bù cao hơn
A. Sai
Chương : FED và chính sách tiền tệ
Câu 62: Chỉ số giá tiêu dùng dịch vụ thuộc về nhóm chỉ số nào ?
Chỉ số trễ
Câu 63: Mục tiêu chính của ủy ban thị trường mở ( FOMC) là gì ?
Giá cả ổn định
Câu 64: Tăng trưởng kinh tế ổn định
Cả A và B đều đúng
Câu 65: Hạn chế cả chính sách tiền tệ ?
A. Tác động thu hẹp tín dụng không phát huy đầy đủ tác dụng
B. Chính sách tiền tệ có độ trễ
C. Cả A và b đều đúng
Câu 66: Hành động nào của FED nhằm giảm áp lực tăng trưởng kinh tế và giảm áp
lực lạm phát ?
- Bán trái phiếu chính phủ trên thị trường thứ cấp
Câu 67: Khi có bằng chứng nền kinh tế suy thoái, các thành viên FOMC thường xuyên
khuyến nghị FED
- Nên giảm lãi suất
Câu 68: Lãi suất chiết khấu trên các món vay ngắn hạn mà FED cung cấp cho các tổ
chức tín dụng qua cửa sổ chiết khấu giảm xuống thì nguồn bom tiền vào thị trường
tiền tệ giảm theo
- Sai
Câu 69: Chính sách tiền tệ thắt chặt sẽ chống lạm phát hiệu quả trong tình huống nào
A. Chi tiêu quá mức
B. Giá dầu tăng cao
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai
Câu 70: Chính sách tiền tệ chủ động là cho phép nền kinh tế tự điều chỉnh mà FED
không cần phải can thiệp. Lãi suất sẽ …. Trog điều kiện kinh tế suy thoái
 Giảm
Câu 71: Tỷ lệ dữ trữ bắt buộc có mối quan hệ như thế nào với lượng cung tiền trong
nền kinh tế
 Cùng chiều
Chương : Chính sách tiền tệ
Câu 72: Cộng cụ nợ ngắn hạn được phát hành bởi các công ty nổi tiếng có uy tín, có
điểm xếp hạng tín nhiệm cao, thường được phát hành để thay thế nhu cầu vay nợ
ngắn hạn ngân hàng để tài trợ cho nhu cầu đầu tư của công ty vào hàng tồn kho và
các khoản phải thu. Đó là
A. Thương phiếu
Câu 72: Lợi tức của thương phiếu …. Lợi tức của T-Bills cùng với thời gian đáo hạn.
Chênh lệch lợi tức sẽ đặc biệt lớn trong thời kỳ… kinh tế
A. Lớn hơn, suy thoái
Câu 73: Các loại chứng khoán trên thị trường tiền tệ phổ biến
A. Hợp đồng mua lại, thị trường vốn liên ngân hàng, hối phiếu được ngân hàng
chấp nhận
B. Tín phiếu chính phủ, thương phiếu, chứng chỉ tiền gửi khả nhương
C. Tất cả đều đúng
D. Không có cái nào đúng
Câu 74: Tín phiếu kho bạc thường được phát hành bằng cách nào
A. Đấu giá cạnh tranh
B. Đấu giá ko cạnh tranh
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả 2 sai
Câu 75: Chứng chỉ tiền gửi khả nhượng thương có tỷ suất sinh lợi …. Tín phiếu chính
phủ để tương xứng với nắm giữ tài sản có độ rủi ro…. Và thanh khoản…. so với T-
Bills
A. Cao – cao – thấp
Câu 76: Thị trường tiền tệ là nơi chuyển giao nguồn vốn
 Ngắn hạn
Câu 77: Nếu tỷ suất sinh lợi đối với 1 hợp đồng mua lại là 10%, giá các chứng khoán mà
nhà đầu tư này có thể bán lại khi đáo hạn là $10.000. Hãy cho biết giá chứng khoán mà nhà
đầu tư mua ban đầu
A. $9.090,909
B. $10.000
C. $9.523,81
D. All sai
Câu 78: Khi ngân hàng bảo đảm một món tiền được trả cho 1 công ty trong tương lai, công
cụ được sử dụng
A. Hối phiếu được xác nhận bởi ngân hàng
Câu 79: Nếu một nhà giao dịch đã mua trái phiếu mệnh giá $10.000 kỳ hạn 6 tháng với gía
$9.700, tuy nhiên nhà đầu tư này chỉ nắm giữ trái phiếu trong thời gian 90 ngày, sau đó
bán lại với giá $9.800. Hãy cho biết tỷ suất sinh lợi đạt được %/năm
A. 4,181%
Câu 80: Một nhà đầu tư mua T-Bills với kỳ hạn 13 tuần (91 ngày), mênh giá $20.000 với
mức giá $19.230. Nếu trái phiếu này được nắm giữ đến khi đáo hạn thì tỷ suất sinh lợi hằng
năm trong thời gian 13 tuần là bao nhiêu
A. 8,022%
B. 16,044%
C. 15,824%
D. All sai (16.06%)
Câu 81: Hãy cho biết tỷ lệ chiết khấu một trái phiếu mệnh giá $10.000 kỳ hạn 91 ngày bán
với giá $9.750
A. 10%
B. 10,3%
C. 9,9%
D. All Sai
Câu 82: Nhà đầu tư yêu cầu tỷ suất sinh lợi hàng năm là 8% đối với T-Bills 6 tháng. Theo
bạn mức giá nhà đầu tư sẵn lòng trả cho T-Bills với mệnh giá $10.000 là bn
A. $10.800
B. $9.259,259
C. $9,615,385
D. All sai
Chương : Trái phiếu
Câu 83: Trái phiếu được phân loại thành
A. Trái phiếu vô danh, ký danh
B. Trái phiếu liên bang, đô thị, công ty
C. Cả 2 đúng
Câu 84: Trái phiếu đô thị có bảo hiểm rủi ro vỡ nợ sẽ có giá phát hành cao hơn do phải tốn
thêm phí bảo vệ. Ai gánh chịu chi phí này
A. Nhà đầu tư
Câu 85: Trái phiếu là chứng khoán nợ …. Được phát hành bởi …
A. Dài hạn, chính phủ và doanh nghiệp
Câu 86: Các mức giới hạn về chi trả cổ tức, chi trả lương cho ban giám đốc, mức giới hạn
tổng số nợ mà công ty muốn vay thêm và một số chính sách giới hạn khác đặt ra cho đơn
vị phát hành nhằm
A. Bảo vệ quyền lợi trái chủ khỏi rủi ro
Câu 87: Loại trái phiếu nào chỉ có tại thị trường thứ cấp
A. Trái phiếu tiết kiệm
Câu 88: Đặc điểm nổi bật của trái phiếu zero-coupon và coupon thấp
A. Lãi suất chiết khấu cao
Câu 89: Công cụ nợ mà nhà phát hành hứa hẹn thanh toán tiền lời dựa trên thành quả của
một số chỉ số nợ khi khấu trừ các chi phí, các khoản nợ thường có tg đáo hạn dài từ 10 –
30 năm và không được bảo lãnh bằng tài sản
A. Tín phiếu hỗ tương
Câu 90: Lợi ích công ty tài trợ bằng trái phiếu so với vốn cổ phần
A. Lợi ích tấm chắn thuế
Câu 91: Điều khoản mua lại yêu cầu công ty phát hành mua lại trái phiếu với mệnh giá
A. Cao hơn mệnh giá phát hành
Câu 92: Trái phiếu dựa trên chỉ số lạm phát TIPS có kỳ hạn 10 năm, mệnh giá $10.000, lãi
suất coupon 6%/năm. Giả định rằng sau 6 tháng đầu tiên phát hành, tỉ lệ lạm phát là 2%.
Hãy cho biết mức thanh toán coupon sau 6 tháng là bn ?
10.000 * (1+2%)*3% (3% là lãi suất coupon nửa năm)
A. $306
Chương : IPO
Câu 93: Khi nào các công ty quyết định mua lại cổ phiếu của mình
 Khi cổ phiếu bị định giá thấp
Câu 94: Quy trình đấu giá kiểu Hà Lan
A. Sắp xếp giá đặt mua theo thứ tự
B. Công ty cho phép nhà đầu tư đặt giá trước
C. Lựa chọn mức giá tối thiểu mà công ty có thể bán hết cổ phiếu
D. All
Câu 95: Đầu tư ngắn hạn cổ phiếu IPO ( Flipping)
 Mua cổ phiếu ở mức giá chào bán và bán lại sau thời gian ngắn IPO
Câu 96: Hành động của cổ đông khi họ không hài lòng với cách quản lý của ban giám đốc
A. Đưa ra hành động cụ thể
B. Không hành động
C. Bán cổ phiếu
D. All đúng
Câu 97: Quy trình phát hành IPO
 Chuẩn bị báo cáo bạch – định giá – phân bổ
Câu 98: Nếu một công ty kinh doanh không có lợi nhuận, cổ phiếu ưu đãi có nhận được cổ
tức
 Sai
Câu 99: Mục đích ra đời đạo luật Sarbanes-Oxley
 Nhằm cải thiện tính chính xác của BCTC
Câu 100: Nghiệp vụ LBO là
 Thâu tóm DN bằng việc sử dụng một lượng vốn vay lớn
Câu 101: Các rào cản trong thị trường mua bán DN
A. Chiếc lược viên thuốc độc
B. Chiếc dù vàng
C. Điều khoản chống thâu tóm
D. All đúng
Câu 102: Cuộc chiến ủy quyền là hoạt động cổ đông nhằm
 Thay đổi ban quản trị
Câu 103: Giả sử đường cong lãi suất có dạng phẳng. Nếu NĐT đổ tiền vào thị trường
ngắn hạn tránh xa thị trường dài hạn, họ có thể khiến đường cong lãi suất _______
a. Dốc lên
Câu 104: Nếu tất cả các đặc điểm khác như nhau, những chứng khoán có tính thanh
khoản ________ sẽ đưa ra một TSSL ________
a. Thấp hơn; cao hơn
Câu 105: Giả định rằng hầu hết các NĐT mong muốn đầu tư dài hạn trong khi những
người đi vay lại lại có nhu cầu trong ngắn hạn. Theo lý thuyết thị trường phân cách, điều
này sẽ làm ________ nhu cầu đối với các khoản vay dài hạn do nguòi vay phát hành và
đường cong lãi suất sẽ ________
a. Giảm; dốc xuống
Câu 106: Lý thuyết phát biểu rằng mặc dù các NĐT và người đi vay có thể tập trung vào
một thị trường có kỳ hạn cụ thể, nhưng khi xảy ra các biến cố nào đó làm chi họ phải rời
bỏ thị trường tự nhiên của họ. Lý thuyết này là?
a. Lý thuyết thói quen yêu thích
Câu 107: Theo ________, cấu trúc kỳ hạn lãi suất được xác định chỉ dựa vào kỳ vọng về
lãi suất.
a. Lý thuyết kỳ vọng thuần nhất
Câu 108: Nếu tất cả các đặc điểm khác tương tự nhau, ________ sẽ phải cung
cấp________
a. CK chịu thuế, lợi suất trước thuế cao hơn CK miễn thuế
Câu 109: Nếu một CK có thể dễ dàng được chuyển đổi thành tiền mặt mà không bị mất
giá trị, thì nó ________
a. Có tính thanh khoản
Câu 110: Rủi ro tín dụng có khả năng cao nhất đối với ________
a. Trái phiếu doanh nghiệp xếp hạng BBB
CHƯƠNG 4
Câu 111: Việc điều chỉnh lãi suất chiết khấu của FED có thể dẫn tới điều gì?
a. Khuyến khích hoặc hạn chế các ngân hàng đi vay tiền của FED
Câu 112: Trong ba công cụ chính sách mà FED có thể sử dụng để thay đổi cung tiền,
____
a. Hoạt động thị trường mở
Câu 113: Điều gì sẽ thay đổi khi FED tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc?
a. Khoản tiền gửi có thể đem cho vay của các ngân hàng giảm
Câu 114: Biện pháp nào sau đây không được FED dùng để tác động đến lãi suất trên thị
trường?
a. Điều chỉnh lãi suất cho vay liên ngân hàng
Câu 115: FOMC, cơ quan hoạch định chính sách của Cục Dự trữ liên bang, là viết tắt của
a. Federal Open Market Commitee
Câu 116: Trước mỗi cuộc họp của FOMC, mỗi ngân hàng dự trữ chuẩn bị 1 báo cáo tổng
hợp các điều kiện kinh tế của từng bang, tất cả báo cáo này được hợp nhất thành _____
a. Quyển sách có bìa màu be (Beige Book)
Câu 117: Ủy ban thị trường mở (FOMC) bao gồm
a. 7 thành viên Hội đồng Thống đốc và 5 chủ tịch của các ngân hàng tuyến bang
Câu 118: Điều gì dưới đây sẽ có thể xảy ra khi Cục Dự trữ liên bang FED mua trái phiếu
chính phủ trên thị trường mở
a. Lãi suất sẽ giảm
CHƯƠNG 5
Câu 119: Mục tiêu cuối cùng mà chính sách tiền tệ có thể hướng đến là:
a. Ổn định giá cả
Câu 120: Khi nền kinh tế suy yếu, FOMC, thực hiện kích cầu nền kinh tế bằng cách sử
dụng nghiệp vụ thị trường mở để:
a. Tăng cung tiền nhằm giảm lãi suất và khuyến khích vay mượn, chi tiêu
Câu 121: Khi đồng đô la suy yếu sẽ tác động như thế nào đến nền kinh tế Mỹ?
a. XK tăng, NK giảm
Câu 122: Điều nào sau đây là đúng khi nói về chính sách tiền tệ mở rộng?
a. Chính sách tiền tệ mở rộng có thể làm giảm tỷ lệ thất nghiệp
Câu 123: Nếu việc giảm lạm phát là mục tiêu chính, FOMC có thể thực hiện chính sách
thắt chặt tiền tệ bằng cách sử dụng OMO để:
a. Giảm cung tiền nhằm tăng lãi suất và giảm tổng chi tiêu của nền kinh tế
Câu 124: Lãi suất liên ngân hàng và lãi suất huy động tiền gửi sẽ biến động ra sao khi
FED thực hiện chính sách tiền tệ mở rộng?
a. LS LNH giảm, LS HĐTG giảm
Câu 125: Chỉ số nào sau đây là đại diện trực tiếp cho sự tăng trưởng của nền kinh tế?
a. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP)
Câu 126: Một trong các độ trễ thường xảy ra khi thực hiện chính sách tiền tệ là gì?
a. Độ trễ nhận diện
Câu 127: _________ là giao dịch mua bán CK với cam kết của người bán sẽ mua lại CK
đó từ người mua với một mức giá cụ thể vào một ngày cụ thể trong tương lai.
a. Hợp đồng mua lại
Câu 128: Lãi suất liên ngân hàng là lãi suất
a. Định chế tài chính huy động tiền gửi hoặc cho vay vốn nhau trong ngắn hạn
Câu 129: Hoạt động của các công ty tài chính trên thị trường tiền tệ
a. Phát hành số lượng lớn các thương phiếu
Câu 130: Khi đầu tư các CK trên thị trường tiền tệ nước ngoài, ta có thể _______ rủi ro
bằng cách thực hiện đầu tư vào các loại CK được định danh bằng ______
a. Giảm – các đồng tiền khác nhau
Câu 131: Nhận định nào sau đây là đúng?
a. Trên thị trường liên ngân hàng quốc tế, lãi suất mà một ngân hàng này cho
ngân hàng khác vay được gọi là lãi suất LIBOR
Câu 132: TSSL của T – bill luôn luôn _______ hơn so với TSSL các CK khác, tính thanh
khoản ______, rủi ro _______ trên thị trường tiền tệ.
a. Thấp – cao – không có
Câu 133: TSSL của NCDs ______TSSL của T – bill có cùng kỳ hạn trong thời kỳ ____
a. Lớn hơn; suy thoái
Câu 134: Khi một ngân hàng đảm bảo khoản thanh toán tương lai cho một công ty trong
hoạt động thương mại quốc tế.
a. Hối phiếu xác nhận
CHƯƠNG 7
Câu 135: Trái phiếu có mệnh giá nhỏ nhất là
a. Trái phiếu tiết kiệm
Câu 136: Nội dung nào không đúng khi nói về Thỏa thuận bảo vệ trong khế ước trái phiếu
a. Việc bổ nhiệm nhà ủy thác trong khế ước trái phiếu
Câu 137: Nhận định nào sau đây sai?
Trái phiếu công ty là chứng khoán nợ do các công ty phát hành để vay vốn ngắn hạn
Câu 138: Phát biểu nào sau đây là đúng đối với trái phiếu STRIPS?
a. Chúng đuợc tạo ra và bán bởi các định chế tài chính
Câu 139: Làm thế nào để TPCP dựa vào chỉ số lạm phát bảo vệ NĐT khỏi lạm phát?
a. Mệnh giá của trái phiếu thay đổi theo lạm phát
Câu 140: Trái phiếu thu nhập được hỗ trợ bởi
a. Dòng tiền của một dự án cơ bản như xây dựng cầu, đường
Câu 141: Xác suất mà một người đi vay sẽ vỡ nợ (rủi ro tín dụng) bị ảnh hưởng bởi tất cả
những điều sau đây, ngoại trừ:
uy tín của người cho vay
Câu 142: Đối với bất kỳ mức lãi suất nhất định nào, thời hạn của khoản thế chấp càng dài
thì khoản thanh toán hàng tháng càng __ và tổng số tiền chi trả càng __.
thấp; cao
Câu 143: ________ là một hợp đồng được thương lượng riêng nhằm bảo vệ các nhà đầu
tư khỏi rủi ro vỡ nợ đối với các chứng khoán nợ cụ thể như chứng khoán được thế chấp
đảm bảo.
credit default swap
Câu 144: Sự khác biệt giữa lãi suất thế chấp 30 năm và lãi suất trái phiếu kho bạc 30 năm
chủ yếu là do:
rủi ro tin dụng
Câu 145: Lãi suất của khoản thế chấp thứ hai _____ đối với thế chấp đầu tiên vì quyền ưu
tiên đối với tài sản trong trường hợp vỡ nợ là _____ thế chấp đầu tiên.
cao hơn, đứng sau
Câu 146: Các tổ chức tài chính nắm giữ các khoản thế chấp lãi suất cố định trong danh
mục tài sản của họ có rủi ro __, bởi vì họ thường sử dụng các khoản tiền tiền gửi _____
để thực hiện các khoản vay thế chấp __________.
lãi suất, ngắn hạn, dài hạn
Câu 147: Từ góc độ của tổ chức tài chính cho vay, rủi ro lãi suất:
đối với khoản thế chấp có lãi suất cố định 15 năm thấp hơn so với khoản thế
chấp có lãi suất cố định trong 30 năm.
Câu 148: Kinh tế tăng trưởng __ có thể sẽ làm __ phần bù rủi ro đối với các khoản thế
chấp và __ giá của các khoản thế chấp.
yếu; tăng; giảm
Câu 149: Việc một doanh nghiệp chào bán cổ phiếu lần đầu ra công chúng là gì?
Initial Public Offering
Câu 150: _______ xảy ra khi nhà bảo lãnh để dành cổ phiếu IPO cho ban quản lý của
những công ty đang chuẩn bị IPO hoặc những công ty khác có quan hệ thân thiết với nhà
bảo lãnh
Phân bổ có chủ đích (Spinning)
Câu 151: Việc nhiều NĐT tin vào TSSL ban đầu cao bất thường của IPO, và cố gắng
mua cổ phiếu ở mức giá chào bán và bán lại trong một thời gian ngắn sau IPO, chiến
lược này gọi là gì?
Flipping
Câu 152: Doanh nghiệp có _____ rủi ro khi phát hành cổ phiếu ưu đãi hơn so với phát
hành trái phiếu. Khi doanh nghiệo không thể thanh toán cho cổ phiếu ưu đãi thì họ cũng
___bị buộc phải phá sản.
Ít; không
Câu 153: Thị trường vốn mạo hiểm là cầu nối giữa các __ cần huy động vốn cổ phần và
__
Công ty tư nhân; các quỹ đầu tư mạo hiểm
Câu 154: Đạo luật Sarbanes – Oxley quy định chỉ có thành viên HĐQT bên ngoài mới
được tham gia hội đồng kiểm toán. Điều này nhằm mục đích gì?
Đảm bảo quy trình kiểm toán không bị lệch lạc
Câu 155: NĐT nhanh chóng bán lại cổ phiếu IPO trên thị trường thứ cấp sẽ gây ra áp lực
___ giá cố phiếu. Nhà bảo lãnh có thể ổn định giá bằng cách _____ các cổ phiếu được
bán ra trên thị trường thứ cấp trong thời gian _____ sau khi IPO
Giảm; mua; ngắn
Câu 156: Nhận định nào sau đây lhông đúng về quỹ đầu tư mạo hiểm (Venture funds -
VC)
Một chiến lược rút vốn thông thường của quỹ VC là sẽ bán phần vốn góp của
họ trước khi doanh nghiệp phát hành cổ phiếu ra công chúng.

You might also like