You are on page 1of 7

TỔNG HỢP 40 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

CHƯƠNG 1: Tiền tệ
Câu 1: Trong nền kinh tế hiện vật, một con gà có giá bằng 10 ổ bánh mì, một bình sữa
có giá bằng 5 ổ bánh mì. Giá của một bình sữa tính theo hàng hoá khác là:
A. Nửa con gà
B. 10 ổ bánh mì
C. 2 con gà
D. Không có ý đúng

Câu 2: Để một hàng hoá có thể trở thành tiền, hàng hoá đó phải:
A. Do chính phủ sản xuất ra
B. Được chấp nhận rộng rãi làm phương tiện thanh toán
C. Được đảm bảo bằng vàng hoặc bạc
D. Cả B và C

Câu 3: Tài sản nào sau đây có tính lỏng cao nhất?
A. Nguyên liệu, vật liệu trong kho
B. Chứng khoán
C. Khoản phải thu khách hàng
D. Ngoại tệ gửi ngân hàng

Câu 4: Hoạt động thanh toán thẻ phát triển làm cho:
A. Tỷ lệ nắm giữ tiền mặt tăng lên
B. Tỷ lệ nắm giữ tiền mặt giảm
C. Tốc độ lưu thông tiền tệ tăng lên
D. Cả B và C

Chương 2: Lạm phát


Câu 1: Lý thuyết lạm phát cho thấy tỷ lệ lạm phát bằng với:
A. Tỷ lệ tăng trưởng cung tiền cộng với tỷ lệ tăng trưởng của tổng cung
B. Cung tiền trừ đi tổng cung
C. Cung tiền cộng với tổng cung
D. Tỷ lệ tăng trưởng cung tiền trừ đi tỷ lệ tăng trưởng của tổng cung

Câu 2: Nguyên nhân nào sau đây gây ra lạm phát cầu kéo?
A. Sự đầu tư và chi tiêu quá mức của Chính phủ
B. Chính phủ tăng thuế suất thuế giá trị gia tăng
C. Giá dầu lửa trên thế giới tăng
D. Khuynh hướng tiêu dùng biên của các hộ gia đình giảm

Câu 3: Thâm hụt ngân sách nhà nước là một nguyên nhân gây ra lạm phát khi nào?
A. Ngân sách nhà nước thâm hụt tạm thời và Chính phủ bù đắp thâm hụt bằng
cách phát hành trái phiếu ra công chúng
B. Ngân sách nhà nước thâm hụt kéo dài và Chính phủ bù đắp thâm hụt bằng cách
phát hành trái phiếu ra công chúng
C. Ngân sách nhà nước thâm hụt kéo dài và chính phủ bù đắp thâm hụt bằng cách
phát hành thêm tiền (in tiền để bù đắp)
D. Ngân sách nhà nước thâm hụt kéo dài và chính phủ bù đắp thâm hụt bằng cách phát
hành trái phiếu ra công chúng và phát hành thêm tiền

Câu 4: Lạm phát sẽ tác động xấu đến:


A. Thu nhập của các ngân hàng thương mại và các tổ chức tín dụng
B. Thu nhập của mọi tầng lớp dân cư
C. Thu nhập của các chuyên gia nước ngoài
D. Thu nhập cố định của những người làm công

Chương 3: Lãi suất


Câu 1: Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi lãi suất trên thị trường tăng, thị giá
của trái phiếu sẽ:
A. Tăng
B. Giảm
C. Không thay đổi
D. Không bị ảnh hưởng

Câu 2: Đâu là mối quan hệ giữa lãi suất danh nghĩa và lãi suất thực tế ?
A. Lãi suất thực tế = Lãi suất danh nghĩa + tỷ lệ lạm phát dự tính
B. Lãi suất danh nghĩa = Lãi suất thực tế + tỷ lệ lạm phát dự tính
C. Tỷ lệ lạm phát thực tế = Lãi suất danh nghĩa + lãi suất thực tế
D. Lãi suất danh nghĩa = Lãi suất thực tế - Tỷ lệ lạm phát dự tín

Câu 3: Đường cong lãi suất thể hiện điều gì?


A. Lãi suất của những trái phiếu có rủi ro vỡ nợ khác nhau
B. Lãi suất của những trái phiếu có thuế suất khác nhau
C. Lãi suất của những trái phiếu có kỳ hạn khác nhau
D. Lãi suất của những trái phiếu có mệnh giá khác nhau

Câu 4: Lãi suất thị trường tăng thể hiện điều gì?
A. Cung vốn vay đang tăng lên
B. Cầu vốn vay đang tăng lên
C. Sự can thiệp của Nhà nước vào thị trường đang rõ rệt hơn
D. Không có đáp án đúng

Chương 4: Tín dụng


Câu 1: Một trong những đặc trưng cơ bản của tín dụng là:
A. Làm thay đổi quyền sử dụng, không làm thay đổi quyền sở hữu vốn
B. Không làm thay đổi quyền sử dụng, làm thay đổi quyền sở hữu vốn
C. Làm thay đổi quyền sử dụng vốn và quyền sở hữu vốn
D. Không làm thay đổi quyền sử dụng và quyền sở hữu vốn

Câu 2: Thông qua chức năng...........của tín dụng các nhà tiết kiệm đầu tư có thể tận
dụng vốn của mình một cách hợp lý và có hiệu quả cao nhất.
A. Tập trung nguồn vốn
B. Phân phối nguồn vốn
C. Kiểm soát các nguồn vốn
D. Tất cả các câu đều sai

Câu 3: Quan hệ tín dụng được hình thành trên cơ sở mua bán chịu hàng hóa là:
A. Tín dụng ngân hàng
B. Tín dụng thương mại
C. Tín dụng Nhà nước
D. Tất cả đáp án trên đều đúng

Câu 4: Cơ sở pháp lý xác định quan hệ nợ nần trong tín dụng thương mại là:
A. Thương phiếu
B. Hợp đồng tín dụng
C. Giấy tờ có giá như: công trái, trái phiếu, tín phiếu
D. Hợp đồng kinh tế

Chương 5: Ngân hàng thương mại


Câu 1: Ngân hàng thương mại huy động vốn thường xuyên bằng các hình thức nào?
A. Phát hành hành kỳ phiếu, nhận tiền gửi tiết kiệm và tiền gửi có kỳ hạn
B. Nhận tiền gửi thanh toán, phát hành giấy tờ có giá
C. Nhận tiền gửi thanh toán, tiền gửi có hạn, tiền gửi tiết kiệm
D. Tất cả đều sai

Câu 2: Vốn ngắn hạn là loại vốn có thời gian huy động như thế nào?
A. Trên 18 tháng
B. Trên 12 tháng
C. Dưới 6 tháng
D. Dưới 12 tháng

Câu 3: Nguyên tắc huy động vốn bao gồm có những nguyên tắc nào sau đây?
A. Hoàn trả – trả lãi – dư thông báo
B. Tái tục – trả lãi – bảo mật
C. Tái tục – trả lãi – dư thông báo
D. Hoàn trả - thanh toán – bảo mật

Câu 4: Thế nào là cho vay một lần?


A. Là mỗi lần vay khách hàng phải làm thủ tục vay nhưng không phải ký hợp đồng
tín dụng
B. Là mỗi lần vay khách hàng phải làm thủ tục vay và ký hợp đồng vay từng lần
C. Là mỗi lần vay khách hàng phải ký hợp đồng vay từng lần, từ lần hai trở đi
không phải làm đơn xin vay
D. Tất cả đều đúng
Chương 6: Ngân hàng trung ương
Câu 1: Khi tốc độ tăng trưởng kinh tế vượt quá tỷ lệ tăng trưởng bền vững thì:
A. Ngân hàng trung ương sẽ duy trì mức lãi suất thấp nhằm duy trì mức tăng
trưởng cao
B. Ngân hàng trung ương sẽ tăng lãi suất nhằm giảm tốc độ tăng trưởng kinh tế
C. Ngân hàng trung ương sẽ xác định tỷ lệ tăng trưởng bền vững mới và cố gắng
duy trì tỷ lệ đó
D. Ngân hàng trung ương sẽ hạ lãi suất nhằm giảm tốc độ tăng trưởng kinh tế

Câu 2: Mục tiêu của chính sách tiền tệ không bao gồm yếu tố nào sau đây?
A. Kinh tế tăng trưởng cao và ổn định
B. Kim ngạch xuất khẩu tăng cao và ổn định
C. Lạm phát thấp và ổn định
D. Tỷ lệ thất nghiệp thấp và ổn định

Câu 3: Giả định các yếu tố khác không thay đổi, số nhân tiền tệ sẽ giảm khi:
A. Ngân hàng trung ương giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc
B. Ngân hàng trung ương tăng lãi suất tái chiết khấu
C. Ngân hàng trung ương bán tín phiếu Kho bạc trên thị trường mở
D. Không có đáp án đúng

Câu 4: Khi thực thi chính sách tiền tệ, mục tiêu tăng trưởng kinh tế luôn đi kèm với:
A. Ổn định lãi suất
B. Tạo công ăn việc làm
C. Ổn định giá cả
D. Cả 3 đáp án trên

Chương 7: Hệ thống tài chính


Câu 1: Công cụ nào sau đây có tính lỏng và độ an toàn cao nhất?
A. Chứng chỉ tiền gửi
B. Tín phiếu kho bạc
C. Thương phiếu
D. Hợp đồng mua lại

Câu 2: Khi cổ đông A của BMW bán cổ phiếu cho cổ đông B trên thị trường thứ cấp thì
số tiền mà công ty BMW nhận được là?
A. Hầu hết số tiền bán cổ phiếu trừ tiền hoa hồng
B. Tiền hoa hồng của việc mua bán này
C. Một tỷ lệ tiền nhất định đối với mỗi cổ phiếu được giao dịch trên thị trường thứ
cấp
D. Không nhận được gì cả

Câu 3: Nhân tố nào ảnh hưởng đến giá trái phiếu doanh nghiệp trên thị trường?
A. Lãi suất trên thị trường
B. Lạm phát dự tính
C. Kết quả kinh doanh của doanh nghiệp
D. Cả A và B

Câu 4: Một doanh nghiệp hợp tác với một công ty chứng khoán để phát hành một đợt
trái phiếu mới sẽ tham gia vào giao dịnh trên thị trường nào?
A. Thị trường sơ cấp và thị trường vốn
B. Thị trường sơ cấp và thị trường tiền tệ
C. Thị trường thứ cấp và thị trường vốn
D. Thị trường thứ cấp và thị trường tiền tệ

Chương 8: Tài chính doanh nghiệp


Câu 1: Vai trò của vốn đối với các doanh nghiệp là gì?
A. Điều kiện tiền đề, đảm bảo sự tồn tại ổn định và phát triển
B. Điều kiện để doanh nghiệp ra đời và chiến thắng trong cạnh tranh
C. Điều kiện để sản xuất kinh doanh diễn ra liên tục và ổn định
D. Điều kiện để đầu tư và phát triển

Câu 2: Vốn tín dụng ngân hàng có những vai trò nào đối với doanh nghiệp?
A. Bổ sung thêm vốn lưu động cho các doanh nghiệp theo thời vụ và củng cố hạch
toán kinh tế
B. Tăng cường hiệu quả kinh tế và bổ sung nhu cầu về vốn trong quá trình sản xuất
kinh doanh của các doanh nghiệp
C. Bổ sung thêm vốn cố định cho các doanh nghiệp, nhất là Việt Nam trong giai
đoạn hiện nay
D. Tăng cường hiệu quả kinh tế và khả năng cạnh tranh cho các doanh nghiệp

Câu 3: Vốn và tài sản có mối quan hệ mật thiết với nhau, vốn của doanh nghiệp là gì?
A. Nguồn hình thành tài sản của doanh nghiệp
B. Nguồn vốn góp phần gia tăng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp
C. Giá trị tài sản của doanh nghiệp được biểu hiện bằng tiền
D. Giá trị nguồn vốn biểu hiện bên ngoài của doanh nghiệp

Câu 4: Ba quyết định quản trị tài chính trong doanh nghiệp là gì?
A. Hoạch định ngân sách, cấu trúc vốn và quản lý tiền mặt
B. Quyết toán ngân sách, cấu trúc nợ và quản lý vốn lưu động
C. Quyết toán ngân sách, cấu trúc nợ và quản lý tiền mặt
D. Hoạch định ngân sách, cấu trúc vốn và quản lý tài sản ngắn hạn

Chương 9: Tài chính doanh nghiệp


Câu 1: Sự gia tăng hàng rào thương mại có tác động gì?
A. Đồng tiền của quốc gia đó có khuynh hướng lên giá trong dài hạn
B. Đồng tiền của quốc gia đó có khuynh hướng lên giá trong ngắn hạn
C. Đồng tiền của quốc gia đó có khuynh hướng giảm giá trong dài hạn
D. Đồng tiền của quốc gia đó có khuynh hướng giảm giá trong ngắn hạn

Câu 2: Chính sách tỷ giá cố định có tác dụng chủ yếu là gì?
A. Bảo trợ mậu dịch đối với các cơ sở sản xuất hàng hoá trong nước
B. Đảm bảo nhu cầu chi tiêu của ngân sách Nhà nước
C. Đảm bảo khả năng ổn định sức mua của đồng nội tệ và các mục tiêu kinh tế-xã
hội
D. Hạn chế ảnh hưởng của thị trường tài chính quốc tế

Câu 3: Nguyên tắc nào sau đây là sai khi xây dựng cán cân thanh toán quốc tế?
A. Nguyên tắc phi lãnh thổ
B. Nguyên tắc thường niên
C. Nguyên tắc ghi chép
D. Nguyên tắc hạch toán kép
Câu 4: Trong cán cân thanh toán, giao dịch quốc tế của một quốc gia có thể chia thành
ba loại chính nào?
A. Tài khoản vãng lai, tài khoản vốn và dự trữ quốc gia
B. Tài khoản vãng lai, tài khoản vốn và các khoản chi tiêu của chính phủ
C. Tài khoản chi tiêu của chính phủ, tài khoản vốn và dự trữ quốc gia
D. Tất cả các đáp án đều đúng

Chương 10: Tài chính công


Câu 1: Nhà nước huy động vốn chủ yếu để làm gì?
A. Tăng chi trả lương cho cán bộ, công chức
B. Tăng chi tư đầu tư phát triển
C. Tăng chi thực hiện nghiệp vụ
D. Tăng chi viện trợ quốc tế

Câu 2: Sự lựa chọn công về các chính sách Thuế cần căn cứ vào các vấn đề nào sau
đây?
A. Tính bắt buộc của thuế
B. Gánh nặng thuế tạo ra
C. Ý kiến công dân
D. Tất cả các đáp án trên

Câu 3: Phương pháp tài trợ thâm hụt nào mà cho phép thế hệ hiện tại có nhiều cơ hội
tiêu dùng cá nhân hơn?
A. Vay nợ
B. Tăng thuế
C. In tiền
D. Không có đáp án đúng

Câu 4: Kênh nào sau đây giúp phân phối lại thu nhập?
A. Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế
B. Dịch vụ tín dụng của ngân hàng thương mại
C. Dịch vụ cho vay
D. Dịch vụ an ninh quốc phòng

You might also like