You are on page 1of 4

TÊN ĐỀ TÀI: MÔ HÌNH DỊCH VỤ GIẢI TỎA CĂNG THẲNG

FEATHERS
MỞ ĐẦU ( Nhu cầu thị trường > Tên kinh doanh > Ý tưởng kinh doanh)
1. TỔNG QUAN
Mục đích, động cơ kinh doanh(pain point), tầm nhìn, sứ mệnh, giá trị cốt lõi.
Mục tiêu ngắn hạn, dài hạn mà doanh nghiệp hướng tới
2. MÔ HÌNH KINH DOANH
2.1 Lĩnh vực và sản phẩm/dịch vụ kinh doanh, tình hình chung của loại hình sản
phẩm/dịch vụ (có phổ biến hay không, nếu có thì như thế nào, nếu không thì
như thế nào) ( su dung Canvas Model) > GIỚI THIỆU SP
Địa điểm để thực hiện dự án ( có thể là Tp. HCM, hoặc một địa điểm nào khác
nếu mọi người thấy thích hợp)
2.2 KẾ HOẠCH KINH DOANH
Biện pháp tiêu thụ dịch vụ
- Về nhãn hiệu dịch vụ,...
- Chứng nhận chất lượng dịch vụ
- Việc tổ chức bán dịch
- Cách thức bán dịch vụ ( Online, Offline,...)
Tổ chức dự án:
- Trong slide bài giảng của thầy và mọi người có thể tìm thêm trên mạng
2.3. ĐỊNH VỊ DOANH NGHIỆP
Môi trường vĩ mô ( Mô hình PESTLE)
Môi trường vi mô (Mô hình FIVE FORCES)
⇒ Ở hai mô hình trên mọi người phân tích kĩ hơn một xíu có thể lấy ví dụ một
nhãn hàng tương tự đã kinh doanh trong lĩnh vực để làm rõ những khía cạnh
trong mô hình. ( Phượng)
Phân tích nguồn cung thị trường
Phân tích đối thủ cạnh tranh
- Các đối thủ đang hoạt động trong lĩnh vực này
- Cho ví dụ cụ thể về 1 hoặc 2 đối thủ đang ở trong lĩnh vực này
- Phân tích điểm mạnh, điểm yếu của từng đối thủ ở trên
Phân tích nguồn cung của dự án
- Nêu được điểm mạnh, điểm yếu của từng nguồn cung
Sử dụng mô hình SWOT để phân tích thị trường
- Điểm mạnh
- Điểm yếu
- Cơ hội
- Thách thức
3. POSITIONING
- Kh chính, dung tích KH
- Sp >> định vị chiến lược low cost, sự khác biệt hóa
>> Có mối liên hệ ( Resource) ( Vân)
CHIẾN LƯỢC KINH DOANH
- Mình sẽ lựa chọn chiến lược kinh doanh “khác biệt hóa” hoặc “chi phí
thấp”
- Nếu lựa chọn chiến lược “ khác biệt hóa” sẽ chấp nhận số tiền chi ra cho
các hoạt động quảng bá dịch vụ, PR thương hiệu,... sẽ nhiều hơn, khác
biệt ở những những đối thủ đã và đang kinh doanh trong lĩnh vực này như
thế nào,....
- Nếu chiến lược “ Chi phí thấp” mình sẽ tối thiểu hóa các chi phí sao cho
mức chi phí để hoạt động sản phẩm/dịch vụ là thấp nhất.
4. RESOURCE ( Định giá sp), capacity > value model
Sản phẩm/ dịch vụ kinh doanh:
+ Định giá sản phẩm:

⇒ Từ đó ra bảng giá cho loại hình dịch vụ đang kinh doanh.


- Phân tích được primary activities, support
( Long)
Kế hoạch tài chính
Cơ sở tính toán:
- Tổng số vốn đầu tư ban đầu
- Số liệu thực tế nghiên cứu từ thực trạng của thị trường
- Xác định chi phí cố định, chi phí biến đổi
- Tiến độ dự án
- Doanh thu của dự án
- Dòng tiền của dự án ( Thương, Thuyền)
Kết quả tính toán:
5. ACTION: tiến độ của dự án

6. MỤC TIÊU KD:


- financial
- strategy ( HR, operation, Growth,.. ): Nhân sự vận hành ntn, phát triển ra
sao ( theo chuỗi hoặc theo gì,.... )
>> 1 - 3 mục tiêu ( Vy)
7.ĐÁNH GIÁ RUI RO CỦA DỰ ÁN ( Thức)

Powerpoint (Vy)

T4 (14/12): Deadline nội dung


T2 (19/12): Deadline Powerpoint
Tối T3: Duyệt thuyết trình
—----------------------------------------------------------------------
1. Giới thiệu doanh nghiệp
- Lĩnh vực hoạt động
- Sản phẩm/ dịch vụ
2. Nêu vấn đề
- Vấn đề
- Cơ hội
- Gỉai pháp
3. Lên ý tưởng
- Mission
- Vision
- Core value
4. Chiến lược
- Ngắn hạn
- Trung hạn
- Dài hạn
Mục tiêu
Nguồn lực
+ Vốn đầu tư
+ Nhân lực
+ Lợi thế cạnh tranh
Định vị doanh nghiệp PESTLE FIVE FORCES SWOT
+ Phân khúc khách hàng
+ Đối thủ cạnh tranh
+ Giá trị
Tổ chức trong doanh nghiệp
+ Mô hình kinh doanh
+ Sơ đồ tổ chức
+ Quy trình
+ Value chain

You might also like