You are on page 1of 5

4.

Nguồn lực
4.1. Cấu trúc nhân sự
- Cây nhân sự

Chức năng:

 Hành chính - nhân sự: Tham mưu cho lãnh đạo về tổ chức bộ máy điều hành công ty,
quản lý nhân sự, chế độ chính sách và quy chế của công ty, đào tạo nhân viên.
 Kế toán: Phụ trách vấn đề quản lý tài chính trong công ty và tổ chức kế toán.
 R&D: Chịu trách nhiệm nghiên cứu thị trường, lên kế hoạch phát triển sản phẩm và
dịch vụ mới.
 Marketing: Chịu trách nhiệm thiết kế thương hiệu, logo, bài viết, quảng cáo cho sản
phẩm và phát triển thương hiệu của công ty.
 Kiểm soát chất lượng: Lập kế hoạch, cân đối và điều chuyển các nguồn lực nhằm đảm
bảo chất lượng cơ sở vật chất, kỹ thuật.
 Kho: Lưu kho những nguyên vật liệu, quản lý về hao mòn, thất thoát.
 Chăm sóc khách hàng: Tiếp nhận và xử lý những phản hồi từ khách hàng, đề xuất các
chương trình dành cho khách hàng thân thiết.

4.2. Sản phẩm/ Dịch vụ kinh doanh:


Bảng dự trù về thiết kế và lắp đặt cho dự án
Đơn vị: 1000 đồng
STT Loại tài sản Đơn Diện tích Đơn giá Thành tiền
vị

1 Nhà kho 1 m2 9 2.000 18000

2 Phòng điều khiển trung tâm 1 m2 20 2.500 50.000

3 Phòng tiếp khách 1 m2 15 2.200 33.000

4 Phòng tư vấn 1 m2 15 2.500 37.500

5 Nhà vệ sinh 2 m2 20 1.800 36.000

6 Phòng ngủ trọng lực 1 m2 30 2.200 66.000

7 Phòng massage xông hơi 1 m2 20 2.500 50.000

8 Phòng ném đồ 2 m2 30 2000 60.000

9 Phòng thiền, trà đạo 1 m2 30 2.000 60.000

10 Phòng bảo vệ – 1 phòng 1 m2 8 1.500 12.000

  422.500
Tổng cộng

Dự trù về thiết bị cho dự án

STT Thiết bị SL Đơn giá Thành tiền

1 Máy tính để bàn 5 10.000 50.000


2 Máy điều hòa 9 15.000 135.000

3 Chăn trọng lực 10 5.000 50.000

4 Headphone 10 1.000 10.000

5 Máy lọc không khí 2 4.000 8.000

6 Điện thoại: 4 để bàn, 2 di động   15.000

  Tổng cộng     268.000

 
Bảng dự trù nguồn vốn cho dự án
Đơn vị: 1000 đồng

STT Nội dung Thành tiền

1 Vốn thuê đất (1 năm) 720.000

2 Vốn thiết kế và lắp đặt 422.500

3 Vốn thiết bị 268.000

4 Vốn nguyên vật liệu (1 năm) 200.000

5 Chi phí khác 100.000

6 Tổng cộng 1.710.500

7 Dự phòng 15% 256.575

  Tổng vốn của dự án 1.967.075


STT Tên nguyên vật liệu Đơn Sl cả năm Đơn giá (ko VAT) Thành tiền
vị

1. Chén, đĩa, bát Kg 10.000 3.000 30.000.000

2. Trà set 1.500 100.000 150.000.000

3. Nước khối 120 9.000 1.080.000

3. Điện KWH 50.000 3.000 150.000.000

4. Thông tin liên lạc Tháng 12 1.000.000 12.000.000

5. Vật liệu khác       50.000.000

  Tổng cộng       393.080.000

+ Chi trả lương người lao động: 150.000.000

+ Chi phí sửa chữa: 50.000.000

Tổng chi phí: 593.080.000

BẢNG GIÁ DỊCH VỤ : (ĐVT:1000Đ)

STT TÊN ĐƠN ĐƠN VỊ TÍNH


GIÁ

1 Thiền + trà đạo 150 60 phút

2 Phòng ngủ trọng lực 150 60 phút


3 Ném đồ 150 60 phút

4 Xông hơi + massage 200 60 phút

Phiếu đồ ăn: 1 phiếu giá 50k (1 nước và 1 món ăn nhẹ bất kỳ).

Giảm giá 10%, 15% cho mỗi dịch vụ kế tiếp mà khách hàng sử dụng

You might also like