Professional Documents
Culture Documents
Biên soạn: Khoa Công nghệ Thông tin - Toán Ứng dụng, ĐH Bán công Tôn Đức Thắng
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
BẢNG KÊ HÀNG NHẬP KHO
Ngày: 27
S CƯỚC
TÊN SỐ ĐƠN TRỊ
T THUẾ CHUYÊN CỘNG
HÀNG LƯỢNG GIÁ GIÁ
T CHỞ
1 Video 100 4,000,000 400,000,000 20,000,000 150,000 420,150,000
2 Ghế 50 150,000 7,500,000 375,000 75,000 7,950,000
? Giường 58 1,200,000 69,600,000 3,480,000 87,000 73,167,000
? Tủ 79 850,000 67,150,000 3,357,500 118,500 70,626,000
? Nệm 92 200,000 18,400,000 920,000 138,000 19,458,000
? Tivi 220 2,500,000 550,000,000 27,500,000 330,000 577,830,000
? Bàn 199 600,000 119,400,000 5,970,000 298,500 125,668,500
TỔNG CỘNG: 1,232,050,000 61,602,500 1,197,000 1,294,849,500
Yêu cầu tính toán:
2) Đánh số thứ tự cho cột STT (sử dụng mốc điền).
3) Định dạng cột đơn giá có dấu phân cách hàng ngàn.
4) Trị giá = Số lượng * Đơn giá.
5) Thuế = Trị giá * 5%.
6) Cước chuyên chở = Số lượng * 1500.
7) Cộng = Trị giá + Thuế + Cước chuyên chở.
8) Hãy tính tổng cộng các cột TRỊ GIÁ, THUẾ, CƯỚC CHUYÊN CHỞ và CỘNG.
9) Ngày: Dùng hàm lấy ra ngày, tháng, năm hiện tại.
10) Lưu bài tập với tên Bai1.xls.
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 2
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
Cty TNHH Đại Thái Bình Dương Tháng:
S LƯƠNG PHỤ
CHỨC NGÀY TẠM
T HỌ TÊN CĂN CẤP LƯƠNG
VỤ CÔNG ỨNG
T BẢN CHỨC VỤ
CÒN
LẠI
8,100
50,100
100,300
165,500
129,400
83,300
50,250
115,300
43,100
745,350
82,817
165,500
8,100
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 3
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
BẢNG KÊ HÀNG NHẬP KHO
Tiền
Mã Số
Tên hàng Đơn giá chiết
hàng lượng
khấu
ML01 Máy lạnh SANYO 12 VND 4,000,000 VND 2,400,000
ML02 Máy lạnh HITACHI 4 VND 2,500,000 VND 0
ML03 Máy lạnh NATIONAL 5 VND 3,000,000 VND 150,000
MG01 Máy giặt HITACHI 8 VND 1,500,000 VND 240,000
MG02 Máy giặt NATIONAL 9 VND 5,000,000 VND 900,000
TV01 Tivi LG 1 VND 4,500,000 VND 0
TV02 Tivi SONY 8 VND 5,550,000 VND 888,000
TL01 Tủ lạnh HITACHI 12 VND 6,000,000 VND 3,600,000
TỔNG CỘNG: VND 8,178,000
Yêu cầu tính toán:
2) Định dạng cột Đơn giá có dấu phân cách hàng ngàn và đơn vị là VND.
Với: phần trăm chiết khấu là 5% nếu số lượng > 10,
phần trăm chiết khấu là 2% nếu 8 <= số lượng <= 10,
4) Thành tiền = Đơn giá * Số lượng - Tiền chiết khấu.
5) Tính tổng cộng cho các cột Tiền chiết khấu và Thành tiền.
6) Sắp xếp bảng theo thứ tự giảm dần của cột Thành tiền. (Vào Data/Sort)
7) Lưu bài tập với tên Bai3.xls.
Thành
tiền
VND 45,600,000
VND 10,000,000
VND 14,850,000
VND 11,760,000
VND 44,100,000
VND 4,500,000
VND 43,512,000
VND 68,400,000
VND 242,722,000
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 4
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
BẢNG THEO DÕI NHẬP XUẤT HÀNG
Mã
Nhập Xuất Đơn giá Tiền Thuế
hàng
A001Y 1000 600 110000 66000000 5280000
B012N 2500 1750 135000 236250000 51975000
B003Y 4582 3207.4 110000 352814000 59978380
A011N 1400 840 135000 113400000 12474000
B054Y 1650 1155 110000 127050000 21598500
Yêu cầu tính toán:
Yêu cầu:
1) Nhập số liệu cho bảng tính
2) Định dạng cột GIÁ có dấu phân cách hàng ngàn và đơn vị VND.
3) Tính Trị giá như sau: Trị giá = Số lượng * Giá
4) Tính Thuế như sau:
Thuế = 10% * Trị giá nếu Loại hàng là A
Thuế = 20% * Trị giá nếu Loại hàng là B
Thuế = 30% * Trị giá nếu Loại hàng là C
Thuế = 0 với các loại hàng khác
5) Tính Tổng Số lượng và Tổng Trị giá
6) Tính Phí vận chuyển như sau:
Phí vận chuyển = (Tổng trị giá / Tổng số lượng) * Số lượng * 10%
7) Tiền = Trị giá + Thuế + Phí vận chuyển
8) Sắp xếp bảng tính tăng dần theo cột Phí vận chuyển
9) Định dạng bảng tính và lưu bài với tên Bai6.xls.
Phí
Tiền
vận chuyển
$12,659,883.72 $23,659,883.72
22787790.6976744 60587790.6976744
27851744.1860465 599851744.186046
32409302.3255814 570009302.325581
37979651.1627907 450479651.162791
40511627.9069768 480511627.906977
VND 174,200,000 VND 2,185,100,000
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 7
Yêu cầu:
1) Nhập số liệu cho bảng tính.
2) Cột Hệ số được tính như sau:
- Nếu Loại SD là "KD" thì Hệ số = 3
- Nếu Loại SD là "NN" thì Hệ số = 5
- Nếu Loại SD là "TT" thì Hệ số = 4
- Nếu Loại SD là "CN" thì Hệ số = 2
3) Thành tiền = (Chỉ số cuối - Chỉ số đầu) * Hệ số *550.
4) Tính Phụ trội như sau:
- Phụ trội = 0 nếu (Chỉ số cuối - Chỉ số đầu) < 50
- Phụ trội = Thành tiền * 35% nếu 50 <= (Chỉ số cuối - Chỉ số đầu) <= 100
- Phụ trội = Thành tiền * 100% nếu (Chỉ số cuối - Chỉ số đầu) > 100
5) Cộng = Phụ trội + Thành tiền.
6) Sắp xếp bảng tính giảm dần theo cột Cộng.
7) Tháng: Dùng hàm lấy ra tháng, năm hiện tại.
8) Định dạng bảng tính và lưu bài với tên Bai7.xls.
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 8
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
2) ĐƠN GIÁ: Căn cứ vào MÃ SP, tra cứu trong bảng SẢN PHẨM.
3) Tính số lượng sản phẩm được khuyến mãi cho các mặt hàng theo quy tắc
mua 5 tặng 1, cụ thể như sau (theo Lượng):
- Từ 1 đến 4: không được tặng
- Từ 5 đến 9: tặng 1 sản phẩm
- Từ 10 đến 14: tặng 2 sản phẩm
- Từ 15 đến 19: tặng 3 sản phẩm
- Từ 19 trở l6n: tặng 5 sản phẩm
6) Trang trí cho bảng tính và lưu lại với tên Bai8.xls.
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 9
BẢNG CHI PHÍ VẬN CHUYỂN
Tỷ giá USD: 15700
THÀNH
CHỦ LOẠI ĐỊNH TRỌNG GIÁ TIỀN
TIỀN
HÀNG HÀNG MỨC LƯỢNG CƯỚC PHẠT
(VN)
Cty E A 200 1900 3 1020 16061100
DNTN D B 400 1580 2 472 7441800
Cty G A 200 800 3 360 5699100
Tổ hợp C B 400 1000 2 240 3799400
Cty A A 200 500 3 180 2873100
XN B C 600 350 1 0 15700
XN F C 600 70 1 0 15700
MÃ SỐ
SỐ TÊN CỘNG ĐIỂM TỔNG KẾT
HỌ VÀ TÊN NGÀNH- TOÁN LÝ
TT NGÀNH ĐIỂM ƯU TIÊN CỘNG QUẢ
ƯU TIÊN
* Chú giải: 2 ký tự đầu của MÃ MH cho biết Mặt hàng, ký tự cuối của MÃ MH cho biết
Đơn giá (Loại 1 hay Loại 2).
ĐƠN GIÁ
ĐƠN GIÁ BẢNG THỐNG KÊ
MÃ MH MẶT HÀNG
1 2 Số lượng đã bán:
HD Đĩa cứng 49 50 HD 110
FD Đĩa mềm 2.5 3 FD 70
MS Mouse 3 3.5 MS 95
SD SD Ram 13 15 SD 120
DD DD Ram 27 30 DD 120
2) ĐƠN GIÁ: Căn cứ vào MÃ MH, tra cứu ở bảng ĐƠN GIÁ.
5) TỔNG CỘNG = THÀNH TIỀN - TIỀN GIẢM biết rằng nếu THÀNH TIỀN >=1000
sẽ giảm 1%*THÀNH TIỀN và định dạng với không số lẻ.
6) Thống kê số lượng hàng đã bán như BẢNG THỐNG KÊ trên.
7) Trang trí cho bảng tính và lưu lại với tên Bai11.xls