You are on page 1of 9

BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 1

Biên soạn: Khoa Công nghệ Thông tin - Toán Ứng dụng, ĐH Bán công Tôn Đức Thắng
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
BẢNG KÊ HÀNG NHẬP KHO
Ngày: 10/13/2022
S CƯỚC
TÊN SỐ ĐƠN TRỊ
T THUẾ CHUYÊN CỘNG
HÀNG LƯỢNG GIÁ GIÁ
T CHỞ
1 Video 100 4000000 400,000,000 20,000,000 150,000 420,150,000
2 Ghế 50 150000 7,500,000 375,000 75,000 7,950,000
3 Giường 58 1200000 69,600,000 3,480,000 87,000 73,167,000
4 Tủ 79 850000 67,150,000 3,357,500 118,500 70,626,000
5 Nệm 92 200000 18,400,000 920,000 138,000 19,458,000
6 Tivi 220 2500000 550,000,000 27,500,000 330,000 577,830,000
7 Bàn 199 600000 119,400,000 5,970,000 298,500 125,668,500
TỔNG CỘNG: 1,232,050,000 61,602,500 1,197,000 1,294,849,500
Yêu cầu tính toán:
2) Đánh số thứ tự cho cột STT (sử dụng mốc điền).
4) Trị giá = Số lượng * Đơn giá.
5) Thuế = Trị giá * 5%.
6) Cước chuyên chở = Số lượng * 1500.
7) Cộng = Trị giá + Thuế + Cước chuyên chở.
8) Hãy tính tổng cộng các cột TRỊ GIÁ, THUẾ, CƯỚC CHUYÊN CHỞ và CỘNG.
9) Ngày: Dùng hàm lấy ra ngày, tháng, năm hiện tại.
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 2
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
Cty TNHH Đại Thái Bình Dương Tháng:
PHỤ
S LƯƠNG
CHỨC NGÀY CẤP TẠM
T HỌ TÊN CĂN LƯƠNG
VỤ CÔNG CHỨC ỨNG
T BẢN
VỤ
1 Trần Thị Yến NV 1000 24 100 24,000 16,067
2 Nguyễn Thành BV 1000 30 100 30,000 20,067
3 Đoàn An TP 3000 25 300 75,000 25,000
4 Lê Thanh GĐ 5000 28 500 140,000 25,000
5 Hồ Kim PGĐ 4000 26 400 104,000 25,000
6 Trần Thế TP 2000 29 300 58,000 25,000
7 Nguyễn Văn Sơn KT 1000 30 250 30,000 20,167
8 Lê Nam TP 3000 30 300 90,000 25,000
9 Hồ Tấn Tài NV 1000 26 100 26,000 17,400
TỔNG CỘNG:
TRUNG BÌNH:
CAO NHẤT:
THẤP NHẤT:
3) Phụ cấp chức
Yêu cầu tính toán: vụ được tính dựa vào chức vụ: (Sử dụng hàm IF)
2) +Đánh
GĐ:số 500
thứ tự cho cột STT (sử dụng mốc điền).
5) Tạm ứng400
+ PGĐ: được tính như sau:
+
-4)NếuTP: 300
(Phụ= cấp chứccăn
vụbản
+ Lương)*2/3 < 25000 thì
+Lương
TạmKT:ứng250
Lương * Ngày công.
= (Phụ cấp chức vụ + Lương)*2/3
+ Cáclại:
Ngược trường hợp khác: 100.
6)Tạm
Cònứng
lại == Phụ cấp chức vụ + Lương - Tạm ứng.
25000
7)
(LàmTháng:
tròn Dùng hàmngàn,
đến hàng lấy rasửtháng
dụnghiện
hàmhành.
ROUND)
10

CÒN
LẠI

8,033
10,033
50,300
115,500
79,400
33,300
10,083
65,300
8,700
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 3
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
BẢNG KÊ HÀNG NHẬP KHO

Tiền
Mã Số
Tên hàng Đơn giá chiết
hàng lượng
khấu
ML01 Máy lạnh SANYO 12 4000000 2400000
ML02 Máy lạnh HITACHI 4 2500000 0
ML03 Máy lạnh NATIONAL 5 3000000 150000
MG01 Máy giặt HITACHI 8 1500000 240000
MG02 Máy giặt NATIONAL 9 5000000 900000
TV01 Tivi LG 1 4500000 0
TV02 Tivi SONY 8 5550000 888000
TL01 Tủ lạnh HITACHI 12 6000000 3600000
TỔNG CỘNG: 8178000
Yêu cầu tính toán:
Với: phần trăm chiết khấu là 5% nếu số lượng > 10,
phần trăm chiết khấu là 2% nếu 8 <= số lượng <= 10,

4) Thành tiền = Đơn giá * Số lượng - Tiền chiết khấu.


5) Tính tổng cộng cho các cột Tiền chiết khấu và Thành tiền.
O

Thành
tiền

45600000 >10: 5% <=8 SL <=10: 2%


10000000 5<= SL <8: 1% <5: 0%
14850000
11760000
44100000
4500000
43512000
68400000
242722000
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 5

1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:


DANH SÁCH THI TUYỂN

NHẬP ĐIỂM LÝ THỰC XẾP


STT TÊN THÍ SINH ĐTB
THUYẾT HÀNH LOẠI
LT TH
1 Nguyễn Thái Nga 45 75 4.5 7.5 6 Trung bình
2 Trương Ngọc Lan 4 4.5 4 4.5 4.25 Rớt
3 Lý Cẩm Nhi 56 56 5.6 5.6 5.6 Trung bình
4 Lưu Thùy Nhi 7.5 6.5 7.5 6.5 7 Trung bình
5 Trần Thị Bích Tuyền 89 80 8.9 8 8.45 Khá
BẢNG XẾP LOẠI
Điểm Xếp loại
0 Rớt
5 Trung bình
8 Khá
10 Giỏi

Yêu cầu tính toán:


2) LÝ THUYẾT = LT/10 nếu LT>10, ngược lại LÝ THUYẾT = LT.
3) THỰC HÀNH = TH/10 nếu TH>10, ngược lại THỰC HÀNH = TH.
4) ĐTB = (LÝ THUYẾT + THỰC HÀNH)/2.
5) Xếp loại cho thí sinh dựa vào BẢNG XẾP LOẠI.
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 7

BẢNG TÍNH TIỀN ĐIỆN


Tháng: 10
LOẠI CHỈ SỐ CHỈ SỐ THÀNH PHỤ
HỆ SỐ CỘNG
SD ĐẦU CUỐI TIỀN TRỘI
KD 400 1500 3 1815000 1815000 3630000
NN 58 400 5 940500 940500 1881000
CN 150 700 2 605000 605000 1210000
TT 90 150 4 132000 46200 178200
KD 34 87 3 87450 30607.5 118057.5
NN 50 90 5 110000 0 110000

Yêu cầu:
2) Cột Hệ số được tính như sau:
- Nếu Loại SD là "KD" thì Hệ số = 3
- Nếu Loại SD là "NN" thì Hệ số = 5
- Nếu Loại SD là "TT" thì Hệ số = 4
- Nếu Loại SD là "CN" thì Hệ số = 2
3) Thành tiền = (Chỉ số cuối - Chỉ số đầu) * Hệ số *550.
4) Tính Phụ trội như sau:
- Phụ trội = 0 nếu (Chỉ số cuối - Chỉ số đầu) < 50
- Phụ trội = Thành tiền * 35% nếu 50 <= (Chỉ số cuối - Chỉ số đầu) <= 100
- Phụ trội = Thành tiền * 100% nếu (Chỉ số cuối - Chỉ số đầu) > 100
5) Cộng = Phụ trội + Thành tiền.
7) Tháng: Dùng hàm lấy ra tháng, năm hiện tại.
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 8
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
PHIẾU GIAO NHẬN
TÊN KHUYẾN THÀNH
MÃ SP LƯỢNG ĐƠN GIÁ
SP MÃI TIỀN
XB01 19
S001 5
T001 16
T002 1
Tổng cộng:
SẢN PHẨM
Mã SP Tên SP Đơn giá
XB01 Xà bông LifeBoy 4200
S001 Nước 4350
T002 Súp Knor 1000
T001 Thực phẩm 2000
Yêu cầu tính toán:
1) TÊN SP: Căn cứ vào MÃ SP, tra cứu trong bảng SẢN PHẨM.
2) ĐƠN GIÁ: Căn cứ vào MÃ SP, tra cứu trong bảng SẢN PHẨM.
3) Tính số lượng sản phẩm được khuyến mãi cho các mặt hàng theo quy tắc
mua 5 tặng 1, cụ thể như sau (theo Lượng):
- Từ 1 đến 4: không được tặng
- Từ 5 đến 9: tặng 1 sản phẩm
- Từ 10 đến 14: tặng 2 sản phẩm
- Từ 15 đến 19: tặng 3 sản phẩm
- Từ 19 trở l6n: tặng 5 sản phẩm
4) THÀNH TIỀN = (LƯỢNG - KHUYẾN MÃI) * ĐƠN GIÁ.
5) Tính Tổng cộng tiền khách hành phải trả.
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 9
BẢNG CHI PHÍ VẬN CHUYỂN
Tỷ giá USD: 23800
THÀNH
CHỦ LOẠI ĐỊNH TRỌNG GIÁ TIỀN
TIỀN
HÀNG HÀNG MỨC LƯỢNG CƯỚC PHẠT
(VN)
Cty E A 1900
DNTN D B 1580
Cty G A 800
Tổ hợp C B 1000
Cty A A 500
XN B C 350
XN F C 70
BẢNG ĐỊNH MỨC VÀ GIÁ
CƯỚC
LOẠI ĐỊNH GIÁ
HÀNG MỨC CƯỚC
A 200 3
B 400 2
C 600 1
D 800 0.5
Yêu cầu:
2) Tính ĐỊNH MỨC và GIÁ CƯỚC dựa vào LOẠI HÀNG.
3) Tính TIỀN PHẠT như sau:
-Nếu TRỌNG LƯỢNG > ĐỊNH MỨC thì:
TIỀN PHẠT = (TRỌNG LƯỢNG - ĐỊNH MỨC) * 20% * GIÁ CƯỚC
-Ngược lại: TIỀNPHẠT = 0.
4) Tính THÀNH TIỀN như sau:
THÀNH TIỀN = (GIÁ CƯỚC + TIỀN PHẠT) * Tỷ giá USD
5) Sắp xếp bảng tính giảm dần theo cột THÀNH TIỀN (VN).

You might also like