You are on page 1of 35

BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 1

Biên soạn: Khoa Công nghệ Thông tin - Toán Ứng dụng, ĐH Bán công Tôn Đức Thắng
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
BẢNG KÊ HÀNG NHẬP KHO
Ngày: 2
S CƯỚC
TÊN SỐ ĐƠN TRỊ
T THUẾ CHUYÊN CỘNG
HÀNG LƯỢNG GIÁ GIÁ
T CHỞ
1 Video 100 4,000,000
2 Ghế 50 150,000
3 Giường 58 1,200,000
4 Tủ 79 850,000
5 Nệm 92 200,000
6 Tivi 220 2,500,000
7 Bàn 199 600,000
TỔNG CỘNG:
Yêu cầu tính toán:
2) Đánh số thứ tự cho cột STT (sử dụng mốc điền).
3) Định dạng cột đơn giá có dấu phân cách hàng ngàn.
4) Trị giá = Số lượng * Đơn giá.
5) Thuế = Trị giá * 5%.
6) Cước chuyên chở = Số lượng * 1500.
7) Cộng = Trị giá + Thuế + Cước chuyên chở.
8) Hãy tính tổng cộng các cột TRỊ GIÁ, THUẾ, CƯỚC CHUYÊN CHỞ và CỘNG.
9) Ngày: Dùng hàm lấy ra ngày, tháng, năm hiện tại.
10) Lưu bài tập với tên Bai1.xls.
Biên soạn: Khoa Công nghệ Thông tin - Toán Ứng dụng, ĐH Bán công Tôn Đức Thắng

19 4 76
18 3 54

130 22100
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 2
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
Cty TNHH Đại Thái Bình Dương Tháng:
PHỤ
S LƯƠNG
CHỨC NGÀY CẤP TẠM
T HỌ TÊN CĂN LƯƠNG
VỤ CÔNG CHỨC ỨNG
T BẢN
VỤ
1 Trần Thị Yến NV 1000 24 100 24,000 16,067
2 Nguyễn Thành BV 1000 30 100 30,000 20,067
3 Đoàn An TP 3000 25 300 75,000 25,000
4 Lê Thanh GĐ 5000 28 500 140,000 25,000
5 Hồ Kim PGĐ 4000 26 400 104,000 25,000
6 Trần Thế TP 2000 29 300 58,000 25,000
7 Nguyễn Văn Sơn KT 1000 30 250 30,000 20,167
8 Lê Nam TP 3000 30 300 90,000 25,000
9 Hồ Tấn Tài NV 1000 26 100 26,000 17,400
TỔNG CỘNG: 2,350 577,000 25,000
TRUNG BÌNH: 261 64,111 2,778
CAO NHẤT: 500 140,000 25,000
THẤP NHẤT: 100 24,000 16,067
3) Phụ cấp chức
Yêu cầu tính toán: vụ được tính dựa vào chức vụ: (Sử dụng hàm IF)
2) +Đánh
GĐ:số 500
thứ tự cho cột STT (sử dụng mốc điền).
5) Tạm ứng400
+ PGĐ: được tính như sau:
+
-4)NếuTP: 300
(Phụ= cấp chứccăn
vụbản
+ Lương)*2/3 < 25000 thì
+Lương
TạmKT:ứng250
Lương * Ngày công.
= (Phụ cấp chức vụ + Lương)*2/3
+ Cáclại:
Ngược trường hợp khác: 100.
6)Tạm
Cònứng
lại == Phụ cấp chức vụ + Lương - Tạm ứng.
25000
7) Tháng:
(Làm tròn Dùng hàmngàn,
đến hàng lấy rasửtháng
dụnghiện
hàmhành.
ROUND)
8) Lưu bài tập với tên Bai2.xls.
5

CÒN
LẠI

8,033
10,033
50,300
115,500
79,400
33,300
10,083
65,300
8,700
554,350
61,594
115,500
8,033
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 3
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
BẢNG KÊ HÀNG NHẬP KHO

Tiền
Mã Số
Tên hàng Đơn giá chiết
hàng lượng
khấu
ML01 Máy lạnh SANYO 12 4000000
ML02 Máy lạnh HITACHI 4 2500000
ML03 Máy lạnh NATIONAL 5 3000000
MG01 Máy giặt HITACHI 8 1500000
MG02 Máy giặt NATIONAL 9 5000000
TV01 Tivi LG 1 4500000
TV02 Tivi SONY 8 5550000
TL01 Tủ lạnh HITACHI 12 6000000
TỔNG CỘNG:
Yêu cầu tính toán:
2) Định dạng cột Đơn giá có dấu phân cách hàng ngàn và đơn vị là VND.
Với: phần trăm chiết khấu là 5% nếu số lượng > 10,
phần trăm chiết khấu là 2% nếu 8 <= số lượng <= 10,
4) Thành tiền = Đơn giá * Số lượng - Tiền chiết khấu.
5) Tính tổng cộng cho các cột Tiền chiết khấu và Thành tiền.
6) Sắp xếp bảng theo thứ tự giảm dần của cột Thành tiền. (Vào Data/Sort)
7) Lưu bài tập với tên Bai3.xls.
O

Thành
tiền
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 4
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
BẢNG THEO DÕI NHẬP XUẤT HÀNG

Nhập Xuất Đơn giá Tiền Thuế
hàng
A001Y 1000
B012N 2500
B003Y 4582
A011N 1400
B054Y 1650
Yêu cầu tính toán:
2) Tính cột Xuất như sau:
+ Nếu Mã hàng có ký tự đầu là A thì Xuất = 60% * Nhập
+ Nếu Mã hàng có ký tự đầu là B thì Xuất = 70% * Nhập
3) Tính Đơn giá như sau:
+ Nếu Mã hàng có ký tự cuối là Y thì Đơn giá = 110000
+ Nếu Mã hàng có ký tự cuối là N thì Đơn giá = 135000
4) Tính cột Tiền = Xuất * Đơn giá.
5) Cột Thuế được tính như sau:
+ Nếu Mã hàng có ký tự đầu là A và ký tự cuối là Y thì Thuế = 8% của Tiền
+ Nếu Mã hàng có ký tự đầu là A và ký tự cuối là N thì Thuế = 11% của Tiền
+ Nếu Mã hàng có ký tự đầu là B và ký tự cuối là Y thì Thuế = 17% của Tiền
+ Nếu Mã hàng có ký tự đầu là B và ký tự cuối là N thì Thuế = 22% của Tiền.

6) Lưu bài tập với tên Bai4.xls.


BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 5

1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:


DANH SÁCH THI TUYỂN

NHẬP ĐIỂM LÝ THỰC XẾP


STT TÊN THÍ SINH ĐTB
THUYẾT HÀNH LOẠI
LT TH
1 Nguyễn Thái Nga 45 75
2 Trương Ngọc Lan 4 4.5
3 Lý Cẩm Nhi 56 56
4 Lưu Thùy Nhi 7.5 6.5
5 Trần Thị Bích Tuyền 89 80
BẢNG XẾP LOẠI
Điểm Xếp loại
0 Rớt
5 Trung bình
8 Khá
10 Giỏi

Yêu cầu tính toán:


2) LÝ THUYẾT = LT/10 nếu LT>10, ngược lại LÝ THUYẾT = LT.
3) THỰC HÀNH = TH/10 nếu TH>10, ngược lại THỰC HÀNH = TH.
4) ĐTB = (LÝ THUYẾT + THỰC HÀNH)/2.
5) Xếp loại cho thí sinh dựa vào BẢNG XẾP LOẠI.
6) Trang trí cho bảng tính và lưu lại với tên Bai5.xls.
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 6
BẢNG TÍNH TIỀN NHẬP HÀNG
Tên Loại Số Trị
Giá Thuế
hàng hàng lượng giá
Radio A 25 400000
Casette B 45 700000
Máy lạnh C 55 8000000
Tủ lạnh B 64 7000000
Đầu máy D 75 5500000
Tivi A 80 5000000
TỔNG CỘNG:

Yêu cầu:
1) Nhập số liệu cho bảng tính
2) Định dạng cột GIÁ có dấu phân cách hàng ngàn và đơn vị VND.
3) Tính Trị giá như sau: Trị giá = Số lượng * Giá
4) Tính Thuế như sau:
Thuế = 10% * Trị giá nếu Loại hàng là A
Thuế = 20% * Trị giá nếu Loại hàng là B
Thuế = 30% * Trị giá nếu Loại hàng là C
Thuế = 0 với các loại hàng khác
5) Tính Tổng Số lượng và Tổng Trị giá
6) Tính Phí vận chuyển như sau:
Phí vận chuyển = (Tổng trị giá / Tổng số lượng) * Số lượng * 10%
7) Tiền = Trị giá + Thuế + Phí vận chuyển
8) Sắp xếp bảng tính tăng dần theo cột Phí vận chuyển
9) Định dạng bảng tính và lưu bài với tên Bai6.xls.
G
Phí
Tiền
vận chuyển
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 7

BẢNG TÍNH TIỀN ĐIỆN


Tháng: 5
LOẠI CHỈ SỐ CHỈ SỐ THÀNH PHỤ
HỆ SỐ CỘNG
SD ĐẦU CUỐI TIỀN TRỘI
KD 400 1500
NN 58 400
CN 150 700
TT 90 150
KD 34 87
NN 50 90

Yêu cầu:
1) Nhập số liệu cho bảng tính.
2) Cột Hệ số được tính như sau:
- Nếu Loại SD là "KD" thì Hệ số = 3
- Nếu Loại SD là "NN" thì Hệ số = 5
- Nếu Loại SD là "TT" thì Hệ số = 4
- Nếu Loại SD là "CN" thì Hệ số = 2
3) Thành tiền = (Chỉ số cuối - Chỉ số đầu) * Hệ số *550.
4) Tính Phụ trội như sau:
- Phụ trội = 0 nếu (Chỉ số cuối - Chỉ số đầu) < 50
- Phụ trội = Thành tiền * 35% nếu 50 <= (Chỉ số cuối - Chỉ số đầu) <= 100
- Phụ trội = Thành tiền * 100% nếu (Chỉ số cuối - Chỉ số đầu) > 100
5) Cộng = Phụ trội + Thành tiền.
6) Sắp xếp bảng tính giảm dần theo cột Cộng.
7) Tháng: Dùng hàm lấy ra tháng, năm hiện tại.
8) Định dạng bảng tính và lưu bài với tên Bai7.xls.
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 8
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
PHIẾU GIAO NHẬN
TÊN KHUYẾN THÀNH
MÃ SP LƯỢNG ĐƠN GIÁ
SP MÃI TIỀN
XB01 19
S001 5
T001 16
T002 1
Tổng cộng:
SẢN PHẨM
Mã SP Tên SP Đơn giá
XB01 Xà bông LifeBoy 4200
S001 Nước 4350
T002 Súp Knor 1000
T001 Thực phẩm 2000
Yêu cầu tính toán:
1) TÊN SP: Căn cứ vào MÃ SP, tra cứu trong bảng SẢN PHẨM.
2) ĐƠN GIÁ: Căn cứ vào MÃ SP, tra cứu trong bảng SẢN PHẨM.
3) Tính số lượng sản phẩm được khuyến mãi cho các mặt hàng theo quy tắc
mua 5 tặng 1, cụ thể như sau (theo Lượng):
- Từ 1 đến 4: không được tặng
- Từ 5 đến 9: tặng 1 sản phẩm
- Từ 10 đến 14: tặng 2 sản phẩm
- Từ 15 đến 19: tặng 3 sản phẩm
- Từ 19 trở l6n: tặng 5 sản phẩm
4) THÀNH TIỀN = (LƯỢNG - KHUYẾN MÃI) * ĐƠN GIÁ.
5) Tính Tổng cộng tiền khách hành phải trả.
6) Trang trí cho bảng tính và lưu lại với tên Bai8.xls.
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 9
BẢNG CHI PHÍ VẬN CHUYỂN
Tỷ giá USD: 15700
THÀNH
CHỦ LOẠI ĐỊNH TRỌNG GIÁ TIỀN
TIỀN
HÀNG HÀNG MỨC LƯỢNG CƯỚC PHẠT
(VN)
Cty E A 1900
DNTN D B 1580
Cty G A 800
Tổ hợp C B 1000
Cty A A 500
XN B C 350
XN F C 70
BẢNG ĐỊNH MỨC VÀ GIÁ
CƯỚC
LOẠI ĐỊNH GIÁ
HÀNG MỨC CƯỚC
A 200 3
B 400 2
C 600 1
D 800 0.5
Yêu cầu:
1) Nhập số liệu và trang trí cho bảng tính.
2) Tính ĐỊNH MỨC và GIÁ CƯỚC dựa vào LOẠI HÀNG.
3) Tính TIỀN PHẠT như sau:
-Nếu TRỌNG LƯỢNG > ĐỊNH MỨC thì:
TIỀN PHẠT = (TRỌNG LƯỢNG - ĐỊNH MỨC) * 20% * GIÁ CƯỚC
-Ngược lại: TIỀNPHẠT = 0.
4) Tính THÀNH TIỀN như sau:
THÀNH TIỀN = (GIÁ CƯỚC + TIỀN PHẠT) * Tỷ giá USD
5) Sắp xếp bảng tính giảm dần theo cột THÀNH TIỀN (VN).
6) Định dạng bảng tính và lưu với tên Bai9.xls.
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 10
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
BẢNG KẾT QUẢ TUYỂN SINH
MÃ SỐ ĐIỂM
SỐ TÊN CỘNG TỔNG KẾT
HỌ VÀ TÊN NGÀNH- TOÁN LÝ ƯU
TT NGÀNH ĐIỂM CỘNG QUẢ
ƯU TIÊN TIÊN
1 Lê Văn Bình A1 7.0 3.0
2 Trần Thị Cơ B3 4.0 7.0
3 Lý Thị Loan C2 7.0 6.0
4 Trần Hoàng Thái C4 6.0 6.5
ĐIỂM ƯU TIÊN

NGÀNH Mã ngành A B C
ưu tiên
Điểm
HỌC
Tên ngành Tin học Lý Hóa 1 2
2 1.5
3 1
4 0
Yêu cầu tính toán:
1) TÊN NGÀNH: Căn cứ vào ký tự đầu của MÃ SỐ NGÀNH-ƯU TIÊN,
tra cứu trong bảng NGÀNH HỌC.
2) CỘNG ĐIỂM = (TOÁN*2 + LÝ)
3) ĐIỂM ƯU TIÊN: Căn cứ vào ký tự cuối của MÃ SỐ NGÀNH-ƯU TIÊN,
tra trong bảng ĐIỂM ƯU TIÊN.
4) TỔNG CỘNG = CỘNG ĐIỂM + ĐIỂM ƯU TIÊN.
5) KẾT QuẢ: Nếu TỔNG CỘNG > 18 thì ghi Đậu, ngược lại ghi Rớt.
6) Trang trí cho bảng tính và lưu lại với tên Bai10.xls
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 11

1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:


BÁO CÁO BÁN HÀNG
PHÍ
THÀNH TỔNG
MÃ MH MẶT HÀNG ĐƠN GIÁ SỐ LƯỢNG CHUYÊN
TIỀN CỘNG
CHỞ
HD1 60
FD1 70
MS1 30
SD1 120
DD1 100
HD2 50
MS2 65
DD2 20
* Chú giải: 2 ký tự đầu của MÃ MH cho biết Mặt hàng, ký tự cuối của MÃ MH cho biết
Đơn giá (Loại 1 hay Loại 2).
ĐƠN GIÁ
ĐƠN GIÁ BẢNG THỐNG KÊ
MÃ MH MẶT HÀNG
1 2 Số lượng đã bán:
HD Đĩa cứng 49 50 HD
FD Đĩa mềm 2.5 3 FD
MS Mouse 3 3.5 MS
SD SD Ram 13 15 SD
DD DD Ram 27 30 DD

Yêu cầu tính toán:


1) MẶT HÀNG: Căn cứ vào MÃ MH, tra cứu ở bảng ĐƠN GIÁ.
2) ĐƠN GIÁ: Căn cứ vào MÃ MH, tra cứu ở bảng ĐƠN GIÁ.
3) PHÍ CHUYÊN CHỞ:
= 1% * ĐƠN GIÁ đối với mặt hàng loại 1 và 5% * ĐƠN GIÁ đối với mặt hàng loại 2.
4) THÀNH TIỀN = SỐ LƯỢNG * (ĐƠN GIÁ + PHÍ CHUYÊN CHỞ).
5) TỔNG CỘNG = THÀNH TIỀN - TIỀN GIẢM biết rằng nếu THÀNH TIỀN >=1000
sẽ giảm 1%*THÀNH TIỀN và định dạng với không số lẻ.
6) Thống kê số lượng hàng đã bán như BẢNG THỐNG KÊ trên.
7) Trang trí cho bảng tính và lưu lại với tên Bai11.xls
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 12

1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:


BẢNG KÊ CHI TIẾT ĐẠI LÝ BƯU ĐIỆN TRONG NGÀY
NGÀY BẮT ĐẦU KẾT THÚC SỐ GIỜ SỐ PHÚT TỈNH ĐƠN GIÁ TIỀN
13/10 13:00:55 13:02:56 BDG
17/10 20:17:50 20:19:01 DTP
18/10 8:15:20 8:28:10 BDG
19/10 14:18:17 14:20:26 AGG

ĐƠN GIÁ BẢNG THỐNG KÊ


Tỉnh Đơn giá Số cuộc gọi từng tỉnh:
AGG 1100 AG
BDG 1000 BD
DTP 1100 DTP
HNI 3250 HNI
Yêu cầu tính toán:
1) SỐ GiỜ = KẾT THÚC - BẮT ĐẦU.
2) SỐ PHÚT = GIỜ * 60 + PHÚT + GIÂY/60, với GIỜ, PHÚT, GIÂY là các giá trị giờ, phút, giây
ở ô SỐ GIỜ tương ứng. Định dạng với 2 số lẻ.
3) ĐƠN GIÁ: Căn cứ vào TỈNH, tra cứu trong bảng ĐƠN GIÁ.
4) TIỀN = SỐ PHÚT * ĐƠN GIÁ.
5) Thống kê số cuộc gọi như BẢNG THỐNG KÊ trên.
6) Trang trí cho bảng tính và lưu lại với tên Bai12.xls
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 13

Bảng 1- BẢNG ĐIỂM CHUẨN Bảng 2- BẢNG ĐIỂM HỌC BỔNG


Mã Ngành Điểm Điểm
Mã ngành A B C
ngành thi chuẩn 1 chuẩn 2
A Máy tính 19 20 Điểm HB 25 23 21
B Điện tử 17 18
C Cơ khí 15 16
D Hóa 13 14

KẾT QUẢ TUYỂN SINH NĂM 2005


Mã Ngành Khu Điểm
Họ Tên Toán Lý Hóa
số thi vực chuẩn
C203 Lý Mạnh 2 6 3
A208 Lâm Sơn 4 3 5
A205 Nguyễn Tùng 5 4 4
A101 Lê Trung 5 8 7
B102 Kiều Nga 6 5 5
D107 Lê Hoa 8 6 5
D204 Phạm Uyên 9 9 7
C106 Trần Hùng 10 8 8
Yêu cầu:
1) Chèn vào trước cột Kết quả hai cột: Tổng cộng, Điểm chuẩn.
2) Sắp xếp bảng tính KẾT QUẢ TUYỂN SINH theo thứ tự Tên tăng dần.
3) Lập công thức điền dữ liệu cho các cột Khu vực và Ngành thi
tương ứng cho từng thí sinh.
Trong đó:
- Khu vực là ký tự thứ 2 của Mã số
- Ngành thi: dựa vào ký tự đầu của Mã số và Bảng 1.
4) Từ ký tự đầu của Mã số (Mã ngành), Khu vực và Bảng 1,
hãy điền dữ liệu cho cột Điểm chuẩn.
Trong đó, nếu thí sinh thuộc khu vực 1 thì lấy Điểm chuẩn1, ngược lại lấy Điểm chuẩn2.
5) Tính Tổng cộng là tổng điểm của 3 môn.
6) Hãy lập công thức điền Kết quả như sau:
Nếu thí sinh có điểm Tổng cộng >= Điểm chuẩn của ngành mình dự thi
thì sẽ có kết quả là "Đậu", ngược lại là "Rớt".
7) Thêm cột Điểm học bổng và lập công thức tính dựa vào ký tự đầu của Mã số (Mã ngành) và Bảng 2.
8) Thêm cột Học bổng và lập công thức điền vào đó là "Có" nếu điểm Tổng cộng của
thí sinh >= Điểm học bổng, trường hợp ngược lại để trống.
9) Sắp xếp lại danh sách Kết quả tuyển sinh theo thứ tự tăng dần của 3 cốt điểm: Toán, Lý, Hóa.
10) Rút trích thông tin của các thí sinh của các thí sinh dự thi khối A.
11) Thống kê như bảng sau:
Số thí sinh Số thí Số TS
đậu sinh rớt có học bổng
12) Dựa vào bảng thống kê trên, hãy vẽ bảng đồ dạng PIE phản ánh tỉ lệ thí sinh đậu, rớt.
13) Định dạng bảng tính và lưu với tên Bai13.xls.

số
A*
BẢNG THÔNG TIN RÚT TRÍCH CỦA CÁC THÍ SINH DỰ THI KHỐI A
ỂM HỌC BỔNG

19

ĂM 2005
Tổng Kết
Điểm HB HB
điểm quả

ã ngành) và Bảng 2.

oán, Lý, Hóa.


NH DỰ THI KHỐI A
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 14

Tỉ giá: 15,800
MÃ TÊN SỐ ĐƠN GIÁ TRỊ GIÁ
STT NGÀY SX NHẬP XUẤT
HÀNG HÀNG LƯỢNG (USD) (VNĐ)
4 MDT 1/12/2005 x 45
8 MDT 1/28/2005 x 15
3 ML 1/3/2005 x 25
6 ML 1/6/2005 x 10
7 MPT 1/20/2005 x 50
2 MPT 1/2/2005 x 30
9 TL 1/17/2005 x 30
10 TL 1/20/2005 x 8
1 TV 1/18/2005 x 50
5 TV 1/5/2005 x 15
Tổng cộng:

BẢNG HÀNG HÓA:

Đơn giá (USD) BẢNG THỐNG KÊ:

Mã Mã
Tên hàng Nhập Xuất Tổng SL nhập
hàng hàng

TV Ti vi 200 220 TV
ML Máy lạnh 250 270 ML
MPT Máy photo 450 480 MPT
TL Tủ lạnh 280 300 TL
MDT Máy điện thoại 150 180 MDT

Mô tả:

- Cột Nhập và cột Xuất: Tùy theo cột nào có đánh dấu x để biết được là hàng Nhập hay Xuất.
Yêu cầu:
1) Tên hàng: Dựa vào Mã hàng, tra trong Bảng Hàng hóa.
2) Đơn giá (USD): Dựa vào Mã hàng và Nhập hay Xuất, tra trong Bảng Hàng hóa.
3) Trị giá (VNĐ): Số lượng * Đơn giá (USD) * Tỉ giá. Tuy nhiên nếu mặt hàng xuất trong ngày
20/01/2005 thì giảm 5% Đơn giá.
4) Khuyến mãi: Nếu hàng xuất trong khoảng từ ngày 10 đến 20 của tháng 1 thì ghi là
"Có khuyến mãi", ngược lại để trống.

5) Tổng cộng: Tính tổng Số lượng, Tổng trị giá, Có bao nhiêu mặt hàng khuyến mãi.

6) Sắp xếp lại bảng tính theo thứ tự tăng dần của Mã hàng, nếu trùng thì sắp giảm dần theo Số lượng.
7) Rút trích thông tin của các mặt hàng được nhập trong 15 ngày đầu tiên của tháng 1 năm 2005.
8) Thống kê theo BẢNG THỐNG KÊ trên.
9) Dựa vào BẢNG THỐNG KÊ, hãy vẽ bảng đồ dạng Column phản ánh tỉ lệ tổng SL nhập
của các loại mặt hàng.
10) Định dạng bảng tính và lưu với tên Bai14.xls.
MÃ TÊN SỐ ĐƠN GIÁ TRỊ GIÁ
STT NGÀY SX NHẬP XUẤT
HÀNG HÀNG LƯỢNG (USD) (VNĐ)
2 MPT Máy photo 1/2/2005 x 30 480 227,520,000
3 ML Máy lạnh 1/3/2005 x 25 250 98,750,000
5 TV Ti vi 1/5/2005 x 15 220 52,140,000
6 ML Máy lạnh 1/6/2005 x 10 270 42,660,000
4 MDT Máy điện thoại 1/12/2005 x 45 150 106,650,000
KHUYẾN
MÃI

MÃ MÃ
G KÊ: ĐK TV NHẬP ĐK ML NHẬP NHẬP XUẤT
HÀNG HÀNG

Tổng SL xuất 0 0 TV x TV x

MÃ MÃ
NHẬP XUẤT
HÀNG HÀNG
ML x ML x
MÃ MÃ
NHẬP XUẤT
HÀNG HÀNG
MPT x MPT x
MÃ MÃ
NHẬP XUẤT
HÀNG HÀNG
TL x TL x
MÃ MÃ
NHẬP XUẤT
HÀNG HÀNG
MDT x MDT x
BẢNG ĐỒ PHẢN ÁNH TỈ LỆ TỔNG SỐ LƯỢNG
NHẬP CỦA CÁC LOẠI MẶT HÀNG

KHUYẾN
MÃI

Có khuyến mãi
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 15
BẢNG THỐNG KÊ NHẬP XUẤT HÀNG NĂM 2006

Mã hàng Tên hàng Số lượng Thành tiền THUẾ Thuế Trả trước Còn lại
G06N 250
K02X 120
K03N 180
K10X 220
S04N 180
S05N 200
T01X 150
X06X 140
X09N 150

BẢNG 1 BẢNG 2
Mã số Tên hàng ĐG (đ/m) Từ tháng 1 4 9
K Vải Katê 7000 Tỉ lệ 1.20% 1.50% 1.75%
G Gấm T.hải 75000
T Vải Tole 12000 Từ tháng 01 -> tháng 03: Tỉ lệ = 1.2%
S Vải Silk 30000 Từ tháng 04 -> tháng 09: Tỉ lệ = 1.5%
X Vải xô 35000 Từ tháng 09 -> tháng 12: Tỉ lệ = 1.75%

BẢNG THỐNG KÊ
SỐ LƯỢNG
Tháng 1 -> 3 4 -> 6
Vải Katê
Vải Tole
Lưu ý:
- Định dạng các cột số canh lề phải, theo định dạng 1,000 (có dấu phân cách hàng nghìn)
hay 1,000.00 (có dấu phân cách hàng nghìn, phần thập phân - nếu có).
- Định dạng các cột đơn vị tiền tệ 1,000 VND hay 1,000 USD (thêm phần thập phân - nếu có),
canh lề phải.
Mô tả:
- Ký tự đầu của Mã hàng cho biết Mã số của mặt hàng.
- 2 ký tự thứ 2, 3 của Mã hàng cho biết tháng nhập hàng.
- Ký tự cuối của Mã hàng cho biết hàng này được nhập (N) hay được xuất (X).
Yêu cầu:
1) Tên hàng: Dựa vào Mã số tra trong BẢNG 1 để lấy tên hàng tương ứng.
2) Thành tiền = Số lượng * Đơn giá (đ/m). Biết rằng:
+ Đơn giá (đ/m): Dựa vào Mã số, tra trong BẢNG 1 để lấy đơn giá tương ứng.
3) Thuế = Thành tiền * Tỉ lệ. Biết rằng:
+ Tỉ lệ: Dựa vào 2 ký tự thứ 2, 3 của Mã hàng để lấy Tỉ lệ tương ứng trong BẢNG 2.
4) Trả trước: Biết rằng:
+ Nếu Thành tiền >= 5000000 thì Trả trước = 75% * Thành tiền,
còn ngược lại thì Trả trước = 50% * Thành tiền.
5) Còn lại = Thành tiền - Trả trước.
6) Sắp xếp lại bảng tính theo thứ tự tăng dần của Mã số, nếu trùng thì sắp giảm dần
theo Thành tiền.
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 16
Tháng: 10/2011
SỐ
TÊN LƯƠNG
STT HỌ TÊN MÃ NV LƯỢNG BHXH HỆ SỐ THU NHẬP
ĐƠN VỊ SP
SP
1 An 01DH4 SX-PX1 300
2 Bình 02NH2 SX-PX2 150
3 Công 03NH6 QL-PX1 100
4 Danh 04DH4 QL-PX2 100
5 Đào 05NH2 SX-PX3 180
6 Giang 06DH2 SX-PX3 390
7 Hùng 07DH1 SX-PX1 300
8 Khoa 08DH7 QL-PX3 120
9 Loan 09NH5 QL-PX4 100
10 Minh 10NH3 SX-PX4 290
BẢNG ĐƠN GIÁ BẢNG HỆ SỐ
SX QL Bậc 1 2 3 4
PX1 180 185 Hệ số 1.02 1.06 1.13 1.2
PX2 110 120
PX3 150 150
PX4 200 215
ðHãy nhập và trình bày bảng tính trên, thực hiện các yêu cầu sau:
1) Chèn vào giữa cột SỐ LƯỢNG SP và cộ TẠM ỨNG các cột: LƯƠNG SP, BHXH, HỆ SỐ,
THU NHẬP
2) Lập công thức tính lương sản phẩm:
LƯƠNG SP = SỐ LƯỢNG SP * ĐƠN GIÁ
3) Bảo hiểm xã hội (BHXH) được quy định bằng 5% lương sản phẩm nhưng chỉ tính cho
những người có hợp đồng dài hạn và loại hợp đồng được ghi trong MÃ NV.
(DH: Dài hạn, NH: Ngắn hạn)
4) Điền dữ liệu vào cột HỆ SỐ dựa vào cấp bậc (là ký tự cuối của MÃ NV) và BẢNG HỆ SỐ.
5) THU NHẬP: Nếu thuộc bộ phận quản lý (QL) thì THU NHẬP = LƯƠNG SP * HỆ SỐ,
ngược lại: THU NHẬP chính là LƯƠNG SP.
6) TẠM ỨNG: Công nhân có cấp bậc từ 5 trở lên sẽ được tạm ứng bằng 1/3 của mức
THU NHẬP, ngược lại TẠM ỨNG là 1/5 mức THU NHẬP.
7) THUẾ: chỉ áp dụng cho những người có mức thu nhập từ 50.000 trở lên và được tính
bằng 30% của số tiền vượt trên 50.000.
8) THỰC LÃNH = THU NHẬP - (BHXH + TẠM ỨNG).
9) Rút trích ra những công nhân viên có mức thu nhập >= 50.000
TẠM THỰC
THUẾ
ỨNG LÃNH

5 6 7
1.28 1.36 1.45
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 17

BÁO CÁO BÁN HÀNG THÉP XÂY DỰNG


NĂM: 2023
Đơn vị tính: USD
Phí
Mã hàng Tên hàng Mã QG Số lượng Ngày bán Trị giá Thành tiền
vận chuyển
TR20C Thép tròn 20mm 50 04/04 22500
TR20T Thép tròn 20mm 36 24/04 14400
GO55C Thép góc 5x5mm 70 02/05 36400
GO55T Thép góc 5x5mm 12 24/05 5640
TA10T Thép tấm 10mm 60 26/05 38400
TA10C Thép tấm 10mm 45 12/05 31500
TA10C Thép tấm 10mm 35 15/04 24500
BẢNG 1 BẢNG 2
4 Ký tự Đơn giá Mã QG
Tên hàng Mã QG
đầu Cao cấp Thường AU
TR20 Thép tròn 20mm AU 450 400 KO
TA10 Thép tấm 10mm KO 700 640 GE
GO55 Thép góc 5x5mm GE 520 470
ĐK KO-CC
Mô tả: 0
- Ký tự cuối của Mã hàng cho biết Loại hàng là Cao cấp (C) hay là Thường (T). ĐK KO-T
0
Yêu cầu: ĐK GE-CC
1- NĂM: Dùng hàm lấy ra năm hiện tại. 0
2- Tên hàng: Dựa vào 4 ký tự đầu của Mã hàng, tra trong BẢNG 1. ĐK GE-T
3- Mã QG: Dựa vào 4 ký tự đầu của Mã hàng, tra trong BẢNG 1. 0
4- Trị giá = Số lượng * Đơn giá. Biết rằng:
+ Đơn giá: Dựa vào 4 ký tự đầu của Mã hàng, tra trong BẢNG 1, kết hợp với Loại hàng
để lấy giá trị hợp lý.
5- Phí vận chuyển = Số lượng * Giá VC. Biết rằng:
+ Giá vận chuyển: dựa vào Mã QG, tra trong BẢNG 2.
6- Thành tiền = Trị giá + Phí vận chuyển.
Nếu bán ra trong tháng 5 thì giảm 5% Thành tiền.
7- Sắp xếp lại bảng tính theo thứ tự tăng dần của Mã QG, nếu trùng thì sắp giảm theo Số lượng.
8- Rút trích danh sách các mặt hàng loại "Thường" bán ra trong tháng 5.
9- Thống kê tổng thành tiền theo mẫu sau:
Mã QG Hàng cao cấp Hàng thường ĐIỀU KIỆN QG
KO 0
GE
10- Trang trí như bảng tính trên và lưu với tên Bai17.xls.
ĐK RÚT TRÍCH
0

Xuất xứ Giá VC
Australia 120
Korea 100
Germany 150

LOẠI HÀNG ĐK
1 0
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 18

CUỘC ĐUA XE ĐẠP MỪNG XUÂN


Giờ xuất phát: 6:00 Số Km: 120
Mã Tên
Giờ Vận tốc
STT vận động vận động Đội Thành tích
kết thúc (Km/h)
viên viên
2 KSVNH 8:20
10 AGVGS 8:21
6 CANTK 8:22
8 TGLDC 8:26
7 TGHDD 8:27
1 KSTVM 8:30
4 CAHVH 8:32
5 CAHMQ 8:35
3 KSPDT 8:45
9 TGTAT 9:00

DANH SÁCH ĐỘI


ĐỘI TÊN ĐỘI MÃ VĐV
KS Khách sạn Thanh Bình HDD
CA Công an Thành phố HMQ

VẬN ĐỘNG VIÊN


TG Tiền Giang HVH

DANH SÁCH
AG Bảo vệ TV An Giang LDC
NTK
Mô tả: PDT
- 2 ký tự đầu của Mã vận động viên cho biết TAT
tên đội, các ký tự còn lại là Tên VĐV. TVM
VGS
Yêu cầu: VNH
1- Dựa vào 2 bảng để lấy tên đội và tên VĐV.
2- Thành tích là số giờ và phút đạt được từ lúc xuất phát cho đến đích.
3- Vận tốc là Số Km/tổng số giờ đi được và làm tròn đến hàng đơn vị,
định dạng theo kiểu KM/H (Vd: 50 KM.H).
4- Xếp hạng thành tích các cá nhân.
5- Thống kê theo mẫu sau:
Vận tốc trung bình các đội
ĐỘI VẬN TỐC TB XẾP HẠNG Định dạng cột vận tốc trung bình
AG theo kiểu KM/H. (Vd: 50 Km/h)
CA Xếp hạng: nếu đội nào có Vận tốc trung bình
KS cao nhất thì xếp hạng nhất.
TG

6- Rút trích đầy đủ thông tin về các vận động viên đoạt giải 1, 2, 3.
7- Trang trí như bảng tính trên và lưu với tên Bai18.xls.
ĐIỀU KIỆN
0
Xếp hạng

TÊN VĐV
Huỳnh Đại Đồng
Hoàng Mạnh Quân
Hồ Văn Hùng
Lê Đức Công
Nguyễn Trần Khải
Phạm Đình Tấn
Trần Anh Thư
Trần Vũ Minh
Vũ Giáo Sửu
Vũ Ngọc Hoàng

có Vận tốc trung bình


BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 19
BẢNG KÊ TIỀN CHO THUÊ MÁY VI TÍNH
HÌNH THỨC NHẬN TRẢ THỜI GIAN THUÊ TIỀN TIỀN PHẢI
MÃ SỐ TIỀN
THUÊ MÁY MÁY GIỜ PHÚT GIẢM TRẢ
01T 9:00 10:30
02I 9:05 10:00
03M 14:00 14:15
06T 15:30 18:00
09I 19:00 20:30
02I 10:30 15:30
01I 18:10 20:15
05M 17:00 17:15
08T 9:00 11:00
BẢNG 1 BẢNG THỐNG KÊ
MÃ THUÊ I T STT Máy Doanh thu Số lần thuê trong ngày
Đơn giá/1 giờ 4000 3000 01
Đơn giá/1 phút 100 50 02
03
Mô tả:
- 2 ký tự đầu của Mã số cho biết STT Máy.
- Ký tự cuối của Mã số cho biết Hình thức thuê máy là Thực hành (T), Internet (I) hay Check Mail (M).
Yêu cầu:
1- Hình thức thuê: dựa vào ký tự cuối của Mã số để điền giá trị thích hợp.
2- Giờ = Trả máy - Nhận máy. Lưu ý: Chỉ lấy phần giờ.
Vd: Nhận máy lúc 9:00, trả máy lúc 10:30 --> Giờ (Thời gian thuê) sẽ là 1.
3- Phút = Trả máy - Nhận máy. Lưu ý: Chỉ lấy phần phút.
Vd: Nhận máy lúc 9:00, trả máy lúc 10:30 --> Phút (Thời gian thuê) sẽ là 30.
4- Tiền thuê:
+ Nếu hình thức thuê là Check Mail thì tiền thuê là = 3500,
còn ngược lại thì Tiền thuê = Giờ * Đơn giá/1 giờ + Phút * Đơn giá/1 phút.
Với: Đơn giá/1 giờ: dựa vào hình thức thuê, tra trong BẢNG 1 để lấy Đơn giá theo giờ tương ứng.
Đơn giá/1 phút: dựa vào hình thức thuê, tra trong BẢNG 1 để lấy Đơn giá theo phút tương ứng.
5- Tiền giảm: nếu thuê nhiều hơn 2 giờ thì Tiền giảm = 20% của Tiền thuê, còn ngược lại thì không giảm.
6- Tiền phải trả = Tiền thuê - Tiền giảm.
7- Rút trích các thông tin liên quan đến các máy được thuê để Thực hành hay để Internet.
8- Thống kê như BẢNG THỐNG KÊ trên.
9- Trang trí như bảng tính trên và lưu với tên Bai19.xls.
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 20

BẢNG TÍNH TIỀN KHÁCH SẠN


Số Tiền Tổng
Tên KH Quốc tịch Mã PH Ngày đến Ngày đi Tiền ăn Tiền PV
ngày ở phòng cộng
David Pháp L1A-F1 9/11/2006 9/15/2006
Kim Korea L1A-F1 9/1/2006 9/5/2006
Dũng Việt Nam L1A-F3 9/21/2006 9/30/2006
Nam Korea L1B-F2 9/10/2006 9/15/2006
Hùng Việt Nam L1C-F1 9/2/2006 9/5/2006
Minh Việt Nam L2A-F2 9/12/2006 9/20/2006
John Mỹ L2A-F2 9/1/2006 9/6/2006
Yoo Korea L2A-F3 9/21/2006 9/25/2006
Lee Korea L2B-F1 9/10/2006 9/14/2006
Peter Anh L2B-F2 9/6/2006 9/9/2006

BẢNG ĐƠN GIÁ PHÒNG BẢNG GIÁ ĂN


Loại phòng Loại phòng F1 F2 F3
A B C
Lầu Giá 15 10 5
L1 40 35 30
L2 30 25 20 BẢNG THỐNG KÊ TIỀN PHÒNG
L3 20 15 10 Loại phòng A B C
L1
L2
Mô tả:
- 2 ký tự đầu của Mã phòng cho biết phòng đó thuộc Lầu mấy.
- Ký tự thứ 3 của Mã phòng cho biết Loại phòng.
Yêu cầu:
1- Số ngày ở = (Ngày đi - Ngày đến) +1.
2- Tiền phòng = Số ngày ở * Đơn giá phòng.
Đơn giá phòng: Dựa vào Loại phòng, tra trong BẢNG ĐƠN GIÁ PHÒNG kết hợp với Lầu để lấy giá trị.
3- Tiền ăn = Số ngày ở * Giá ăn. (Định dạng 1,000).
Giá ăn: Dựa vào 2 ký tự cuối của Mã phòng, tra trong BẢNG GIÁ ĂN để có giá trị hợp lý.
4- Tiền PV:
- Nếu là khách trong nước (Việt Nam) thì tiền PV = 0,
ngược lại thì Tiền PV = Số ngày ở * 2 (USD/ngày).
5- Tổng cộng = Tiền phòng + Tiền ăn + Tiền PV.
6- Sắp xếp bảng tính tăng dần theo Mã phòng, nếu trùng thì sắp giảm dần theo Quốc tịch.
7- Rút trích ra danh sách khách hàng có Quốc tịch là Korea và Anh ở tại khách sạn trong 15 ngày đầu
của tháng 09/06.
8- Thống kê tiền phòng theo mẫu trên.
9- Trang trí như bảng tính trên và lưu với tên Bai20.xls.

ĐK RÚT TRÍCH
0
Số Tiền Tổng
Tên KH Quốc tịch Mã PH Ngày đến Ngày đi Tiền ăn Tiền PV
ngày ở phòng cộng
Kim Korea L1A-F1 9/1/2006 9/5/2006 5 200 75000 10 75210
Nam Korea L1B-F2 9/10/2006 9/15/2006 6 210 60000 12 60222
Lee Korea L2B-F1 9/10/2006 9/14/2006 5 125 75000 10 75135
Peter Anh L2B-F2 9/6/2006 9/9/2006 4 100 40000 8 40108

You might also like