You are on page 1of 9

KẾT QUẢ THI TUYỂN SINH

Số báo
Tên thí sinhMã trường Diện chính sách Toán Lý Hóa
danh

A01 Thanh A K 3 6 4
B01 Le C CLS 10 8 4
B02 Viet B CTB 8 6 4
C01 Hoang C CLS 7 0 1
D01 Thy C CLS 10 9 7
D02 Thai A K 9 10 5

1, Điền diện chính sách từ bảng "DIỆN CHÍNH SÁCH" từ "Mã trường"
2, Điền điểm toán, lý, hóa từ bảng "BẢNG TRA ĐIỂM THI" từ "Số báo danh"

Chú ý: Bài 3 và Bài 4 là 2 bài có câu nâng cao về hàm Vlookup, Khi không ra đáp án hay khó hiểu hãy
Link bài viết: https://tinhoctl.com/bai-tap-ham-vlookup-trong-excel-co-loi-giai-cuc-chi-tiet-de
BẢNG TRA ĐIỂM THI DIỆN CHÍNH SÁCH
Diện
SBD Toán Lý Hóa mã trường chính
sách
D01 10 9 7 A K
B01 10 8 4 B CTB
D02 9 10 5 C CLS
C01 7 0 1
A01 3 6 4
B02 8 6 4

hông ra đáp án hay khó hiểu hãy comment vào bài viết hoặc liên hệ mình để mình hướng dẫn.
excel-co-loi-giai-cuc-chi-tiet-de-hieu
BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG THÁNG 01-2003
Mã Họ Tên
Số Phòng Chức Phụ Cấp Lương Thực
Nhân Nhân
Thứ Tự Ban Vụ Chức Vụ Cơ Bản Lãnh
Viên Viên
1 A Nguyên Kinh Doanh GĐ 1,000,000 550,000 3,200,000
2 B Lê Kế toán PGĐ 800,000 450,000 2,600,000
3 A My Kinh Doanh TP 700,000 430,000 2,420,000
4 C Hoàng Kỹ thuật NV 1,000,000 300,000 2,200,000
5 A Thanh Kinh Doanh TP 700,000 450,000 2,500,000
6 B Hạnh Kế toán PP 800,000 350,000 2,200,000
7 C Chi Kỹ thuật NV 1,000,000 300,000 2,200,000
8 B Hiền Kế toán NV 1,000,000 330,000 2,320,000
9 A Trâm Kinh Doanh NV 1,000,000 320,000 2,280,000
10 B Tùng Kế toán NV 1,000,000 310,000 2,240,000

1, hãy điền tên phòng ban cho các nhân viên ở cột Phòng.
2, hãy điền phụ cấp chức vụ cho các nhân viên ở cột Phụ cấp chức vụ.
3. Tính Thực Lãnh cho mỗi nhân viên biết rằng Thực Lãnh = Phụ Cấp Chức Vụ + Lương cơ bản * hệ số lương (hệ số
4. Điền số thứ tự vào cột số thứ tự
BẢNG PHÒNG BAN PHỤ CẤP CHỨC VỤ
A Kinh Doanh GĐ 1,000,000
B Kế toán PGĐ 800,000
C Kỹ thuật TP 700,000
PP 500,000
NV 400,000

bản * hệ số lương (hệ số lương = 4.0)


BẢNG THỐNG KÊ TIÊU THỤ SẢN PHẨM
Tên Hãng Sản
Mã hàng Đại Lý Tên Hàng Đơn Giá Số Lượng Thành Tiền
Xuất
CDR SGN CDRom NIC - V 30000 96 2,880,000
KEY HNN Keyboard Otto 20000 35 700,000
MOU SGN Mouse San 50000 19 950,000
KEY SGN Keyboard Otto 10000 39 390,000
CDR HNN CDRom NIC - V 50000 53 2,650,000
MOU SGN Mouse San 50000 88 4,400,000
Tổng Cộng 11,970,000

1, Điền "Tên Hàng" lấy từ bảng tra tên hàng vào cột "Tên Hàng"
2, Điền tên hãng sản xuất dựa vào "Mã hàng" lấy từ bảng tra tên hàng
3. Điền đơn giá dựa vào "MÃ hàng" dựa vào Đại lý
4. Tính thành tiền

Gợi ý:
Câu 3: Dùng hàm Vlookup lồng If hoặc ngược lại
BẢNG TRA TÊN HÀNG, TÊN HÃNG SẢN XUẤT
VÀ ĐƠN GIÁ

Đại lý: SGN HNN


Mã Hàng Tên Hàng Đơn giá 1 Đơn giá 2 Tên hãng SX
CDR CDRom 30000 50000 NIC - V
KEY Keyboard 10000 20000 Otto
MOU Mouse 50000 65000 San
BÁO CÁO DOANH THU BÁN XĂNG

Số Thành Chuyên
chuyên Mã Hàng Tên Hàng Đơn giá
Lượng Tiền Chở
chở
1 X Xăng 3000 30 90,000 1,800
1 D Dầu 2000 10 20,000 1,000
3 N Nhớt 1050 50 52,500 3,675
1 D Dầu 2100 60 126,000 6,300
2 X Xăng 3000 25 75,000 1,500
1 X Xăng 3000 35 105,000 2,100
Tổng Cộng

1, Điền tên Hàng dựa vào "Mã hàng" trong bảng tra thông tin
2, Điền "đơn giá" dựa vào "mã hàng" lấy trong bảng tra thông tin biết răng nếu số lượng lớn hơn 35 thì đơn
3, Tính "Thành tiền" = Đơn giá x Số lượng
4. Tính "Chuyên chở" = thành tiền x Phần trăm chuyên trở
5. Tính "Phải trả" = thành tiền + chuyên trở

Gợi ý:
Câu 2: Dùng hàm If để làm điều kiện số lượng>35 thì tính đơn giá mới
BẢNG TRA THÔNG TIN
Mã Mã
Tên Phần Trăm
Phải Trả Hàng Đơn giá Chuyên
Hàng Hoá Chuyên Chở
Hoá Chở
91,800 X Xăng 3000 1 2%
21,000 D Dầu 2000 2 5%
56,175 N Nhớt 1000 3 7%
132,300
76,500
107,100

lượng lớn hơn 35 thì đơn giá lúc này cộng 5% đơn giá cũ

You might also like