You are on page 1of 50

Bài 1: LÀM QUEN EXCEL

1. Giới thiệu phần mềm Excel


Excel là phần mềm thiết kế giúp ghi lại, trình bày thông tin dạng bảng,
thực hiện tính toán, xây dựng biểu đồ biểu diễn trực quan các số liệu

2. Khởi động và thoát


a. Khởi động:
- Double click biểu tượng Excel trên Desktop
- Nhấn Start > Program > Microsoft Excel
b. Thoát: File > Exit hay nhấn Alt + F4

3. Giao diện Excel


Thanh tiêu đề và các thanh công cụ
Vùng bảng tính: chia thành các ô nhỏ; có 256 cột :A,B,C ; có 65536 hàng: 1,2,3…
Thanh công thức: nhập, xuất dữ liệu cho excel
Các sheet trang tính tính: sheet 1, sheet 2…
(một bảng tính workbook chia thành nhiều trang tính nhỏ bên trong)
Hộp tên ghi địa chỉ ô tính: A1, A2, B2, B1…

4. Nhập và lưu dữ liệu


- Chọn ô, gõ dữ liệu trực tiếp (hay dùng thanh công thức nhập)
- Để lưu, gõ Ctrl – S (hay nhấn File > save)

5. Cách gõ tiếng Việt


- Chỉnh toàn bộ trang tính là font Arial: nhấn Ctrl – A ; chọn font Arial.
- Chọn kiểu gõ VNI
- Chọn bảng mã Unicode

6. Trang trí trang tính


- In đậm (bold), nghiêng (italic), gạch chân (underline)
- Chỉnh font chữ, màu chữ (font color), tô nền (Fill color)
- Chỉnh ghép ô (merge cell)
- Kẻ khung (border)
- Căn chỉnh lề cho ô tính: trái (left), right, center

7. Thực hành 1
Tên hàngGiá bán
Sữa 10000
Cacao 15000
Đường 8000
Cà phê 45000
8. Thực hành 2
STT HỌ VÀ TÊN TOÁN LÝ HOÁ TỔNG ĐIỂM
1 Vũ Đức Ái 7 5 8 =7+5+8
2 Nguyễn Thị Mai Anh 3 3 2 =3+3+2
3 Đỗ Trọng Bình 7 8 7 =7+8+7
4 Lê Văn Châu 4 9 5 =4+9+5
5 Trần Thành Công 7 7 6 =7+7+6

9. Bài tập tự làm


ng bảng,

65536 hàng: 1,2,3…


cửa hàng CD
khuyến mãi đặc biệt
Địa chỉ 1 Bùi Thị Xuân
Điện thoại 123456789
STT TÊN ĐĨA
1 TRÒ CHƠI
2 ÂM NHẠC
3 PHẦN MỀM
4 THIẾT KẾ
5 TỰ ĐIỂN
6 HƯỚNG DẪN
7 TRA CỨU
BẢNG DỰ TRÙ VẬT TƯ
STT TÊN ĐƠN VỊ SỐ LƯỢNG ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN
XI MĂNG BAO 20 50,000 =20*50000
CÁT XE 2 250,000
GẠCH ỐNG VIÊN 3000 800
SẮT XÂY DỤNG KG 50 2,500
ĐÁ 4x6 KHỐI 10 130,000
ĐÁ 2x2 KHỐI 2 150,000
CỬA SỔ CÁI 4 300,000
CỦA ĐI CÁI 2 5,000,000
YÊU CẦU
1. Nhập và trình bày bảng tính như trên
2. Điền số tứ tự tự động cho cột STT
3. Tính thành tiền = số lượng x đơn giá
KẾT QUẢ CÁC TRẬN ĐẤU
LƯỢT 1 LƯỢT 2
NGÀY TRẬN ĐẤU KẾT QUẢ ĐIỂM NGÀY TRẬN ĐẤU KẾT QUẢ ĐIỂM
ĐỒ HỌA 1 3 COREL 4 1
LTV 0 0 C++ 4 1
TK WEB 2 0 CÔNG NGHỆ 3 3
4/1/2001

4/9/2001
CÔNG NGHỆ 4 3 VB 1 0
COREL 5 3 PHOTOSHOP 0 0
PHOTOSHOP 1 0 LTV 2 1
C++ 3 1 ĐỒ HỌA 0 0
VB 3 1 TK WEB 2 3

BẢNG ĐIỂM SAU 02 LƯỢT THI ĐẤU


CÔNG
ĐỒ HỌA LTV TK WEB COREL PHOTOSHOP C++ VB
NGHỆ

3 1 3 6 4 0 2 1
BẢNG PHÂN BỐ HÀNG HOÁ THÁNG 2 - 20
ĐẠI LÝ SỐ 1 ĐẠI LÝ SỐ 2
STT

MẶT HÀNG ĐƠN VỊ TÍNH ĐƠN GIÁ SỐ THÀNH SỐ


LƯỢNG TIỀN LƯỢNG
XI MÃNG tạ 120,000 120 100
SẮT tạ 50,000 140 100
PHÂN BÓN tạ 60,000 60 50
THUỐC TRỪ SÂU tạ 1,200,000 70 40
DẦU LỬA m3 1,200,000 30 25
SƠN m3 2,000,000 40 55
SỮA thùng 110,000 500 120
CÀ PHÊ Kg 35,000 325 65
BIA 333 thùng 125,000 1,200 200
BIA TIGER thùng 180,000 1,400 105
TỔNG CỘNG
Á THÁNG 2 - 2002
ĐẠI LÝ SỐ 2 ĐẠI LÝ SỐ 3

TỈ LỆ
THÀNH
THÀNH SỐ THÀNH TIỀN
TIỀN LƯỢNG TIỀN
50
60
30
20
12
31
50
15
12
15
Bài 2: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
1. Địa chỉ, khối trong excel
- Địa chỉ: tên ô tính, ghép bởi tên cột và tên hàng. VD: ô C2, A1, B4
- Khối: tập hợp các ô tính. VD: khối A2:D3, B2:E7…
Ví dụ:

KHỐI TÊN KHỐI SỐ Ô TRONG KHỐI

B12:B12 1

B14:B15 2

B17:C17 2

B19:C20 4

ĐÁNH DẤU KHỐI


Sử dụng chuột
Sử dụng bàn phím
kết hợp chuột và bàn phím

THAO TÁC TRÊN KHỐI


Xóa nội dung của khối
Di chuyển khối
trong phạm vi quan sát được bằng mắt
trong phạm vi lớn
Copy khối

Xây dựng dãy số


* Cách 1 Nhập 1 vào ô H35; nhập 2 vào ô H36;
Chọn khối H35, H36
Kéo thả chuột vào vị trí cuối khối tạo dãy số

Cách 2: Nhập 1 vào J35


Giữ Ctrl và kéo thả toàn khối
2. Các loại dữ liệu trong Excel
a. Dữ liệu số: là các số 0,1,2…, dấu trừ (-) chỉ số âm, dấu % là tỷ lệ phần trăm
Mặc định: khi tính toán sử dụng dấu chấm (.) là dấu thập phân.
VD: 120 -35 28.12

b. Dữ liệu ký tự (chuỗi): là dãy các chữ cái, chữ số, ký hiệu


VD: Hà Nội A2033 Lớp 11A2

3. Công thức trong Excel


Ký tự đầu tiên là dấu bằng (=)
Gõ nhập công thức tính rồi nhấn Enter
Minh họa
Số A Số B Tổng A+B Hiệu A-B Tích A*B
12 5 =12+5
-2 5.2 =B59+C59
2.5 -3.5 =2.5+C60
36 -6.6

4. Hàm trong Excel


- Hàm là một công thức được định nghĩa từ trước
- Hàm được dùng thực hiện công việc tính toán phức tạp

Dạng thức tổng quát = TênHàm( ThamSố1, ThamSố2,…)


Quy định: - Ký tự bắt đầu là dấu bằng
- Các tham số phân cách nhau bởi dấu phẩy (,)
- Excel không phân biệt chữ hoa, thường. Trong tên hàm không có khoảng tr

5. Hàm tính tổng


Ý nghĩa: Tính tổng các tham số

Cú pháp: =SUM(<tham số 1>, <tham số 2>,...)


Ví dụ: Gõ lệnh Kết quả:
=sum(2,3,5.6) 10.6
=sum(2+3,10-8) 7
=sum(3+6, F43, 23) 39

3 5 8
=SUM(12,C46:E46) 28
6. Hàm tính trung bình
Ý nghĩa: Trả về giá trị trung bình của các tham số

cú pháp: =AVERAGE(<tham số 1>, <tham số 2>,...)


ví dụ: Gõ lệnh Kết quả:
=average(2,3,3+6,-8)
=AVERAGE(12+3,8,F91,22)

6. Hàm tính giá trị lớn nhất


Ý nghĩa: Tìm giá trị lớn nhất trong các tham số

cú pháp: =MAX(<tham số 1>, <tham số 2>,...)


ví dụ: Gõ lệnh Kết quả:
=max(2,3,3+6,-8)
=MAX(12+3,8,F91,22)

6. Hàm tính giá trị nhỏ nhất


Ý nghĩa: Tìm giá trị nhỏ nhất trong các tham số

cú pháp: =MIN(<tham số 1>, <tham số 2>,...)


ví dụ: Gõ lệnh Kết quả:
=min(2,3,3+6,-8)
=MIN(12+3,8,F91,22)
ANG TÍNH

TÊN CÁC Ô TRONG KHỐI

B12

B14, B15

B17, C17

B19, B20, C19, C20

p 2 vào ô H36; 1 1
2
cuối khối tạo dãy số
% là tỷ lệ phần trăm

Thương A/B

g tên hàm không có khoảng trắng

số 2>,...)
tham số 2>,...)

số 2>,...)

số 2>,...)
MỘT SỐ HÀM XỬ LÝ SỐ HỌC
Bảng giá trị
5 4 22.02 Ha Noi 1011
20 -3.25 0 7 2022
-6 10.6 -512 6 1997
256 1024 3.14 VietNam 12.34

Hàm ABS: Tính giá trị tuyệt đối của n

cú pháp: =ABS(<số n>)


Ví dụ: Gõ lệnh Kết quả:
=ABS(-5)
= 2+ABS(C4)
=ABS(B4*2)
=ABS(D5)

Hàm SQRT Tính giá trị căn bậc 2 của số n

cú pháp: =SQRT(<số n>)


Ví dụ: Gõ lệnh Kết quả:
=SQRT(144)
=SQRT(C6)-2
=SQRT(B3+C3)

Hàm INT Lấy giá trị phần nguyên của số thập phân n

cú pháp: =INT(<số n>)


Ví dụ: Gõ lệnh Kết quả:
=INT(-3.2)
=INT(3.2)
=INT(C3*B6-C5)
=INT(C3)*2
=INT(E3)

Hàm MOD Cho kết quả là giá trị phần dư của phép chia số m cho số n

cú pháp: =MOD(<số m>, <số n>)


Ví dụ: Gõ lệnh Kết quả:
=MOD(10,3)
=MOD(B4,3)
=MOD(C6,3)
=MOD(D5,1)
=MOD(A2/B2) Báo lỗi vì sai tham số
=MOD(C2,D4)

Hàm ROUND Làm tròn số thập phân x đến n số lẻ.


Nếu n > 0 thì làm tròn phần thập phân ; n < 0 làm tròn phần nguyên

cú pháp: =ROUND(<số x>, <n số lẻ>)


Ví dụ: Gõ lệnh Kết quả:
=ROUND(-4.72,1)
=ROUND(472,-1)
=ROUND(123.45,-1)
=ROUND(D6,D4)
i vì sai tham số
Khách sạn Đà Lạt Đêm Mưa
STT Họ tên khách hàng Ngày đến Ngày đi Tổng số ngày Số tuần ở
1 Châu Tinh Trì 5/20/1999 7/2/1999
2 Thành Long 3/19/1999 4/20/1999
3 Lưu Đức Hòa 2/4/1999 3/2/1999
4 Lê Minh 3/15/1999 12/2/1999

Ghi chú Tổng số ngày = ngày đi - ngày đến


tổng số ngày ở là 22 ngày sẽ tương đương là (22 / 7) = 3 tuần và 1 ngày lẻ
số tuần = INT(22 / 7)
số ngày lẻ = MOD(22 , 7)
Thành tiền = Số tuần * đơn giá tuần + số ngày * đơn giá ngày
ạt Đêm Mưa
Đơn giá tuần Số ngày lẻ Đơn giá ngày Thành tiền
20 5
25 10
21 22
30 30

n và 1 ngày lẻ
THỐNG KÊ VẬT TƯ TRANG BỊ
STT MẶT HÀNG đơn vị Số lượng đơn Giá Thành tiền
Xi măng CÁI 10 455000
Cát CÁI 5 3500000
Gạch ống CÁI 20 500000
Sắt XD CÁI 10 325000
Gạch men THÙNG 5 124000
Gạch bông THÙNG 15 135000
Đá 4x6 THÙNG 23 155000
Đá 1x2 CÁI 50 6300000
Cửa sổ CÁI 12 5250000
Cửa kéo HỘP 32 82000
TỔNG CỘNG ? ?

YÊU CẦU THỰC HÀNH :


1. Tạo bảng tính TINHLAI.XLS lên màn hình và thực hiện tiếp các việc sau.
2. ĐIỀN SỐ THỨ TỰ TỰ ĐỘNG CHO CỘT STT
3. Tính thành tiền = số lượng * đơn giá
4. Tính Tổng số lượng các mặt hàng đã mua
5. Tính tổng thành tiền thu được từ các mặt hàng
6. Lưu bảng tính với tên hiện tại.
7. ĐỊNH DẠNG CỘT ĐƠN GIÁ NHẬP, CỘT GIÁ BÁN CÓ DẤU PHÂN CÁCH HÀNG NGÀN ( NHẤ
HÀNG NGÀN ( NHẤP NÚT DẤU PHẨY)
Baøi taäp thöïc haønh

A B C D E F G H
1

2
DANH SAÙCH HOÏC SINH LÔÙP 11A5
3 STT Họ và Tên Đ. Lý Đ. Hoá Đ. Sinh Đ. Văn ĐTB T. Cộng
4 1 Trần Văn Trang 9 9 5 6
5 2 Nguyễn Bảo 9 9 8 2
6 3 Vũ Huy Toàn 8 8 6 4
7 4 Trần Thị Hải Yến 5 9 9 4
8 5 Đào Đức Lý 8 7 8 9
9 6 Hoàng Thuý Vân 7 7 3 3
10 7 Trần Thái Sơn 8 7 9 7
11 8 La Kim Phụng 7 7 5 5
12 9 Nguyễn Văn Quang 5 5 4 8
13 10 Trần Thị Thuý Trang 7 6 8 9
14 Điểm trung bình từng môn
15
16 Yêu cầu:
17 1. Tính cột ĐTB biết rằng : Lý hệ số 3; Hoá hệ số 2; Sinh, Văn hệ số 1
18 2. Tính cột Tổng Công = Tổng số điểm của 4 môn
19 3. Chèn thêm 2 dòng để tính điểm cao nhất, thấp nhất cho từng môn( dùng hàm MAX, hàm MIN )
20 4. Điểm trung bình từng môn lấy 1 số lẻ thập phân
21 5. Thêm cột học bổng vào bảng:
22 a. Nếu Điểm TB >8 và Điểm hóa phải >= 9 thì đạt học bổng là 500 ngàn đồng, còn không thì ghi là k
23
24
25
26

Baøi 1
Baøi taäp thöïc haønh

I J K
1

3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
dùng19hàm MAX, hàm MIN )
20
21
gàn đồng,
22 còn không thì ghi là không được
23
24
25
26

Baøi 1
Bài 3: CÁC HÀM TÍNH TOÁN TRONG EXCEL
1. Dữ liệu ngày tháng và định dạng trong Excel
Cách nhập dữ liệu
Tháng / ngày / năm
VD: nhập ngày 14 tháng 2 năm 2009
gõ là: 2/14/2009
(* Nguyên nhân: ta nhập theo cách thức của phương Tây, sau đó chỉnh lại cách hiển thị c

Định dạng dữ liệu:


- Chọn ô có ngày tháng
- Chọn Format > Cell (hay nhấn Ctrl + 1)
- Chọn thẻ Number ; Custom ; gõ lệnh dd/mm/yyyy

Thực hiện định dạng các ngày tháng sau đây cho đúng
Ghi chú: d hiển thị 1 chữ số của ngày
VD: 2, 3, 5, 10 …
dd hiển thị 2 chữ số của ngày
VD: 02, 03, 05, 10, 15 …
12/25/2009 ddd thứ mấy trong tuần (viết tắt)
4/30/2010 VD: Fri, Sun, Mon…
5-01-2010 dddd thứ mấy trong tuần (viết đủ)
9/2/1975 VD: Friday, Sunday…

m hiển thị 1 chữ số của tháng


VD: 2, 3, 5, 10 …
mm hiển thị 2 chữ số của tháng
VD: 02, 03, 05, 10, 12 …
mmm tháng dạng viết tắt
VD: may, apr, dec…
mmmm tháng viết đầy đủ
VD: december, octorber, febuary…

yy năm viết tắt 2 số cuối


VD: 99, 00,01,97,98…
yyyy Viết năm đầy đủ
VD: 1999,2001,2009….

* Căn chỉnh hướng chữ


- Chọn ô ; chọn menu Format > Cell
- Chọn thẻ tab Alignment ; click kéo rê chọn mục orientation chỉnh hướng của chữ 30 độ
n
N

g

gu

ôn
yễ

Tr

VD: in nghiêng 45 độ


n
* Tô nền ô có hoa văn
- Mở hộp thoại Format Cell
- Chọn thẻ Partern ; Chọn mẫu trong mục partern

VD: Excel cho mọi người

2. Nhóm hàm chuỗi


a. Toán tử nối chuỗi
Để nối 2 chuỗi với nhau, ta sử dụng toán tử &
VD: nối ô Chuỗi 1 Chuỗi 2 Gõ lệnh
Hôm nay tôi đang đi học =C56 & E56
đi chơi =C56 & E57
đi xem cinema =C56 & E58

b. Hàm Left
Lấy n ký tự tính từ bên trái của chuỗi

Cú pháp: =LEFT(<chuỗi>, <n ký tự>)


VD: chuỗi n ký tự gõ hàm
Việt Nam 4 =LEFT(C64,E64)
=LEFT("Tin học ứng dụng", 7)
=Left(C56,7)
BKAV - Bách khoa Antivirus =left(C67,4)

c. Hàm Right Lấy n ký tự tính từ bên phải của chuỗi

Cú pháp: =RIGHT(<chuỗi>, <n ký tự>)


VD:
Chuỗi Gõ lệnh
Trường THPT Nguyễn Công Trứ =RIGHT(C73,15)
HAG - Hoàng Anh Gia Lai =RIGHT(C74,8)
Polyme =right(C75)

d. Hàm MID Lấy n ký tự của chuỗi từ vị trí m

Cú pháp: =MID(<chuỗi>,<vị trí m>, <n ký tự>)


VD: Chuỗi Gõ lệnh
Lớp 11A3 =MID(C81,5,2)
Trường THCS NCT =MID(C82,8,4)
Kết hợp hàm LEFT và RIGHT cho kết quả tương tự hàm MID
=LEFT(RIGHT(C82,8),4)
3. Hàm điều kiện IF và nhóm hàm logic
a. Biểu thức logic
Toán tử so sánh = bằng nhau
<> khác nhau
> lớn hơn
>= lớn hơn hoặc bằng
< nhỏ hơn
<= nhỏ hơn hoặc bằng
VD: So sánh 2 số
Gõ lệnh Kết quả
=3<5 TRUE
=6>20-2 FALSE

b. Hàm AND Trả về giá trị TRUE (đúng) nếu tất cả các điều kiện đều đúng

Cú pháp: =AND(<điều kiện 1>, <điều kiện 2>,…)


VD Gõ lệnh Kết quả
=AND(3<5,2=2) TRUE
=AND(4=5,2<7) FALSE

c. Hàm OR Trả về giá trị TRUE (đúng) nếu chỉ cần một trong các điều kiệ

Cú pháp =OR(<điều kiện 1>, <điều kiện 2>,…)


VD Gõ lệnh Kết quả
=OR(3<5,2=2) TRUE
=OR(7>8,10>12) FALSE

d. Hàm NOT Trả về giá trị phủ định của biểu thức logic

Cú pháp =NOT(<điều kiện>)


VD Gõ lệnh Kết quả
=NOT(3<5) FALSE

e. Hàm IF thực hiện công việc nếu thỏa điều kiện

Cú pháp: =IF(<điều kiện>, <kết quả khi đk đúng>, <k


VD: Gõ lệnh
5 =IF(C128=5,"ô mang giá trị là 5","giá trị khác")
3 =IF(C92>0," Đây là số dương","Số khác")

Để sử dụng hàm với các điều kiện phức tạp, ta cần ghép các điều kiện đó lại với nh
chỉnh lại cách hiển thị của người Việt Nam*)

h hướng của chữ 30 độ, 45 độ…


Kết quả
Hôm nay tôi đang đi học Hôm nay tôi đang đi học
Hôm nay tôi đang đi chơi
Hôm nay tôi đang đi xem cinema

Kết quả
Việt
("Tin học ứng dụng", 7) Tin học
Hôm nay
BKAV

Kết quả
Nguyễn Công Trứ
Gia Lai
e

ký tự>)
Kết quả
11
THCS

THCS
Kết quả mang giá trị True (đúng) hay False (sai)

các điều kiện đều đúng

ện 2>,…) Điều kiện A Điều kiện B AND


TRUE TRUE TRUE
TRUE FALSE FALSE
FALSE TRUE FALSE
FALSE FALSE FALSE

n một trong các điều kiện là đúng

n 2>,…) Điều kiện A Điều kiện B OR


TRUE TRUE TRUE
TRUE FALSE TRUE
FALSE TRUE TRUE
FALSE FALSE FALSE

Điều kiện NOT


TRUE FALSE
FALSE TRUE

đk đúng>, <kết quả khi đk sai>)


Kết quả
à 5","giá trị khác") ô mang giá trị là 5
g","Số khác") Đây là số dương

điều kiện đó lại với nhau


CÔNG TY VẬN CHUYỂN HÀNH KHÁCH

T
Á
PH
ẾN
SỐ

T
Đ
N


Ã
Ã

IỜ

U
H
M

IX
G

Ơ
N
VNA10BAK
JAL12OSK
SGP13SGP
FCH14HCM
KLM15NEY
YÊU CẦU DỰA VÀO MÃ SỐ ĐỂ ĐIỀN VÀO CÁC CỘT CÒN
LẠI THEO CÁCH SAU
Hãng máy bay: Lấy 03 ký tự đầu (VNA10BAK)
Giờ đến: lấy 02 ký tự giữa (VNA10BAK)
Nơi xuất phát: lấy 03 ký tự cuối (VNA10BAK)
Ghi chú
VNA VIỆT NAM
JAL JAPAN
SGP SINGAPORE
KLM ĐỨC
FCH PHÁP

BAK BANGKOK
OSK OSAKA
SGP SINGAPORE
NEY SYDNEY
HCM HO CHI MINH
Baøi taäp thöïc haønh

Bảng theo dõi hàng nhập xuất


Mã Hàng Nhập Xuất Đơn Giá Tiền Thuế
A001Y 10000
B012N 25000
B003Y 45820
A011N 14000
B054Y 16000
C001N 50000

1) Cột XUẤT được tính như sau : ( Dùng hàm IF có lồng bên trong hàm LEFT )
Nếu Mã Hàng có 1 kí tự đầu là A thì Xuất =60% của Nhập
Nếu Mã Hàng có 1 kí tự đầu là B thì Xuất =70% của Nhập
Các trường hợp khác thì ghi là : Nhập sai Mã Hàng

2) Cột Đơn gIá được tính như sau : ( Dùng hàm IF lồng bên trong hàm RIGHT )
Nếu Mã hàng có kí tự cuối là Y thì Đơn giá =100000
Nếu Mã hàng có kí tự cuối là N thì Đơn giá =250000

3) Tính Cột Tiền = Xuất x Đơn Gia

4) Cột Thuế được tính như sau :


Thuế = 5% của tiền

Baøi 4
Baøi taäp thöïc haønh

àm LEFT )

RIGHT )

Baøi 4
Baøi taäp thöïc haønh

Trường Đại Học Tổng Hợp


KẾT QUẢ THI ĐẠI HỌC

STT MÃ SỐ P- THI Khối thi ĐT THI ĐIỂM THI ĐIỂM KQ KẾT QUẢ
1 BK2C1 11
2 AK1C3 23
3 CK2C1 8
4 AK3C1 12
5 BK2C3 6
6 CK2C3 25
7 AK1C1 14
8 BK2C3 27
9 CK2C1 9
10 AK1C3 15
11 BK3C3 18
12 CK1C2 3
13 AK1C3 24
14 BK3C1 8
15 CK2C2 5
16 BK3C1 8
17 BK1C3 17
Mô tả:
- Kí tự đầu tiên chỉ khối thi
- Kí tự thứ 3 cho biết đối tượng dự thi
- Kí tự cuối cho biết phòng thi
Yêu cầu:
1. Dựa vào mô tả hàng hoá dùng các hàm LEFT, RIGHT, MID ghi kết quả cho
các cột P. THI, KHỐI THI, ĐT THI
2. Tính cột điểm kết quả, biết rằng:
- Đối tượng 1 được cộng thêm 3 điểm
- Đối tượng 2 được cộng thêm 2 điểm
- Đối tượng 3 được cộng thêm 1 điểm
- Đối tượng còn lại giữ nguyên điểm thi
3. Tính cột điểm kết quả biết : Nếu Điểm KQ>=19 thì đậu, ngược lại thì rớt

Baøi 5
Baøi taäp thöïc haønh

XẾP HẠNG

Baøi 5
BẢNG ĐIỂM LỚP NĂNG KHIẾU
Học kỳ 1 (1996-1997)
MAHS Họ lót Tên Họ và tên Trường Lớp
Lqd12a102 Trần Trinh Oanh
Lqd12a102 Lê Minh Hoàng
Btx12a204 Phan Dũng Anh
btx11a311 Hoàng Dung Chính
Lhp11a410 Lê Trực Bằng
Lhp11a412 Lương Anh Huy

1. Ghép họ tên của mỗi học sinh vào cột HỌ và Tên


2. ĐIỀN TÊN TRƯỜNG ( CỘT TRƯỜNG) : LÀ 3 KÍ TỰ ĐẦU CỦA MAHS
Ghi chú: Lqd: Lê Quý Đôn, Btx: Bùi Thị Xuân, Lhp: Lê Hồng Phong

3. ĐIỀN TÊN LỚP ( CỘT LỚP) LÀ KÍ TỰ THỨ 4, 5, 6, 7 CỦA MAHS

4. Khối lớp ghi là Mười một hoặc mười hai tương ứng
Khối lớp

:
BẢNG KÊ HÀNG XUẤT THÁNG 6/2002
STT MAHH TÊN HÀNG KHO SOLUONG D.GIÁ TRỊ GIÁ THUẾ
B001 BÀN GỖ MHG 20 80000
B002 BÀN SẮT MHS 15 120000
B003 BÀN TRÒN MHG 18 60000
B004 BÀN OVAN MHS 25 80000
B005 BÀN FORMICA MHG 14 145000
B006 GHẾ DỰA MHS 150 30000
B007 GHẾ MÂY MHG 60 25000
B008 GHẾ XẾP MHG 120 70000
C009 GHẾ BỌC MHG 60 120000
C010 GHẾ XOAY MHS 25 280000
C011 GHẾ ĐẨU MHG 100 20000
C012 GHẾ NỆM MHS 50 90000
C013 TỦ KIẾNG MHG 10 340000
C014 TỦ GỖ MHG 15 250000
C015 TỦ SẮT MHS 15 270000
D016 TỦ BUFFET MHG 5 250000
D017 TỦ KEM MHD 5 25000000
D018 TỦ ĐỨNG MHS 12 360000
D019 TỦ THỜ MHG 10 250000
D020 TỦ HỒ SƠ MHS 20 180000

1. Tính Trị giá = SOLUONG X Đon giá, nhưng nếu kí tự đầu cột MAHH ="B" thì giảm 10% CỦA trị giá.
2. Tính thuế THUẾ= 5% CỦA trị giá nếu KHO = "MHG", THUẾ= 8% trị giá nếu KHO ="MHS"
còn lại THUẾ= 10% CỦA trị giá
3. Tính Cộng = Trị giá + Thuế
4. Tính tổng cộng các cột Trị giá, thuế
CỘNG

m 10% CỦA trị giá.


BAÙO CAÙO DOANH THU QUYÙ 4/1999
SỐ
SỐ SỐ LOẠI
STT TÊN KHÁCH NGÀY ĐẾN NGÀY ĐI NGÀY
NGÀY TUẦN PHÒNG
LẺ
1 Vũ Đức Ái 10/15/1999 10/23/1999 ? ? ? B
2 Nguyễn Thị Mai Anh 11/12/1999 11/27/1999 A
3 Đỗ Trọng Bình 10/18/1999 10/25/1999 B
4 Lê Văn Châu 10/21/1999 10/25/1999 C
5 Trần Thành Công 3/26/1999 4/12/1999 A
6 Mai Dương Diễm 4/11/1999 8/11/1999 B
7 Tô Ngọc Dung 11/14/1999 11/27/1999 B
8 Phan Thị Mai Duyên 10/14/1999 10/19/1999 C
9 Lại Bá Điền 10/15/1999 10/16/1999 A
10 Vũ Thị Dung 11/17/1999 12/25/1999 C
11 Trần Ngọc Điệp 11/14/1999 11/17/1999 B
12 Nguyễn Anh Khoa 9/15/1999 10/18/1999 A

Yêu cầu
1. Tính số ngày ở cho từng khách hàng: Số ngày = Ngày đi - Ngày đến
2. Tính số tuần ở cho từng khách hàng (Dùng hàm INT)
3. Tính số ngày lẻ cho từng khách hàng (Dùng hàm MOD)
4. Tính Đơn giá ngày, biết rằng : Phòng loại A thì đơn giá 200
Phòng loại B thì đơn giá 150
Phòng loại C thì đơn giá 100
Tính Đơn giá Tuần = Đơn giá ngày * 90% * 7
5. Tiền phòng = Số tuần * Đơn giá Tuần + Số ngày lẻ * Đơn giá ngày
YÙ 4/1999
ĐG ĐG TIỀN
NGÀY TUẦN PHÒNG
? ? ?
DANH SÁCH DỰ THI CHỨNG CHỈ TRÌNH ĐỘ A TIN HỌC

Điểm
Số Năm MS- WIN Trung Điểm
Họ và Tên Phái EXCEL Kết
TT sinh DOS WORD Bình Thêm
Quả
1 Nhan Hồng Ân 1970 12 18 18 ? ? ?
2 Huỳnh Hồng Diệu 1974 6 17 14
3 Nguyễn Văn Dũng 1965 9 15 15
4 Phan Trọng Đức 1964 4 10 17
5 Nhô Thị Hồng Đào X 1978 2 6 15
6 Cao Thị Quý X 1980 14 8 10
7 Từ Nguyên Thuỷ X 1981 5 7 8
8 Thái Thanh Tuấn 1972 17 9 9
9 Nguyễn Hồng Xuyến X 1963 5 12 14
10 Đào Thanh Sơn 1955 7 14 16
11 Mã Tuấn Sang 1980 8 15 14
12 Lương Hoàng Sang 1955 9 16 12
13 Võ Thanh Quyền 1955 4 17 8
ĐIỂM CAO NHẤT
ĐIỂM THẤP NHẤT
ĐIỂM TRUNG BÌNH

Yêu cầu:
1. Tính cột điểm Trung Bình với MS-DOS, WINWWORD, EXCEL có hệ số tương ứng là 1, 2, 3
2. Điểm Thêm :
- Nếu thí sinh nào sinh sau năm 1972 thì điểm thêm là 0.75
- Nêu thí sinh không sinh sau năm 1972 nhưng là Nữ thì điểm thêm là 0.5
- Ngoài ra không có điểm thêm
3. Tính cột điểm kết quả như sau:
- Nếu điểm trung bình > 10 thì kết quả giữ nguyên
- Nếu điểm trung bình <10 thì lấy điểm trung bình + điểm thêm,
nhưng sau khi công >10 thì chỉ lấy là 10
4. Xếp loại theo Điểm kết quả như sau:
+ ĐKQ >20 thì XUẤT SẮC
+ ĐKQ >=18 thì GIỎI + ĐKQ >=10 thì TRUNH BÌNH
+ ĐKQ >=14 thì KHÁ + ĐKQ<10 thì THI LẠI
HỌC

Xếp loại

số tương ứng là 1, 2, 3

You might also like