Professional Documents
Culture Documents
7. Thực hành 1
Tên hàngGiá bán
Sữa 10000
Cacao 15000
Đường 8000
Cà phê 45000
8. Thực hành 2
STT HỌ VÀ TÊN TOÁN LÝ HOÁ TỔNG ĐIỂM
1 Vũ Đức Ái 7 5 8 =7+5+8
2 Nguyễn Thị Mai Anh 3 3 2 =3+3+2
3 Đỗ Trọng Bình 7 8 7 =7+8+7
4 Lê Văn Châu 4 9 5 =4+9+5
5 Trần Thành Công 7 7 6 =7+7+6
4/9/2001
CÔNG NGHỆ 4 3 VB 1 0
COREL 5 3 PHOTOSHOP 0 0
PHOTOSHOP 1 0 LTV 2 1
C++ 3 1 ĐỒ HỌA 0 0
VB 3 1 TK WEB 2 3
3 1 3 6 4 0 2 1
BẢNG PHÂN BỐ HÀNG HOÁ THÁNG 2 - 20
ĐẠI LÝ SỐ 1 ĐẠI LÝ SỐ 2
STT
TỈ LỆ
THÀNH
THÀNH SỐ THÀNH TIỀN
TIỀN LƯỢNG TIỀN
50
60
30
20
12
31
50
15
12
15
Bài 2: THỰC HIỆN TÍNH TOÁN TRÊN TRANG TÍNH
1. Địa chỉ, khối trong excel
- Địa chỉ: tên ô tính, ghép bởi tên cột và tên hàng. VD: ô C2, A1, B4
- Khối: tập hợp các ô tính. VD: khối A2:D3, B2:E7…
Ví dụ:
B12:B12 1
B14:B15 2
B17:C17 2
B19:C20 4
3 5 8
=SUM(12,C46:E46) 28
6. Hàm tính trung bình
Ý nghĩa: Trả về giá trị trung bình của các tham số
B12
B14, B15
B17, C17
p 2 vào ô H36; 1 1
2
cuối khối tạo dãy số
% là tỷ lệ phần trăm
Thương A/B
số 2>,...)
tham số 2>,...)
số 2>,...)
số 2>,...)
MỘT SỐ HÀM XỬ LÝ SỐ HỌC
Bảng giá trị
5 4 22.02 Ha Noi 1011
20 -3.25 0 7 2022
-6 10.6 -512 6 1997
256 1024 3.14 VietNam 12.34
Hàm INT Lấy giá trị phần nguyên của số thập phân n
Hàm MOD Cho kết quả là giá trị phần dư của phép chia số m cho số n
n và 1 ngày lẻ
THỐNG KÊ VẬT TƯ TRANG BỊ
STT MẶT HÀNG đơn vị Số lượng đơn Giá Thành tiền
Xi măng CÁI 10 455000
Cát CÁI 5 3500000
Gạch ống CÁI 20 500000
Sắt XD CÁI 10 325000
Gạch men THÙNG 5 124000
Gạch bông THÙNG 15 135000
Đá 4x6 THÙNG 23 155000
Đá 1x2 CÁI 50 6300000
Cửa sổ CÁI 12 5250000
Cửa kéo HỘP 32 82000
TỔNG CỘNG ? ?
A B C D E F G H
1
2
DANH SAÙCH HOÏC SINH LÔÙP 11A5
3 STT Họ và Tên Đ. Lý Đ. Hoá Đ. Sinh Đ. Văn ĐTB T. Cộng
4 1 Trần Văn Trang 9 9 5 6
5 2 Nguyễn Bảo 9 9 8 2
6 3 Vũ Huy Toàn 8 8 6 4
7 4 Trần Thị Hải Yến 5 9 9 4
8 5 Đào Đức Lý 8 7 8 9
9 6 Hoàng Thuý Vân 7 7 3 3
10 7 Trần Thái Sơn 8 7 9 7
11 8 La Kim Phụng 7 7 5 5
12 9 Nguyễn Văn Quang 5 5 4 8
13 10 Trần Thị Thuý Trang 7 6 8 9
14 Điểm trung bình từng môn
15
16 Yêu cầu:
17 1. Tính cột ĐTB biết rằng : Lý hệ số 3; Hoá hệ số 2; Sinh, Văn hệ số 1
18 2. Tính cột Tổng Công = Tổng số điểm của 4 môn
19 3. Chèn thêm 2 dòng để tính điểm cao nhất, thấp nhất cho từng môn( dùng hàm MAX, hàm MIN )
20 4. Điểm trung bình từng môn lấy 1 số lẻ thập phân
21 5. Thêm cột học bổng vào bảng:
22 a. Nếu Điểm TB >8 và Điểm hóa phải >= 9 thì đạt học bổng là 500 ngàn đồng, còn không thì ghi là k
23
24
25
26
Baøi 1
Baøi taäp thöïc haønh
I J K
1
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
dùng19hàm MAX, hàm MIN )
20
21
gàn đồng,
22 còn không thì ghi là không được
23
24
25
26
Baøi 1
Bài 3: CÁC HÀM TÍNH TOÁN TRONG EXCEL
1. Dữ liệu ngày tháng và định dạng trong Excel
Cách nhập dữ liệu
Tháng / ngày / năm
VD: nhập ngày 14 tháng 2 năm 2009
gõ là: 2/14/2009
(* Nguyên nhân: ta nhập theo cách thức của phương Tây, sau đó chỉnh lại cách hiển thị c
Thực hiện định dạng các ngày tháng sau đây cho đúng
Ghi chú: d hiển thị 1 chữ số của ngày
VD: 2, 3, 5, 10 …
dd hiển thị 2 chữ số của ngày
VD: 02, 03, 05, 10, 15 …
12/25/2009 ddd thứ mấy trong tuần (viết tắt)
4/30/2010 VD: Fri, Sun, Mon…
5-01-2010 dddd thứ mấy trong tuần (viết đủ)
9/2/1975 VD: Friday, Sunday…
g
tê
gu
ôn
yễ
Tr
ọ
VD: in nghiêng 45 độ
ứ
n
* Tô nền ô có hoa văn
- Mở hộp thoại Format Cell
- Chọn thẻ Partern ; Chọn mẫu trong mục partern
b. Hàm Left
Lấy n ký tự tính từ bên trái của chuỗi
b. Hàm AND Trả về giá trị TRUE (đúng) nếu tất cả các điều kiện đều đúng
c. Hàm OR Trả về giá trị TRUE (đúng) nếu chỉ cần một trong các điều kiệ
d. Hàm NOT Trả về giá trị phủ định của biểu thức logic
Để sử dụng hàm với các điều kiện phức tạp, ta cần ghép các điều kiện đó lại với nh
chỉnh lại cách hiển thị của người Việt Nam*)
Kết quả
Việt
("Tin học ứng dụng", 7) Tin học
Hôm nay
BKAV
Kết quả
Nguyễn Công Trứ
Gia Lai
e
ký tự>)
Kết quả
11
THCS
THCS
Kết quả mang giá trị True (đúng) hay False (sai)
T
Á
PH
ẾN
SỐ
T
Đ
N
Ấ
Ã
Ã
IỜ
U
H
M
IX
G
Ơ
N
VNA10BAK
JAL12OSK
SGP13SGP
FCH14HCM
KLM15NEY
YÊU CẦU DỰA VÀO MÃ SỐ ĐỂ ĐIỀN VÀO CÁC CỘT CÒN
LẠI THEO CÁCH SAU
Hãng máy bay: Lấy 03 ký tự đầu (VNA10BAK)
Giờ đến: lấy 02 ký tự giữa (VNA10BAK)
Nơi xuất phát: lấy 03 ký tự cuối (VNA10BAK)
Ghi chú
VNA VIỆT NAM
JAL JAPAN
SGP SINGAPORE
KLM ĐỨC
FCH PHÁP
BAK BANGKOK
OSK OSAKA
SGP SINGAPORE
NEY SYDNEY
HCM HO CHI MINH
Baøi taäp thöïc haønh
1) Cột XUẤT được tính như sau : ( Dùng hàm IF có lồng bên trong hàm LEFT )
Nếu Mã Hàng có 1 kí tự đầu là A thì Xuất =60% của Nhập
Nếu Mã Hàng có 1 kí tự đầu là B thì Xuất =70% của Nhập
Các trường hợp khác thì ghi là : Nhập sai Mã Hàng
2) Cột Đơn gIá được tính như sau : ( Dùng hàm IF lồng bên trong hàm RIGHT )
Nếu Mã hàng có kí tự cuối là Y thì Đơn giá =100000
Nếu Mã hàng có kí tự cuối là N thì Đơn giá =250000
Baøi 4
Baøi taäp thöïc haønh
àm LEFT )
RIGHT )
Baøi 4
Baøi taäp thöïc haønh
STT MÃ SỐ P- THI Khối thi ĐT THI ĐIỂM THI ĐIỂM KQ KẾT QUẢ
1 BK2C1 11
2 AK1C3 23
3 CK2C1 8
4 AK3C1 12
5 BK2C3 6
6 CK2C3 25
7 AK1C1 14
8 BK2C3 27
9 CK2C1 9
10 AK1C3 15
11 BK3C3 18
12 CK1C2 3
13 AK1C3 24
14 BK3C1 8
15 CK2C2 5
16 BK3C1 8
17 BK1C3 17
Mô tả:
- Kí tự đầu tiên chỉ khối thi
- Kí tự thứ 3 cho biết đối tượng dự thi
- Kí tự cuối cho biết phòng thi
Yêu cầu:
1. Dựa vào mô tả hàng hoá dùng các hàm LEFT, RIGHT, MID ghi kết quả cho
các cột P. THI, KHỐI THI, ĐT THI
2. Tính cột điểm kết quả, biết rằng:
- Đối tượng 1 được cộng thêm 3 điểm
- Đối tượng 2 được cộng thêm 2 điểm
- Đối tượng 3 được cộng thêm 1 điểm
- Đối tượng còn lại giữ nguyên điểm thi
3. Tính cột điểm kết quả biết : Nếu Điểm KQ>=19 thì đậu, ngược lại thì rớt
Baøi 5
Baøi taäp thöïc haønh
XẾP HẠNG
Baøi 5
BẢNG ĐIỂM LỚP NĂNG KHIẾU
Học kỳ 1 (1996-1997)
MAHS Họ lót Tên Họ và tên Trường Lớp
Lqd12a102 Trần Trinh Oanh
Lqd12a102 Lê Minh Hoàng
Btx12a204 Phan Dũng Anh
btx11a311 Hoàng Dung Chính
Lhp11a410 Lê Trực Bằng
Lhp11a412 Lương Anh Huy
4. Khối lớp ghi là Mười một hoặc mười hai tương ứng
Khối lớp
:
BẢNG KÊ HÀNG XUẤT THÁNG 6/2002
STT MAHH TÊN HÀNG KHO SOLUONG D.GIÁ TRỊ GIÁ THUẾ
B001 BÀN GỖ MHG 20 80000
B002 BÀN SẮT MHS 15 120000
B003 BÀN TRÒN MHG 18 60000
B004 BÀN OVAN MHS 25 80000
B005 BÀN FORMICA MHG 14 145000
B006 GHẾ DỰA MHS 150 30000
B007 GHẾ MÂY MHG 60 25000
B008 GHẾ XẾP MHG 120 70000
C009 GHẾ BỌC MHG 60 120000
C010 GHẾ XOAY MHS 25 280000
C011 GHẾ ĐẨU MHG 100 20000
C012 GHẾ NỆM MHS 50 90000
C013 TỦ KIẾNG MHG 10 340000
C014 TỦ GỖ MHG 15 250000
C015 TỦ SẮT MHS 15 270000
D016 TỦ BUFFET MHG 5 250000
D017 TỦ KEM MHD 5 25000000
D018 TỦ ĐỨNG MHS 12 360000
D019 TỦ THỜ MHG 10 250000
D020 TỦ HỒ SƠ MHS 20 180000
1. Tính Trị giá = SOLUONG X Đon giá, nhưng nếu kí tự đầu cột MAHH ="B" thì giảm 10% CỦA trị giá.
2. Tính thuế THUẾ= 5% CỦA trị giá nếu KHO = "MHG", THUẾ= 8% trị giá nếu KHO ="MHS"
còn lại THUẾ= 10% CỦA trị giá
3. Tính Cộng = Trị giá + Thuế
4. Tính tổng cộng các cột Trị giá, thuế
CỘNG
Yêu cầu
1. Tính số ngày ở cho từng khách hàng: Số ngày = Ngày đi - Ngày đến
2. Tính số tuần ở cho từng khách hàng (Dùng hàm INT)
3. Tính số ngày lẻ cho từng khách hàng (Dùng hàm MOD)
4. Tính Đơn giá ngày, biết rằng : Phòng loại A thì đơn giá 200
Phòng loại B thì đơn giá 150
Phòng loại C thì đơn giá 100
Tính Đơn giá Tuần = Đơn giá ngày * 90% * 7
5. Tiền phòng = Số tuần * Đơn giá Tuần + Số ngày lẻ * Đơn giá ngày
YÙ 4/1999
ĐG ĐG TIỀN
NGÀY TUẦN PHÒNG
? ? ?
DANH SÁCH DỰ THI CHỨNG CHỈ TRÌNH ĐỘ A TIN HỌC
Điểm
Số Năm MS- WIN Trung Điểm
Họ và Tên Phái EXCEL Kết
TT sinh DOS WORD Bình Thêm
Quả
1 Nhan Hồng Ân 1970 12 18 18 ? ? ?
2 Huỳnh Hồng Diệu 1974 6 17 14
3 Nguyễn Văn Dũng 1965 9 15 15
4 Phan Trọng Đức 1964 4 10 17
5 Nhô Thị Hồng Đào X 1978 2 6 15
6 Cao Thị Quý X 1980 14 8 10
7 Từ Nguyên Thuỷ X 1981 5 7 8
8 Thái Thanh Tuấn 1972 17 9 9
9 Nguyễn Hồng Xuyến X 1963 5 12 14
10 Đào Thanh Sơn 1955 7 14 16
11 Mã Tuấn Sang 1980 8 15 14
12 Lương Hoàng Sang 1955 9 16 12
13 Võ Thanh Quyền 1955 4 17 8
ĐIỂM CAO NHẤT
ĐIỂM THẤP NHẤT
ĐIỂM TRUNG BÌNH
Yêu cầu:
1. Tính cột điểm Trung Bình với MS-DOS, WINWWORD, EXCEL có hệ số tương ứng là 1, 2, 3
2. Điểm Thêm :
- Nếu thí sinh nào sinh sau năm 1972 thì điểm thêm là 0.75
- Nêu thí sinh không sinh sau năm 1972 nhưng là Nữ thì điểm thêm là 0.5
- Ngoài ra không có điểm thêm
3. Tính cột điểm kết quả như sau:
- Nếu điểm trung bình > 10 thì kết quả giữ nguyên
- Nếu điểm trung bình <10 thì lấy điểm trung bình + điểm thêm,
nhưng sau khi công >10 thì chỉ lấy là 10
4. Xếp loại theo Điểm kết quả như sau:
+ ĐKQ >20 thì XUẤT SẮC
+ ĐKQ >=18 thì GIỎI + ĐKQ >=10 thì TRUNH BÌNH
+ ĐKQ >=14 thì KHÁ + ĐKQ<10 thì THI LẠI
HỌC
Xếp loại
số tương ứng là 1, 2, 3