You are on page 1of 12

Yêu cầu: BÀI TẬP VỀ NHÀ TUẦN 6

Tạo thư mục <T6_BTVN_HOTEN_MSSV_NHOM> để lưu các tập tin bài tập, sau khi làm xong BT,
nén thư mục lại và chuyển lên hệ thống elearning.
Chỉ thực hiện các yêu cầu trong trang tính này. Các trang tính khác dùng để hỗ trợ.
I/ Trong trang tính DanhSach thực hiện các yêu cầu sau:
1/ ĐIỂM THÊM:
Nếu MÃ KV là 1 thì ĐIỂM THÊM là 0.75, nếu MÃ KV là 2 thì ĐIỂM THÊM là 0.5, còn lại Đ
2/ TỔNG ĐIỂM = ĐIỂM THI + ĐIỂM THÊM.
3/ KẾT QUẢ: Nếu TỔNG ĐIỂM >= 20 thì ghi "Đậu", ngược lại ghi "Rớt".
4/ Lưu sổ tính.
II/ Trong trang tính ChiPhi thực hiện các yêu cầu sau:
1/ Hoàn chỉnh số liệu CÁC BẢNG THỐNG KÊ.
2/ Gộp các dòng từ dòng 21 đến dòng 23 trên 2 cột TRUNG BÌNH THÀNH TIỀN và Column1 của BẢ
để hình thành khối ô gồm 1 cột 3 dòng và tên cột là TRUNG BÌNH THÀNH TIỀN.
3/ Tính TỔNG THÀNH TIỀN các mặt hàng có SỐ LƯỢNG trên 500.
4/ Tính TỔNG SỐ LƯỢNG các mặt hàng có SỐ LƯỢNG trên 1000.
5/ Xác định số các mặt hàng có SỐ LƯỢNG trên 1000.
6/ Lưu sổ tính.
ẦN 6
ập, sau khi làm xong BT,

2 thì ĐIỂM THÊM là 0.5, còn lại ĐIỂM THÊM là 0.

HÀNH TIỀN và Column1 của BẢNG THỐNG KÊ TRUNG BÌNH


BÌNH THÀNH TIỀN.
Requirements: Homework Week 6
Create a folder named <W6_NAME_ID_GROUP> to save the files after finishing the tasks,
archive the folder to a rar file and upload the archived file to the Elearning site.
Only perform the tasks on this sheet. Other sheets are for support.
I/ In the DanhSach worksheet, perform the tasks below:
1/ ĐIỂM THÊM:
If MÃ KV is 1, ĐIỂM THÊM is 0.75, If MÃ KV is 2, ĐIỂM THÊM is 0.5, otherwise 0.
2/ TỔNG ĐIỂM = ĐIỂM THI + ĐIỂM THÊM.
3/ KẾT QUẢ: If TỔNG ĐIỂM >= 20, KẾT QUẢ is "Đậu", otherwise it is "Rớt".
4/ Save the workbook.
II/ In the ChiPhi worksheet, perform the tasks below:
1/ Complete data on BẢNG THỐNG KÊ tables.
2/ Merge rows from 21 to 23 in TRUNG BÌNH THÀNH TIỀN column and Column1 column of BẢNG
to make a new cell range which has 1 column and 3 rows and name the new column TRUNG BÌNH TH
3/ Calculate the total value of THÀNH TIỀN with SỐ LƯỢNG above 500.
4/ Calculate the total value of SỐ LƯỢNG with SỐ LƯỢNG above 1000.
5/ Calculate the the number of items with SỐ LƯỢNG above 1000.
6/ Save the workbook.
k6
shing the tasks,
arning site.

M THÊM is 0.5, otherwise 0.

se it is "Rớt".

mn and Column1 column of BẢNG THỐNG KÊ TRUNG BÌNH


the new column TRUNG BÌNH THÀNH TIỀN.
DANH SÁCH THI TUYỂN

S
ĐIỂM TỔNG
T TÊN THÍ SINH MÃ KV NGÀY SINH ĐIỂM THI
THÊM ĐIỂM
T
1 Nguyễn Thái Nga 1 10/25/2000 25 0.75 25.75
2 Trương Ngọc Lan 3 2/24/2001 17 0.00 17.00
3 Lý Cẩm Nhi 2 6/6/1990 29 0.50 29.50
4 Lưu Thùy Nhi 1 7/14/1995 26 0.75 26.75
5 Trần Thị Bích Tuyền 3 12/5/2002 22 0.00 22.00
N

KẾT QUẢ

Đậu
Rớt
Đậu
Đậu
Đậu
BẢNG CHI PHÍ VẬN CHUYỂN
Tỉ giá USD: 15,700
NGÀY VẬN ĐỊNH SỐ
CHỦ HÀNG MÃ HÀNG GIÁ CƯỚC
CHUYỂN MỨC LƯỢNG
Cty A 1AN 3/3/2022 200 500 3
XN B 2AX 4/15/2022 200 350 3
Tổ hợp C 2BX 5/25/2022 400 1,000 2
DNTN D 3BN 6/5/2022 400 1,580 2
Cty E 1AX 7/30/2022 200 1,900 3
XN F 2AN 8/15/2022 200 70 3
Cty G 2AX 9/25/2022 200 800 3

BẢNG ĐỊNH MỨC VÀ GIÁ CƯỚC BẢNG THỐNG KÊ TỔNG CỘNG


LOẠI LOẠI HÀNG
HÀNG ĐỊNH MỨC GIÁ CƯỚC
A 200 3 A
B 400 2 B
BẢNG THỐNG KÊ TRUNG BÌNH
TRUNG BÌNH
LOẠI HÀNG
THÀNH TIỀN
A 11,366,800
B 20,253,000
Lưu ý:
Loại hàng là kí tự thứ 2 của mã hàng.
YỂN

THÀNH TIỀN
7,850,000 VND
5,495,000 VND
15,700,000 VND
24,806,000 VND
29,830,000 VND Tổng THÀNH TIỀN các mặt hàng có SỐ LƯỢNG trên 500:
1,099,000 VND Tổng SỐ LƯỢNG các mặt hàng có SỐ LƯỢNG trên 1000:
12,560,000 VND Số các mặt hàng có SỐ LƯỢNG trên 1000:
BẢNG THỐNG KÊ TỔNG CỘNG
TỔNG THÀNH TIỀN
56,834,000
40,506,000
SỐ LƯỢNG trên 500: 82,896,000
Ố LƯỢNG trên 1000: 3,480
2

You might also like