You are on page 1of 5

Mô tả:

- Ký tự cuối Mã HĐ cho biết Xuất xứ (M -> Mỹ; P -> Pháp; D -> Đức; H -> Hàn; N -> Nhật).
Sinh viên thực hiện:
1. Nhập và định dạng bảng tính trên. (1 điểm)
2. Tên hàng: dựa vào 2 ký tự đầu của Mã HĐ tra trong Bảng 1. (1 điểm)
3. Xuất xứ: dựa vào 1 ký tự cuối của Mã HĐ và phần Mô tả để lập công thức thích hợp. (1 điểm)
4. Đơn giá: dựa vào 2 ký tự đầu của Mã HĐ tra trong Bảng 1. Tuy nhiên, tùy thuộc vào Xuất xứ. (1 điểm)
5. Thành tiền = Số lượng*Đơn giá. Nếu mặt hàng có Xuất xứ từ Đức hoặc Hàn và Số lượng >= 50 thì giảm 3% (Số
lượng*Đơn giá). (1 điểm)
6. Ghi chú: điền chuỗi "Tặng quà" cho những mặt hàng có Xuất xứ từ Mỹ hoặc Nhật và có Ngày bán từ nửa cuối
tháng 5 (tính từ ngày 15->31). (1 điểm)
7. Tính Tổng thành tiền tự động với Tên hàng và Xuất xứ được chọn từ danh sách như minh họa. (1 điểm)

Số hiệu: BM3/QT-PĐBCL-RĐTV Trang 1/2


8. Sử dụng PivotTable lập bảng thống kê như hình sau: (1 điểm)

9. Rút trích danh sách những mặt hàng tủ lạnh được bán trong thời gian nửa đầu tháng 5 (tính từ ngày 1->15). (1
điểm)
10. Dùng Conditional Formating tô màu xanh các dòng được giảm giá tiền. (0.5 điểm)
11. Tạo biểu đồ dạng 3-D Pie với dữ liệu Số lượng theo Xuất xứ tại câu 9. (0.5 điểm)

---------HẾT---------

Số hiệu: BM3/QT-PĐBCL-RĐTV Trang 2/2


THỐNG KÊ MUA BÁN VÀNG THÁNG 06 NĂM 2021
Mã hóa
STT Tên hàng Ngày Số lượng Đơn giá Thuế Thành tiền Ghi chú
đơn
1 24KB 15
2 10KM 10
3 18KB 02
4 14KM 29
5 SJCB 17
6 24KM 19
7 SJCM 24
8 10KB 12
9 SJCM 22

BẢNG GIÁ BẢNG THỐNG KÊ


Đơn giá Tên hàng MUA BÁN
Mã hàng Tên hàng
Mua Bán Vàng 18k
10K Vàng 10k 1,248,000 1,388,000 Vàng 24k
14K Vàng 14k 1,795,000 1,935,000 Vàng SJC
18K Vàng 18k 2,345,000 2,485,000
24K Vàng 24k 3,203,000 3,293,000
SJC Vàng SJC 3,253,000 3,293,000

Mô tả:
- 3 ký tự đầu Mã hóa đơn quy định Mã hàng.
- Ký tự cuối Mã hóa đơn quy định Hình thức (M: Mua; B: Bán).

Sinh viên thực hiện:

1. Nhập 03 bảng tính và định dạng bảng tính trên. Cột số lượng phải nhập với điều kiện >=5 (sử dụng Validation),
sinh viên tự nhập dữ liệu vào ô số lượng tùy ý sao cho số lượng nhập thỏa điều kiện để tính toán câu hỏi liên
quan bên dưới để có kết quả trả về. (2 điểm)
2. Tên hàng: dựa vào Mã hàng và tra trong BẢNG GIÁ. (1 điểm)
3. Đơn giá: dựa và Mã hàng, hình thức và tra trong BẢNG GIÁ. (1 điểm)
4. Thuế: nếu Số lượng >=15 và trong 15 ngày đầu của tháng thì tiền Thuế được tính (5% * Số lượng * Đơn giá).
Ngược lại không tính thuế. (1 điểm)
5. Thành tiền = Số lượng * Đơn giá + Thuế. Tuy nhiên nếu là vàng 24K hay vàng SJC bán với số lượng từ 10 trở lên
thì giảm 10%. (1 điểm)
6. Ghi chú: nếu mặt hàng nào có Thành tiền >=50,000,000 thì ghi là “Có khuyến mãi”, ngược lại để trống. (1 điểm)
7. Tính thống kê Tổng thành tiền theo mẫu trên. (1 điểm). (Dùng hàm thích hợp)
8. Rút trích danh sách loại vàng 24K có số lượng trên 15 hoặc vàng SJC mua bán sau ngày 20. (1 điểm)
9. Dùng Conditional Formating tô màu các dòng có khuyến mãi, với màu tô là màu xanh, chữ đỏ. (0.5 điểm)
10. Tạo biểu đồ dạng 3-D Pie với dữ liệu Bán vàng tại câu 7. (0.5 điểm)

---------HẾT---------
Ghi chú: Cán bộ coi thi không giải thích đề thi.

Số hiệu: BM3/QT-PĐBCL-RĐTV Trang 2/3


DOANH THU CỬA HÀNG VẬT LIỆU XÂY DỰNG NĂM 2020
Loại Mã Ngày Ngày Tên công Số
Diễn giải Đơn giá Thành tiền
cửa công ty đặt giao ty lượng
C1T YV ? 12/06 ? ? 10 ? ?
CXT AC 22/06 2
C1N SH 05/07 4
C1T YV 22/07 6
CTC SH 16/08 4
C2X YV 22/08 8
C1T SH 25/08 12
C1N HH 10/09 10
Bảng đơn giá
Loại Đơn giá
Diễn giải
cửa Cty Ý Việt Cty ACM Cty Sơn Hà Cty Hoàng Hà
C1T Cửa 1 cánh trượt 250,000 300,000
C2X Cửa 2 cánh xoay 500,000
CXT Cửa xoay tự động 1,200,000 1,000,000
CTC Cửa trượt cong tự động 700,000
C1N Cửa 1 cánh nhựa 120,000 125,000 110,000 130,000
Bảng danh mục
Mã công ty YV AC SH HH
Tên công ty Cty Ý Việt Cty ACM Cty Sơn Hà Cty Hoàng Hà
Câu 1. Diễn giải: dựa vào Loại cửa tra trong BẢNG ĐƠN GIÁ.
Câu 2. Ngày giao: tính từ ngày đặt hàng. Nếu là hàng của Cty Ý Việt thì sau 7 ngày, Cty ACM thì sau 5 ngày,
Cty Sơn Hà thì sau 8 ngày, còn lại sau 20 ngày. Hiển thị theo dạng dd/mm.
Câu 3. Tên công ty: dựa vào Mã công ty tra trong BẢNG DANH MỤC.
Câu 4. Sắp xếp bảng tính tăng dần theo Diễn giải, nếu trùng nhau thì sắp xếp giảm dần theo Số lượng.
Câu 5. Đơn giá: dựa vào Loại cửa tra trong BẢNG ĐƠN GIÁ. Tuy nhiên, tùy thuộc vào từng Công ty.
Câu 6. Thành tiền = Số lượng * Đơn giá. Nếu mặt hàng Cửa 1 cánh trượt, có số lượng lớn hơn 5 thì giảm 2%
Thành tiền.
Câu 7. Lập BẢNG THỐNG KÊ TỔNG THÀNH TIỀN theo mẫu sau:

Diễn giải/Ngày đặt hàng Ngày 22 hàng tháng


Cửa 1 cánh trượt ?
Cửa 2 cánh xoay ?
Câu 8. Dùng Conditional Formatting Tô màu: nền xanh cho những mẫu tin được giảm giá.
Câu 9. Rút trích những mặt hàng Loại cửa 1 cánh có số lượng từ 10 trở lên.
Câu 10. Vẽ đồ thị 2D-Pie biểu diễn tỉ lệ phần trăm tổng thành tiền tại câu 7.

Số hiệu: BM3/QT-PĐBCL-RĐTV Trang 2/3


Câu 1. Sinh viên nhập các bảng dữ liệu sau (2.0đ)

Câu 2. Cột Tiêu thụ = Chỉ số mới - Chỉ số cũ (0.25đ).


Câu 3. Cột chi tiết tiêu thụ: :
Mức 1: Số KW Tiêu thụ <= Số KW định mức (1.0đ).
Mức 2 : Số KW Tiêu thụ vượt định mức nhưng <= 2 lần định mức (1.0đ).
Mức 3 : Số KW Tiêu thụ vượt 2 lần định mức (0.5đ).
Câu 4. Cột Tiền điện = Mức 1* Đơngiá + Mức 2 * 2 lần Đơngiá + Mức 3 *4 lần Đơngiá (0.5đ).
Câu 5. Cột Thuê bao = Phí thuê bao theo KV * Tiền điện (0.5đ).
Câu 6. Cột Tổng = Tiền điện + Thuê bao (0.25đ)
Câu 7. Cột Ghi Chú : Nếu ai sử dụng vượt quá 2 lần định mức thì ghi "Nhắc nhở tiết kiệm",
ngược lại thì để trống (0.5đ).
Câu 8. Tính tổng số hộ theo KV trong bảng 1 (0.5đ).
Câu 9. Tính tổng số Tiền điện theo KV trong bảng 1 (0.5đ).
Câu 10. Sử dụng Conditional Formatting tô màu các dòng trong bảng theo KV (màu khác nhau
cho các KV khác nhau) (0.5đ tô màu cho mỗi KV, tổng điểm của câu là 1.5đ).
Câu 11. Sử dụng Advanced Filter trích ra danh sách các hộ vượt quá 2 lần định mức (1.0đ).

---------HẾT---------

Số hiệu: BM3/QT-PĐBCL-RĐTV Trang 1/1

You might also like