You are on page 1of 2

Họ tên: (ghi họ tên) Lớp: (ghi lớp) MSSV: (ghi mssv)

ĐỀ THI TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG


Phần III: MICROSOFT EXCEL
Mỗi câu hỏi làm trên 1 trang trong cùng 1 sheet, tạo tiêu đề đầu cuối theo mẫu, lưu file vào thư mục đã tạo (1đ).

Câu 1: (1đ) Một nhà đầu tư đang cân nhắc mở một tài khoản bảo hiểm hưu trí bằng việc gửi tiền tiết kiệm. Dự kiến
mỗi năm gửi 6 triệu đồng vào ngày 10/12 hàng năm, lãi suất tiết kiệm là 8,4% năm liên tục trong suốt kỳ hạn. Sử
dụng hàm FV anh (chị) cho biết số tiền của nhà đầu tư khi kết thúc kỳ hạn: 20 năm là bao nhiêu?
--------
Câu 1: (1đ) Ông bạn định gửi một khoản tiết kiệm vào ngày 28/12/2012, với số tiền 300 triệu đồng. Hãy sử dụng
hàm Fv tính:
- Đến ngày 28/12/2014 ông bạn sẽ nhận được số tiền là bao nhiêu?
- Ngày 28/12/2014 ông bạn gửi tiếp 250 triệu VNĐ. Hỏi đến ngày 28/12/2018 ông bạn sẽ nhận được tổng số tiền là
bao nhiêu. Biết lãi suất là 7,2% năm và ông bạn không rút tiền trước kỳ hạn định gửi?
Câu 2: Cho CSDL như sau:
BẢNG THỐNG KÊ TELESALE BÁN HÀNG CÔNG TY NĂNG LƯỢNG
Ngày Thời gian Thời gian Thời Đơn giá Thành
TT Số phút Đơn giá
(dd/mm/yyyy) bắt đầu kết thúc gian gọi giảm tiền
1 02/02/2002 08:03:00 08:05:05
2 30/04/2002 11:00:05 11:30:05
3 03/05/2002 09:52:44 09:57:46
4 03/05/2002 13:23:00 13:39:08
5 05/06/2002 15:15:22 15:20:28
6 05/06/2002 21:29:33 21:45:34
7 06/07/2002 08:14:32 08:17:39
8 06/07/2002 09:14:20 09:20:55
9 06/08/2002 07:15:32 07:19:40
Yêu cầu
a) Tính - Thời gian gọi = Thời gian kết thúc - Thời gian bắt đầu.
- Dùng hàm tính Số phút gọi.
- Điền Đơn giá biết (hàm if lồng nhau – 2 hàm if):
Nếu Số phút >= 10 thì đơn giá 5.200 đ
Nếu 10 > Số phút >= 4 thì đơn giá 4.200 đ
Nếu 4 > Số phút > = 0 thì đơn giá 3.400 đ
- Tính Đơn giá giảm: nếu gọi trong ngày 30/04 thì giảm 5% (hàm if và and)
- Thành tiền = Số phút *( Đơn giá - Đơn giá giảm)
b) Xếp thứ theo thứ tự tăng dần của số phút (hàm rank)
c) Thống kê số phút theo mẫu sau:
Số phút gọi lớn nhất:
Số phút gọi nhỏ nhất:
Số phút gọi trung bình:

d) Thống kê Thành tiền theo Quý như mẫu sau:


TT QUÝ TỔNG THÀNH TIỀN TỈ LỆ CỦA TIỀN (%)
… … … …
Tổng cộng: … … …
Biết Tỉ lệ tiền = Tổng thành tiền/ Tổng cộng
e) Đưa ra màn hình (Autofilter) doanh số các tháng mà số phút gọi >= 10 theo mẫu sau:
TT THÁNG TỔNG PHÚT GỌI
… … …
Tổng cộng: … …

Hướng dẫn Excel: Các bảng dữ liệu cần trình bày đẹp, đường viền bảng rõ ràng. Tiêu đề đầu, cuối theo mẫu, mỗi câu hỏi cần ngắt trên
mỗi trang riêng (page break), số trang theo đề thi (1 đ)
- câu 1: kết quả 0,5đ – kết luận 0,5đ - Câu 2 (2 điểm): đúng kết quả và hàm mới được tính điểm

Thi Microsoft Excel Trang 11


Họ tên: (ghi họ tên) Lớp: (ghi lớp) MSSV: (ghi mssv)
ĐỀ THI TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG
Phần III: MICROSOFT EXCEL
Mỗi câu hỏi làm trên 1 trang trong cùng 1 sheet, tạo tiêu đề đầu cuối theo mẫu, lưu file vào thư mục đã tạo (1đ).

Câu 1: (1đ) Bạn vay thế chấp để kinh doanh với số tiền là 1,5 tỉ VNĐ kinh doanh 5 năm. Năm đầu tiên và năm thứ
2 dự kiến có thể chịu lỗ lần lượt 100 triệu, 50 triệu, các năm thứ 3, thứ 4, thứ 5 thu về 650, 700, 900 triệu đồng. Với
lãi suất là 7% năm. Sử dụng hàm NPV và IRR cho biết có nên đầu tư vào dự án này không
Câu 2:
BẢNG GIÁ CÁC MẶT HÀNG GIA DỤNG
TT Ngày mua Mã Sản Phẩm Tên Sản Phẩm Số Lượng Tiền bán
1 01/04/2020 BDC100 836
2 02/04/2020 BĐH200 400
3 03/05/2020 BĐT200 174
4 04/05/2020 BDC100 800
5 05/06/2020 BĐH200 273
6 06/07/2020 BĐT200 113
7 07/09/2020 BDC100 200
8 05/11/2020 BĐH200 101
9 05/12/2020 BĐT100 45
10 10/12/2020 BĐT100 87
BẢNG ĐƠN GIÁ
TT 1 2 3
Mã hàng BDC BĐH BĐT
Tên Sản Phẩm Bóng đèn Compact Bóng đèn Huỳnh Quang Bóng đèn Tròn
Đơn giá 300.000 VND 500.000 VND 100.000 VND

Yêu cầu:
a) Điền Tên sản phẩm, Tính Tiền = Số lượng * đơn giá, nếu mua trong ngày 05 hàng tháng thì đơn giá giảm 10%
so với giá niêm yết.
b) Tổng hợp Tiền và Số lượng theo Tháng rồi vẽ biểu đồ theo mẫu sau:
VNĐ SO SÁNH SỐ LƯỢNG VÀ TIỀN THU VỀ CỦA TỪNG NGÀY BÁN
500,000,000 VND 1236.0 1,400
Số lượng
1,200
400,000,000 VND 974.0
1,000
300,000,000 VND 800 Tổng Số Lượng
Tổng Tiền
200,000,000 VND 273.0 600
400
100,000,000 VND 200.0 101.0
113.0 200
0 VND 0 Tháng
Apr May Jun Jul Sep Nov

c) Đưa ra màn hình (Autofilter) theo từng loại sản phẩm theo mẫu sau:
BẢNG GIÁ CÁC MẶT HÀNG GIA DỤNG: (ghi Tên sản phẩm)
TT Tên Sản Phẩm Tiền
? ? ?
Tổng cộng: ?
d) Đưa ra và cho biết thông tin chi tiết như sau, biết mã hàng nhập từ bàn phím (dùng hàm Vlookup để điền thông tin
vào bảng – không hiển thị toàn bộ mã hàng, chỉ hiển thị thông tin mã hàng được nhập – với mục đích kiểm kê sản phẩm)
BẢNG KIỂM KÊ SẢN PHẨM
Mã hàng Tổng Số lượng Tổng Tiền bán
BDC ... ...

Hướng dẫn Excel: Các bảng dữ liệu cần trình bày đẹp, đường viền bảng rõ ràng. Tiêu đề đầu, cuối theo mẫu, mỗi câu hỏi cần ngắt trên mỗi trang riêng
(page break) số trang theo đề thi (1 đ)
- câu 1: kết quả 0,5đ – kết luận 0,5đ - Câu 2 (2 điểm): đúng kết quả và hàm mới được tính điểm

Thi Microsoft Excel Trang 21

You might also like