You are on page 1of 3

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN

TRUNG TÂM TIN HỌC NTT Học kỳ: Năm học:


Môn thi: Tin học - MOS 2
MÃ ĐỀ THI: ĐỀ MẪU Thời gian làm bài: 90 phút
Ngày thi:

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

Hướng dẫn làm bài:

Tạo trên ổ đĩa G:\ thư mục MALOP – MSSV – HO VA TEN để lưu trữ bài thi của sinh
viên. Ví dụ sinh viên có tên là Nguyễn Văn An học lớp 16DDS16 có mã số sinh viên là
1611516115 thì sẽ tạo thư mục lưu trữ tập tin bài thi với tên:16DDS16 – 1611516115 –
Nguyen Van An
Hiệu ứng, thông số, nội dung cần thực hiện: in đậm; nội dung cần nhập vào các đối tượng,
hoặc nội dung mới: in đậm, gạch chân chữ; hình ảnh được lưu trữ tại Z:\MOS IC3\Picture
Phần I – Microsoft Excel 2010: (7.0đ)
Khởi động ứng dụng Microsoft Excel 2010, lưu tập tin vào thư mục MALOP – MSSV –
HOVATEN với tên là MSSV.xlsx (VD: 1611516115.xlsx) và thực hiện các yêu cầu bên dưới:

TÌNH HINH KINH DOANH THÁNG 2016


Phí môi
MÃ HH Tên hàng Số lượng Ngày bán Loại hàng Đơn giá Thành tiền
trường
1X92A3520 02/01/2016
1X95A4250 25/01/2016
1X92B1520 05/04/2016
1X95B2000 15/03/2016
2DD0A5550 05/08/2016
2DF0A6220 12/10/2016
2DD0B3000 21/05/2016
2DF0B4200 07/12/2016

Bảng giá
Đơn giá Bảng thống kê doanh thu
Mã HH Tên hàng
Loại A Loại B Tên hàng Số lượng Thành tiền
X92 Xăng A92 14000 13000 Xăng A92
X95 Xăng A95 15000 14000 Xăng A95
DF0 Dầu lửa 8000 7500 Dầu lửa
DD0 Dầu D0 9000 8500 Dầu D0
Bảng Phí Môi trường
Mã Phí MT 1 2
%Phí Môi trường 2% 3%

- Mô tả:
* Ký tự đầu là Mã Phí MT, 3 Ký tư tiếp theo, 2, 3, 4 là Mã hàng.
* Ký tư thứ 5 là Mã loại. Vd: A là loại A.
* 4 Ký tự cuối cho biết số lượng bán

Trang 1/3
A. Định dạng và tính toán cơ bản (4.0đ):
1. Thiết lập bố cục trang: khổ giấy A4, canh lề (trên, dưới, trái, phải): 0.35”. Nhập liệu và
trình bày bảng tính như trên (0.25đ)
2. Tên hàng: được xác định dựa vào cột Mã HH tra trong Bảng 1 để lấy tên. (0.5đ)
3. Số lượng: Dựa vào Mã HH theo như mô tả để lấy và chuyển thành số. (0.25đ)
4. Loại hàng = Dựa vào ký tự thứ 5 của Mã HH, nếu là A thì là hàng “Loại A” ,B là “Loại
B”. (0.5đ)
5. Đơn giá: xác định dựa vào Mã HH và Loại hàng để lấy giá tương ứng. (0.75đ)
6. Phí môi trường: Dựa vào Mã HH (Mã Phí MT theo như mô tả) tra trong Bảng Phí môi
trường để lấy % của phí tương ứng. (0.5đ)
7. Thành Tiền = (Số lượng x Đơn giá) x (1 + Phí môi trường). Nhưng nếu hàng bán loại B
và số lượng>3000, thì giảm 20% Thành tiền, còn lại không giảm. (1đ)
8. Sắp xếp: Tên hàng tăng dần nếu cùng Tên hàng thì sắp xếp Thành tiền giảm dần (0.25đ)
(Ghi chú: Câu nào không làm được, có thể nhập dữ liệu tạm thời để thực hiện câu tiếp theo)

B. MOS (3.0đ):
1. Định dạng dữ liệu cột Thành tiền có dạng hiển thị như sau: 10,996,013 đồng. (0.5đ)
2. Áp dụng Conditional Formatting cho cột dữ liệu Thành tiền: Tô màu Light red fill with
Dark red text cho các giá trị trên trung bình (Above Average). (0.5đ)
3. Đặt tên cho vùng dữ liệu của Bảng thống kê (chỉ chọn phần dữ liệu bên dưới Bảng 3: Bảng
thống kê) với tên là BangThongKe với phạm vi áp dụng chỉ là trong trang tính (worksheet)
hiện hành. (0.5đ)
4. Sử dụng hàm SUMIF(range, critera, [sum_range]) để hoàn thành dữ liệu tại Bảng thống
kê doanh thu. (0.5đ)
5. Chèn biểu đồ dạng Stacked Cyclinder để biểu diễn Tổng doanh thu theo loại dựa vào dữ
liệu Bảng thống kê, đặt tiêu đề biểu đồ (chart title) là “Tổng doanh thu theo loại”. (0.5đ)
6. Sử dụng tính năng Advanced Filter để rút trích sau đó chép sang sheet khác với hàng bán
trong tháng 5 có thành tiền > 20,000,000, đặt tên cho sheet vừa rút trích là HB155. (0.5đ)

Trang 2/3
Phần II – Microsoft PowerPoint 2010: (3.0đ)
Khởi động ứng dụng Microsoft PowerPoint 2010, lưu tập tin (presentation) vào thư mục MALOP –
MSSV – HO VA TEN với tên là MSSV.pptx (VD: 1611516115.pptx) và thực hiện các yêu cầu
bên dưới:
1. Thiết kế slide với nội dung như minh họa (0.5đ)

Hình 1. Hai slide của bài thuyết trình: Slide 1 (bên trái) và Slide 2 (bên phải)
2. Thực hiện chính xác các yêu cầu sau đây trên Slide 1:
a) Áp dụng chủ đề (theme) Solstice, bố cục slide (layout): Title Slide, hiệu ứng chuyển
slide (transition): Cover. (0.25đ)
b) Phần tiêu đề (title): áp dụng hoạt cảnh (animation) là Wipe với tùy chọn hiệu ứng
(Effect Option) là From Right, hiệu ứng này được thực thi theo sau hiệu ứng trước
(After Previous). (0.5đ)
c) Phần tiêu đề phụ (subtitle): áp dụng hoạt cảnh (animation) là Fade, hiệu ứng này được
thực thi cùng cái trước (With Previous) với thời gian thực thi hiệu ứng (duration) là 0.5.
(0.5đ)
3. Thực hiện chính xác các yêu cầu sau đây trên Slide 2:
a) Áp dụng chủ đề (theme) Waveform, bố cục slide (layout): Two Content, hiệu ứng
chuyển slide (transition): Uncover. (0.25đ)
b) Phần tiêu đề Slide: “Các Bước…..” là WordArt với Fonr: Times New Roman, size:
26 với Word Styles: Fill-While Drop Shadow, Text effects Transform: Curve Up.
Nội dung cột trái (left content): áp dụng hoạt cảnh (animation) là Split với tùy chọn hiệu
ứng (Effect Option) là Vertical In, hiệu ứng này được thực thi sau hiệu ứng trước (After
Previous). (0.5đ)
c) Nội dung cho cột phải (right content): sử dụng chính xác Clip Art với từ khóa (keyword)
là bar charts ; áp dụng kiểu ảnh (Picture Style) Reflected Prespective Right; thay đổi
kích thước của đối tượng là 3.28” x 3.39”, áp dụng hoạt cảnh (animation) là Swivel,
hoạt cảnh này được thực thi cùng cái trước (With Previous). (0.5đ)

HẾT
Trang 3/3

You might also like