You are on page 1of 3

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN

TRUNG TÂM TIN HỌC NTT Học kỳ: Năm học:


Môn thi: Tin học – MOS 2
MÃ ĐỀ THI: 002 Thời lượng: 90’ Tiết thi:
Ngày thi:

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

Hướng dẫn làm bài:

Tạo trên ổ đĩa G:\ thư mục MALOP – MSSV – HO VA TEN để lưu trữ bài thi của sinh
viên. Ví dụ sinh viên có tên là Nguyễn Văn An học lớp 16DDS16 có mã số sinh viên là
1611516115 thì sẽ tạo thư mục lưu trữ tập tin bài thi với tên:16DDS16 – 1611516115 –
Nguyen Van An

Phần I – Microsoft Excel 2010: (7.0đ)


Khởi động ứng dụng Microsoft Excel 2010, lưu tập tin vào thư mục MALOP – MSSV –
HOVATEN với tên là MSSV.xlsx (VD: 1611516115.xlsx) và thực hiện các yêu cầu bên dưới:

BÁO CÁO BÁN HÀNG


Mã Số Tên Sản Ghi Mức
STT Tên Số Lượng Đơn Giá Thưởng
Đơn Vị Phẩm Chú Lương
1 Nam APX1 24
2 Quốc BPX2 22
3 Sơn APX1 31
4 Hà CPX1 37
5 Nam CPX2 43
6 Đế BPX1 20
7 Cư APX2 24
8 Hoàng CPX2 19

Bảng 1: Tên sản phẩm và đơn giá sản phẩm Bảng 3: Thống kê
Mã Số Sản Phẩm Giá Loại 1 Giá Loại 2 Sản phẩm Tổng Số Lượng
A Nón 15,000 12,000 Nón
B Túi Xách 20,000 18,000 Túi Xách ?
C Dây Nịt 35,000 30,000 Dây Nịt ?
Bảng 2: Tiền thưởng
Số Lượng 15 20 30
Thưởng 250,000 300,000 450,000

Mô tả ý nghĩa của cột Mã Số Đơn Vị: Ký tự đầu là Mã số, ký tự cuối là Loại.

Trang 1/3
A. Định dạng và tính toán cơ bản (4đ):
1. Nhập liệu và trình bày bảng tính theo mẫu. (0.5đ)
2. Dựa vào kí tự đầu của Mã Số Đơn Vị và Bảng 1 hoàn thành cho cột Tên Sản Phẩm. (0.5đ)
3. Ghi Chú: Nếu kí tự cuối của Mã Số Đơn Vị là 1 thì ghi là Loại 1, là 2 thì ghi là Loại 2. (0.5đ)
4. Cột Đơn Giá: Dựa vào kí tự đầu của Mã Số Đơn Vị và Bảng 1. Lưu ý có 2 loại đơn giá 1 và 2
phụ thuộc vào cột Ghi Chú. (1đ)
5. Cột Thưởng: Dựa vào Số Lượng và Bảng 2. (0.5đ)
6. Tính cột Mức Lương = Số Lượng * Đơn Giá + Thưởng. (0.5đ)
7. Chèn thêm cột Thuế vào sau cột Mức Lương tính: Nếu Tên Sản Phẩm là Túi Xách và Số
Lượng > 20 thì thuế là 7% của Mức Lương, Nón thì thuế là 5% của Mức Lương, ngược lại
thuế là 3% của Mức Lương. (0.5đ)

(Ghi chú: Câu nào không làm được, thí sinh có thể nhập dữ liệu tạm thời để thực hiện câu tiếp theo)

B. MOS (3đ):
1. Định dạng dữ liệu cột Thưởng, Mức Lương và cột Thuế có dạng hiển thị là “đồng”: Ví dụ:
10,000,000 đồng. (0.5đ)
2. Áp dụng hiệu ứng nền (Fill Color) Orange, Accent 6, Lighter 40% cho tiêu đề bảng (BÁO
CÁO BÁN HÀNG) và màu kí tự (Font Color) là: Dark Blue, Text 2. của vùng dữ liệu. (0.5đ)
3. Sử dụng hàm SUMIF(range, criteria, [sum_range]) để hoàn thành dữ liệu tại Bảng 3. Bảng
thống kê. (0.5đ)
4. Sắp xếp: cột Số Lượng tăng dần nếu trùng thì cột Mức Lương giảm dần. (0.5đ)
5. Chèn biểu đồ dạng 3-D Clustered Column cho vùng dữ liệu tại Bảng 3. Bảng thống kê, đặt
tên biểu đồ (Chart Title) là “Tổng số lượng từng sản phẩm”. (0.5đ)
6. Sử dụng Advanced Filter để trích lọc ra một vùng riêng trên bảng tính các mặt hàng Nón và Túi
Xách, có Số Lượng >= 22. (0.5đ)
Phần II – Microsoft PowerPoint 2010: (3.0đ)
Khởi động ứng dụng Microsoft PowerPoint 2010, lưu tập tin (Presentation) vào thư mục MALOP –
MSSV – HO VA TEN với tên là MSSV.ppt x (VD: 1611516115.pptx) và thực hiện các yêu cầu
bên dưới:

1. Thiết kế slide với nội dung như minh họa (0.5đ)

Hình 1. Hai slide của bài thuyết trình: Slide 1 (bên trái) và Slide 2 (bên phải)

Trang 2/3
2. Thực hiện chính xác các yêu cầu sau đây trên Slide 1:
a. Sử dụng chủ đề (Theme) Angles, bố cục Slide (Layout): Section Header, hiệu ứng chuyển
Slide (Transitions): Reveal. (0.5đ)
b. Nhập nội dung cho phần tiêu đề (Title): HO VA TEN với Font chữ Tahoma, cỡ chữ 54,
màu chữ Orange, Accent 2; áp dụng hoạt cảnh (Animations) là Shape, hiệu ứng tùy chọn
(Effect Options) là Diamond, hiệu ứng này được thực thi theo sau cái trước (After
Previous). (0.5đ)
c. Nhập nội dung cho tiêu đề phụ (Sub Title): LOP (lớp của mình) với Font chữ Times New
Roman, cỡ chữ 24, màu chữ Gray-50%, Accent 1, Darker 50%; áp dụng hoạt cảnh
(Animations) là Spin, hiệu ứng này được thực thi cùng cái trước (With Previous) với thời
gian thực thi hiệu ứng (Duration) là 1.00. (0.5đ)
3. Thực hiện chính xác các yêu cầu sau đây trên Slide 2:
a. Sử dụng chủ đề (Theme) Pushpin, bố cục Slide (Layout): Picture with Caption, hiệu ứng
chuyển Slide (Transitions): Uncover; nhập nội dung cho phần tiêu đề (Title): TIN HỌC
MOS 2, với Font chữ Tahoma, cỡ chữ 28, áp dụng hoạt cảnh (Animations) là Teeter.
(0.5đ)
b. Nhập nội dung và chèn Bullets (Checkmark Bullets) cho vùng văn bản (Click to add text):
“MOS Excel 2010, MOS PowerPoint 2010”, với Font chữ Tahoma, cỡ chữ 16, canh lề
văn bản là bên trái (Align Text Left), áp dụng hoạt cảnh (Animations) là Float In, hiệu ứng
này được thực thi cùng cái trước (With Previous). (0.5đ)
c. Chèn hình ảnh bất kỳ cho khung hình bên phải (Click icon to add picture); áp dụng Picture
Styles: Beveled Matte, White; thay đổi kích thước chiều cao của đối tượng là 5” áp dụng
hoạt cảnh (Animations) là Shape, hoạt cảnh này được thực thi cùng cái trước (With
Previous). (0.5đ)

---HẾT---

Trang 3/3

You might also like