You are on page 1of 3

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN

TRUNG TÂM TIN HỌC NTT Học kỳ: Năm học:


Môn thi: Tin học – MOS 2
MÃ ĐỀ THI: Đề ôn 02 Thời lượng: 90’ Tiết thi:
Ngày thi:

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

Hướng dẫn làm bài:

Tạo trên ổ đĩa G:\ thư mục MALOP – MSSV – HO VA TEN để lưu trữ bài thi của sinh viên.
Ví dụ sinh viên có tên là Nguyễn Văn An học lớp 16DDS16 có mã số sinh viên là 1611516115
thì sẽ tạo thư mục lưu trữ tập tin bài thi với tên:16DDS16 – 1611516115 – Nguyen Van An
Hiệu ứng, thông số, nội dung cần thực hiện: in đậm; nội dung cần nhập vào các đối tượng,
hoặc nội dung mới: in đậm, gạch chân chữ; hình ảnh được lưu trữ tại Z:\MOS IC3\Picture

Phần I – Microsoft Excel 2010: (7.0đ)


Khởi động ứng dụng Microsoft Excel 2010, lưu tập tin vào thư mục MALOP – MSSV – HOVATEN
với tên là MSSV.xlsx (VD: 1611516115.xlsx) và thực hiện các yêu cầu bên dưới:

BÁO CÁO BÁN HÀNG THIẾT BỊ Y TẾ THÁNG 04/2017

TÊN NGÀY ĐƠN THÀNH GHI


STT PHIẾU HÀNG SỐ LƯỢNG
HÀNG BÁN GIÁ TIỀN CHÚ
1 XL02_1405 40
2 XL01_1011 30
3 HA02_2206 50
4 DH01_2504 20
5 HA01_2108 30
4 HA02_2005 60
5 DH01_1210 20
6 DH02_1512 50
7 XM02_0908 20
8 XM01_2012 45

BẢNG 1 BẢNG 2:

TÊN HÀNG MÃ HIỆU HA DH XM XL
HIỆU
HA Máy đo huyết áp ĐƠN GIÁ 1600000 1350000 1200000 2300000
DH Máy đo đường huyết
XM Máy xông mũi BẢNG THỐNG KÊ
XL Xe lăn MÃ HIỆU HA DH XM XL
THÀNH
TIỀN

Mô tả:
2 ký tự đầu của Phiếu hàng là Mã hiệu
2 ký tự 3, 4 của Phiếu hàng là Loại hàng (01: Loại 1; 02: loại 2)
Các ký tự cuối 6, 7, 8, 9 của Phiếu hàng là Ngày tháng (ký tự 6, 7: Ngày; ký tự 8, 9: tháng).
Trang 1|3
A. Định dạng và tính toán cơ bản (4.0đ):
1. Thiết lập bố cục trang: khổ giấy A4, canh lề (trên, dưới, trái, phải): 0.35”. Nhập liệu và trình
bày bảng tính như trên (0.5đ)
2. Tên hàng: được xác định dựa vào cột PHIẾU HÀNG và BẢNG 1. (0.5đ)
3. Ngày bán: Dựa vào cột PHIẾU HÀNG, ký tự 6,7 lấy ngày, ký tự 8,9 lấy tháng, năm
được lấy là năm 2017 ( Định dạng là dd/mm/yyyy) (0.5đ)
4. Đơn giá: Dựa vào cột PHIẾU HÀNG tra trong BẢNG 2. Tuy nhiên nếu mặt hàng là loại 2
(ký tự thứ 3,4 trong cột PHIẾU HÀNG) thì giảm 20% đơn giá. (1.0đ)
5. Thành tiền: = Số lượng * Đơn giá, Nếu mặt hàng bán trong tháng 5 và tháng 12 với số lượng
trên 40 thì giảm 10% (1.0đ)
6. Ghi chú: Ghi “Giảm giá” nếu mặt hàng bán trong tháng 5 và tháng 12 với số lượng trên 40,
còn lại để trống (0.5đ)

(Ghi chú: Câu nào không làm được, thí sinh có thể nhập dữ liệu tạm để thực hiện câu tiếp theo)

B. MOS (3.0đ):
1. Định dạng dữ liệu cột THÀNH TIỀN có dạng hiển thị như sau: #,##0 đồng. (0.5đ)
2. Áp dụng mẫu định dạng (Cell Styles) 20% Accent 5 cho dòng tiêu đề (row title) của Bảng
Cơ sở dữ liệu. (0.5đ)
3. Đặt tên cho vùng dữ liệu của Bảng 3: Bảng thống kê (chỉ chọn phần dữ liệu bên dưới Bảng
3: Bảng thống kê) với tên là BangThongKe với phạm vi áp dụng chỉ là trong trang tính
(worksheet) hiện hành. (0.5đ)
4. Sử dụng hàm SUMIF để hoàn thành dữ liệu tại Bảng 3: Bảng thống kê. (0.5đ)
5. Chèn biểu đồ dạng 3-D Clustered column cho Bảng thống kê, đặt tiêu đề biểu đồ (chart title)
là “DOANH THU THEO MẶT HÀNG”, Chọn kiểu biểu đồ (Chart styles) là Style 36.
(0.5đ)
6. Sử dụng tính năng Advanced Filter để trích lọc danh sách mặt hàng máy đo huyết áp được
bán từ tháng 4 đến tháng 10 sang trang tính (worksheet) khác và đặt tên worksheet là MAY
DO HUYET AP. (0.5đ)

Trang 2|3
Phần II – Microsoft PowerPoint 2010: (3.0đ)
Khởi động ứng dụng Microsoft PowerPoint 2010, lưu tập tin (presentation) vào thư mục MALOP –
MSSV – HO VA TEN với tên là MSSV.pptx (VD: 1611516115.pptx) và thực hiện các yêu cầu bên
dưới:

1. Thiết kế slide với nội dung như minh họa (0.5đ)

Hình 1. Hai slide của bài thuyết trình: Slide 1 (bên trái) và Slide 2 (bên phải)

2. Thực hiện chính xác các yêu cầu sau đây trên Slide 1:
a) Áp dụng chủ đề (theme) Equity, bố cục slide (layout): Title Slide, hiệu ứng chuyển slide
(transition): Wipe, Effect options: From Top. (0.5đ)
b) Phần tiêu đề (title): áp dụng hoạt cảnh (animation) là Boomerang , hiệu ứng này được thực
thi theo sau hiệu ứng trước (After Previous). (0.25đ)
c) Phần tiêu đề phụ (subtitle): áp dụng hoạt cảnh (animation) là Zoom, hiệu ứng này được
thực thi cùng cái trước (With Previous) với thời gian thực thi hiệu ứng (duration) là 0.5.
(0.5đ)
3. Thực hiện chính xác các yêu cầu sau đây trên Slide 2:
a) Áp dụng chủ đề (theme) Oriel, bố cục slide (layout): Two Content, hiệu ứng chuyển slide
(transition): Push, Tùy chọn hiệu ứng Effect Options) là: From Left (0.5đ)
b) Nội dung cột trái (left content): áp dụng hoạt cảnh (animation) là Wipe với tùy chọn hiệu
ứng (Effect Option) là From Right, hiệu ứng này được thực thi sau hiệu ứng trước (After
Previous). (0.25đ)
c) Nội dung cho cột phải (right content): sử dụng chính xác Clip Art với từ khóa (keyword)
là Medical ; áp dụng kiểu ảnh (Picture Style) Bevel Perspective; thay đổi kích thước chiều
cao của đối tượng là 5”, chiều rộng là 3.5”, áp dụng hoạt cảnh (animation) là Shape, hoạt
cảnh này được thực thi cùng cái trước (With Previous). (0.5đ)

---HẾT---

Trang 3|3

You might also like