You are on page 1of 3

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN

TRUNG TÂM TIN HỌC NTT Học kỳ: Năm học:


Môn thi: Tin học – MOS 2
MÃ ĐỀ THI: Đề ôn 05 Thời lượng: 90’ Tiết thi:
Ngày thi:

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

Hướng dẫn làm bài:

Tạo trên ổ đĩa G:\ thư mục MALOP – MSSV – HO VA TEN để lưu trữ bài thi của sinh viên. Ví
dụ sinh viên có tên là Nguyễn Văn An học lớp 16DDS16 có mã số sinh viên là 1611516115 thì sẽ
tạo thư mục lưu trữ tập tin bài thi với tên:16DDS16 – 1611516115 – Nguyen Van An
Hiệu ứng, thông số, nội dung cần thực hiện: in đậm; nội dung cần nhập vào các đối tượng, hoặc
nội dung mới: in đậm, gạch chân chữ; hình ảnh được lưu trữ tại Z:\TaiLieu\MOS IC3\Picture

Phần I – Microsoft Excel 2010: (7.0đ)


Khởi động ứng dụng Microsoft Excel 2010, lưu tập tin vào thư mục MALOP – MSSV – HOVATEN
với tên là MSSV.xlsx (VD: 1611516115.xlsx) và thực hiện các yêu cầu bên dưới:
BÁN HÀNG THÁNG 10/2017
Nguồn Mã Tên Đơn Số Thành Tên loại Tháng
STT ĐVT
hàng MH MH Giá lượng tiền hàng năm
1 K0900001 20
2 K0900002 2
3 B0800001 3
4 B0800002 5
5 M0800001 4
6 M0800002 10
7 B0900001 5
8 B0900002 4
9 M0900001 10
10 M0900002 20
Danh mục các mặt hàng Danh muïc loaïi haøng
Đơn Loại Tên
Mã MH Tên MH ĐVT giá hàng loại hàng

Kem đánh
K001 Kem P/S Lọ 5000 K răng
K002 KemClose Up Lọ 10000 B Bột giặt
B001 Bột giặt Viso Kg 8500 M Mì ăn liền
B002 Bột giặt Omo Kg 12000
M001 Mì A one Gói 2000
M002 Mì Miliket Gói 2500

Trang 1/3
Bảng thống kê
Tổng số Tổng thành
Mã MH
lượng tiền
K001
K002
B001
B002
M001
M002

A. Định dạng và tính toán cơ bản (4.0đ):


1. Nhập liệu, kẻ khung, tô màu bảng tính như mẫu (0.5đ)
2. Mã MH căn cứ vào Nguồn hàng của 1 ký tự bên trái và 3 ký tự bên phải (ví dụ: K0900001
ta sẽ lấy: K001) (0.5đ)
3. Tên MH căn cứ vào bảng danh mục các mặt hàng (0.5đ)
4. ĐVT căn cứ vào bảng danh mục các mặt hàng. (0.5đ)
5. Đơn giá căn cứ vào bảng danh mục các mặt hàng. (0.5đ)
6. Thành tiền = Số lượng x Đơn giá. Nếu số lượng trên 15 thì giảm 10% của thành tiền, còn lại
không giảm (0.5đ)
7. Tên loại hàng căn cứ vào bảng danh mục loại hàng (0.5đ)
8. Tháng năm lấy hai ký tự 2,3 của Nguồn hang và năm hiện tại (ví dụ: K0900001 và năm hiện
tại như sau: 09/2017) (0.5đ)
(Ghi chú: Câu nào không làm được, thí sinh có thể nhập dữ liệu tạm thời để thực hiện câu tiếp theo)
B. MOS (3.0đ):
1. Định cột Thành tiền có đơn vị tiền tệ: VNĐ (0.5đ)
2. Tô màu tiêu đề cột với màu: “Orange, Accent 6, Lighter 40%”, chữ màu “Red” (0.5đ)
3. Áp dụng Cell Styles: “Title” cho tiêu đề của bảng tính “BÁN HÀNG THÁNG 10/2017”
với kiểu Font Arial (0.5đ)
4. Tính bảng thống kê trong cột tổng số lượng và tổng thành tiền. (0.5đ)
5. Rút trích các mặt hàng có số lượng >=10. (0.5đ)
6. Vẽ đồ thị hình cột 3-D Column cho bảng thống kê. (0.5đ)

Trang 2/3
Phần II – Microsoft PowerPoint 2010: (3.0đ)
Khởi động ứng dụng Microsoft PowerPoint 2010, lưu tập tin (presentation) vào thư mục MALOP –
MSSV – HO VA TEN với tên là MSSV.pptx (VD: 1611516115.pptx) và thực hiện các yêu cầu bên
dưới:

1. Thiết kế slide với nội dung như minh họa (0.5đ)

Hình 1. Hai slide của bài thuyết trình: Slide 1 (bên trái) và Slide 2 (bên phải)

2. Thực hiện chính xác các yêu cầu sau đây trên Slide 1:
a) Áp dụng chủ đề (themes) EQUITY, bố cục Slide (Layout):”Title Slide”, hiệu ứng
chuyển Slide (transition): “RANDOM BARS” (0.25đ)
b) Định dạng cho phần tiêu đề (Title) “HỘI HOA XUÂN 2018” với kiểu WordArt Style:
“Fill – Brown, Accent 3, Powder Bevel”; định dang cho tiêu đề phụ (Công viên Tao
Đàn,…) với kiểu “Fill – Orange, Accent 1, Plastic Bevel, Reflection” (0.5đ)
c) Phần tiêu đề (title): áp dụng hoạt cảnh (animation) đi vào (Entrance) là “Wheel”có tùy
chọn hiệu ứng (Effect Options) kiểu nan hoa (Spokes) là “8 Spokes”, hoạt cảnh này được
thực thi theo sau hoạt cảnh trước: “After Previous”; phần tiêu đề phụ (Subtitle) (Công
viên Tao Đàn ….) áp dụng hoạt cảnh (animation) đi vào (Entrance) là “Grow & Turn”,
hoạt cảnh được thực thi theo sau hoạt cảnh trước: “After Previous” (0.5đ)
3. Thực hiện chính xác các yêu cầu sau đây trên Slide 2:
a) Áp dụng chủ đề (themes) “Grid” , bố cục Slide (Layout): “Two Content”, hiệu ứng
chuyển Slide (transitions): “Vortex” (0.25đ)
b) Nội dung cột trái: SmartArt: áp dụng hoạt cảnh (Animation) đi vào (Entrance) là
“Bounce”với tùy chọn hiệu ứng (Effect Options) kiểu trình tự (sequence) “One by One”,
hoạt cảnh này được thực thi theo sau hoạt cảnh trước “After Previous” (0.5đ)
c) Nội dung cột phải: sử dụng chính xác hình ảnh có tên M2_0014.jpg, áp dụng kiểu ảnh
(Picture Style) là “Rotated, White”, thay đổi kích thước ảnh: 4x4 inch; áp dụng hoạt cảnh
(animation) cho ảnh kiểu đi vào (Entrance) là “Spin”, hoạt cảnh này được thực thi theo
sau hoạt cảnh trước “After Previous” (0.5đ)

---HẾT---

Trang 3/3

You might also like