You are on page 1of 14

VÍ DỤ VỀ HÀM TRONG MICROSOFT EXCEL

DTB KẾTQUẢ XẾP LOẠI * Hàm có điều kiện:


8.5 Đậu Giỏi
- Cú pháp :IF(logical_test,value_if_true,value_if_false)
- Công dụng : Nếu thỏa mãn điều thì trả về giá trị đúng, ngược
3.6 Rớt TB sai.
6.9 Đậu Khá - Ví dụ: =IF(ô DTB>=5,"Đậu","Rớt")
=IF(ô DTB>=8,"Giỏi", IF(ô DTB>=6.5,"Khá","TB"))
5.4 Đậu TB
6.2 Đậu TB
4.9 Rớt TB
7.2 Đậu Khá
Yêu cầu:
1.Lập công thức điền dữ liệu vào cột kết quả: Nếu DTB>=5 Thì "Đậu", ngược lại "Rớt".
2.Lập công thức điền dữ liệu vào cột xếp loại:
Nếu DTB>=8 Thì xếp loại "Giỏi", Nếu DTB>=6.5 Thì xếp loại "Khá", các trường hợp còn lại là "TB".
value_if_false)
về giá trị đúng, ngược lại giá trị

6.5,"Khá","TB"))

g hợp còn lại là "TB".


VÍ DỤ VỀ HÀM TRONG MICROSOFT EXCEL

Tên Phái Tuổi Chức vụ Thưởng8/3 Phụ cấp * Hàm có điều kiện:
- Cú pháp :IF(logical_test,value_if_true,v
Loan Nu 20 KT 50000 3000 - Công dụng : Nếu thỏa mãn điều kiện th
Mạnh Nam 25 GD 3000 5000 * Hàm điều kiện kết hợp : AND(đk1,đk2,
* Hàm điều kiện hoặc : OR(đk1,đk2,...) :
Đức Nam 25 BV 3000 0 - Ví dụ:
Mai Nu 15 NV 3000 0 =IF(AND(ô Phái="NU",ô Tuổi>=18),50
=IF(ô Chức vụ ="GD",5000,IF(OR(ô C
Huệ Nu 15 NV 3000 0
Quân Nam 40 BV 3000 1500
Thảo Nu 35 TP 50000 3000
Yêu cầu :
1.Tính thưởng 8/3 : Nếu phái Nữ và trên 18 tuổi thì 50000, ngược lại là 3000.
2.Phụ cấp chức vụ : Nếu Chức vụ là GD thì phụ cấp 5000,
Nếu chức vụ KT hoặc TP thì phụ cấp 3000,
Nếu chức vụ BV và tuổi trên 30 thì phụ cấp 1500,
tất cả các trường hợp còn lại thì không phụ cấp.
ều kiện:
F(logical_test,value_if_true,value_if_false)
: Nếu thỏa mãn điều kiện thì trả về giá trị đúng, ngược lại giá trị sai.
kiện kết hợp : AND(đk1,đk2,...) : và.
kiện hoặc : OR(đk1,đk2,...) : hoặc.

(ô Phái="NU",ô Tuổi>=18),50000,3000).
ức vụ ="GD",5000,IF(OR(ô Chức vụ="KT",ô Chức vụ="TP"),4000,...............))
VÍ DỤ VỀ HÀM TRONG MICROSOFT EXCEL

Mã HS Loại Tên lớp Sĩ số Ca học Học Phí


A0123 A Lớp 12 23 1 10000
A0234 A Lớp 12 34 2 10000
B0123 B Lớp 11 23 1 8000
C0202 C Lớp 10 2 2 7000
A0205 A Lớp 12 5 2 10000
C0203 C Lớp 10 3 2 7000
A0206 A Lớp 12 6 2 10000
A0307 A Lớp 12 7 3 10000
Yêu cầu :
1.Lập công thức điền vào cột loại, dựa vào ký tự đầu của mã số.
2.Điền dữ liệu vào cột sĩ số, dựa vào 2 ký tự cuối của mã số và chuyển sang giá trị số.
3.Lập công thức điền vào cột ca học, dựa vào ký tự thứ 3 và lấy 1 ký tự.
4.Lập công thức điền vào cột học phí
Nếu là loại A là học phí thì 10000, Nếu là loại B thì 8000, trường hợp còn lại là 7000.
5. Chèn thêm Tên lớp sau cột Loại, tính tên lớp.
Cho biết :
Nếu là loại A là Lớp 12.
Nếu là loại B là Lớp 11.
Nếu là loại C là lớp 10.
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 1
DANH SÁCH HÀNG HÓA
SO
STT MAHH TEN HANG LOẠI DON GIA THUE GIAM GIA
LUONG
1 NK20XOAI XOAI Nhập Khẩu 20 150 0% 0
2 XK30MAN MAN Xuất Khẩu 30 100 10% 150
3 XK50QUYT QUYT Xuất Khẩu 50 120 10% 0
4 NK40OI OI Nhập Khẩu 40 100 10% 200
5 XK10XOAI XOAI Xuất Khẩu 10 150 0% 0
6 XK15QUYT QUYT Xuất Khẩu 15 120 10% 0
7 NK60XOAI XOAI Nhập Khẩu 60 150 0% 0
8 XK20OI OI Xuất Khẩu 20 100 10% 100
9 NK50XOAI XOAI Nhập Khẩu 50 150 0% 0

1. Tính cột tên hàng dựa vào MAHH là các ký tự chữ phía bên phải;
2. Tính cột Loại dựa vào 02 ký tự đầu của MAHH nếu là NK thì loại là Nhập khẩu, còn lại là Xuất khẩu;
3. Tính cột Số lượng chính là các ký tự thứ 3 và thứ 4 trong cột MAHH;
4. Tính cột thuế: Nếu tên hàng là Xoài và có số lượng>=50, thì Thuế =0, còn lại thuế = 10%;
5. Tính cột giảm giá: Nếu Tên hàng là Mận hoặc Ổi thì giảm 5% x Soluong x Don Gia, các trường hợp khác không giảm;
6. Tính cột thành tiền =Soluong*Don Gia-Giam Gia + Thue*Soluong*Don Gia
THANH TIEN
3000
3150
6600
4200
1500
1980
9000
2100
7500

Xuất khẩu;

ường hợp khác không giảm;


BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 2
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
BẢNG THEO DÕI NHẬP XUẤT HÀNG

Nhập Xuất Đơn giá Tiền Thuế
hàng
A001Y 1000 600 110000 66000000 5280000
B012N 2500 1750 135000 236250000 51975000
B003Y 4582 3207.4 110000 352814000 59978380
A011N 1400 840 135000 113400000 12474000
B054Y 1650 1155 110000 127050000 21598500
Yêu cầu tính toán:
2) Tính cột Xuất như sau:
+ Nếu Mã hàng có ký tự đầu là A thì Xuất = 60% * Nhập
+ Nếu Mã hàng có ký tự đầu là B thì Xuất = 70% * Nhập
3) Tính Đơn giá như sau:
+ Nếu Mã hàng có ký tự cuối là Y thì Đơn giá = 110000
+ Nếu Mã hàng có ký tự cuối là N thì Đơn giá = 135000
4) Tính cột Tiền = Xuất * Đơn giá.
5) Cột Thuế được tính như sau:
+ Nếu Mã hàng có ký tự đầu là A và ký tự cuối là Y thì Thuế = 8% của Tiền
+ Nếu Mã hàng có ký tự đầu là A và ký tự cuối là N thì Thuế = 11% của Tiền
+ Nếu Mã hàng có ký tự đầu là B và ký tự cuối là Y thì Thuế = 17% của Tiền
+ Nếu Mã hàng có ký tự đầu là B và ký tự cuối là N thì Thuế = 22% của Tiền.
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 3
BẢNG TÍNH TIỀN NHẬP HÀNG
Tên Loại Số Trị
Giá Thuế
hàng hàng lượng giá
Radio A 25 400 000 10000000 1000000
Casette B 45 700 000 31500000 6300000
Máy lạnh C 55 8000 000 440000000 132000000
Tủ lạnh B 64 7000 000 448000000 89600000
Đầu máy D 75 5500 000 412500000 0
Tivi A 80 5000 000 400000000 40000000
TỔNG CỘNG: 344 26600 000 1742000 000 268900 000

Yêu cầu:
1) Định dạng cột GIÁ có dấu phân cách hàng ngàn.
2) Tính Trị giá như sau: Trị giá = Số lượng * Giá
4) Tính Thuế như sau:
Thuế = 10% * Trị giá nếu Loại hàng là A
Thuế = 20% * Trị giá nếu Loại hàng là B
Thuế = 30% * Trị giá nếu Loại hàng là C
Thuế = 0 với các loại hàng khác
5) Tính Tổng Số lượng và Tổng Trị giá
6) Tính Phí vận chuyển như sau:
Phí vận chuyển = (Tổng trị giá / Tổng số lượng) * Số lượng * 10%
7) Tiền = Trị giá + Thuế + Phí vận chuyển
8) Tính Tổng Giá, Phí vận chuyển, Tiền
G
Phí
Tiền
vận chuyển
12659883.7209 23659883.7209
22787790.6977 60587790.6977
27851744.186 599851744.186
32409302.3256 570009302.326
37979651.1628 450479651.163
40511627.907 480511627.907
174200 000 2185100 000
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 1
Biên soạn: Khoa Công nghệ Thông tin - Toán Ứng dụng, ĐH Bán công Tôn Đức Thắng
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
BẢNG KÊ HÀNG NHẬP KHO
Ngày: 18 Tháng: 8 Năm: 2022
S CƯỚC
TÊN SỐ ĐƠN TRỊ
T THUẾ CHUYÊN CỘNG
HÀNG LƯỢNG GIÁ GIÁ
T CHỞ
1 Video 100 4000 000 400000000 20000000 150000 420150000
2 Ghế 50 150 000 7500000 375000 75000 7950000
3 Giường 58 1200 000 69600000 3480000 87000 73167000
4 Tủ 79 850 000 67150000 3357500 118500 70626000
5 Nệm 92 200 000 18400000 920000 138000 19458000
6 Tivi 220 2500 000 550000000 27500000 330000 577830000
7 Bàn 199 600 000 119400000 5970000 298500 125668500
TỔNG CỘNG: 1232050000 61602500 1197000 1294849500
Yêu cầu tính toán:
1) Đánh số thứ tự cho cột STT .
2) Định dạng cột đơn giá có dấu phân cách hàng ngàn.
3) Trị giá = Số lượng * Đơn giá.
4) Thuế = Trị giá * 5%.
5) Cước chuyên chở = Số lượng * 1500.
6) Cộng = Trị giá + Thuế + Cước chuyên chở.
7) Hãy tính tổng cộng các cột TRỊ GIÁ, THUẾ, CƯỚC CHUYÊN CHỞ và CỘNG.
8) Ngày: Dùng hàm lấy ra ngày, tháng, năm hiện tại.
BÀI THỰC HÀNH EXCEL

Cty TNHH Đại Thái Bình Dương Tháng:


PHỤ
S LƯƠNG
CHỨC NGÀY CẤP TẠM
T HỌ TÊN CĂN LƯƠNG
VỤ CÔNG CHỨC ỨNG
T BẢN
VỤ
1 Trần Thị Yến NV 1000 24 100 24,000 16,067
2 Nguyễn Thành BV 1000 30 100 30,000 20,067
3 Đoàn An TP 3000 25 300 75,000 25,000
4 Lê Thanh GĐ 5000 28 100 140,000 25,000
5 Hồ Kim PGĐ 4000 26 100 104,000 25,000
6 Trần Thế TP 2000 29 300 58,000 25,000
7 Nguyễn Văn Sơn KT 1000 30 250 30,000 20,167
8 Lê Nam TP 3000 30 300 90,000 25,000
9 Hồ Tấn Tài NV 1000 26 100 26,000 17,400
TỔNG CỘNG: 1,650 577,000 198,700
TRUNG BÌNH: 183 64,111 22,078
CAO NHẤT: 300 140,000 25,000
THẤP NHẤT: 100 24,000 16,067
2) Phụ cấp chức
Yêu cầu tính toán: vụ được tính dựa vào chức vụ: (Sử dụng hàm IF)
1) +Đánh
GĐ:số 500
thứ tự cho cột STT (sử dụng mốc điền).
5) Tạm ứng400
+ PGĐ: được tính như sau:
+
-4)NếuTP: 300
(Phụ= cấp chứccăn
vụbản
+ Lương)*2/3 < 25000 thì
+Lương
TạmKT:ứng250
Lương * Ngày công.
= (Phụ cấp chức vụ + Lương)*2/3
+ Cáclại:
Ngược trường hợp khác: 100.
6)Tạm
Cònứng
lại == Phụ cấp chức vụ + Lương - Tạm ứng.
25000
7) Tháng:
(Làm tròn Dùng hàmngàn,
đến hàng lấy rasửtháng
dụnghiện
hàmhành.
ROUND)
8) Tính Tổng cộng của Phụ cấp chức vụ, Lương, Tạm ứng, Còn lại (Hàm Sum)
9) Tính Trung bình của Phụ cấp chức vụ, Lương, Tạm ứng, Còn lại (Hàm Average)
10) Tính Cao nhất của Phụ cấp chức vụ, Lương, Tạm ứng, Còn lại (Hàm Max)
10) Tính Thấp nhất của Phụ cấp chức vụ, Lương, Tạm ứng, Còn lại (Hàm Min)
8

CÒN
LẠI

8,033
10,033
50,300
115,100
79,100
33,300
10,083
65,300
8,700
379,950
42,217
115,100
8,033

You might also like