You are on page 1of 4

Đề thi năm 2020 – 2021 (HK1)

Câu 1. (2 điểm) Có số liệu điều tra về thu nhập của các hộ gia đình tại một địa phương được cho bởi
bảng sau:

Thu nhập (ngàn đồng/người) Số hộ


< 4000 10
4000 - 6000 12
6000 – 8000 14
8000 – 10000 16
10000 – 12000 26
12000 – 14000 12
>= 14000 10

a. Tinh thu nhập bình quân mỗi hộ của địa phương.

b. Hãy tính Mode và số trung vị về thu nhập.

Câu 2. (3,0 điểm) . Có tài liệu về tinh hình sản xuất của một doanh nghiệp trong 3 tháng cuối năm

2019 như sau:

Chỉ tiêu Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12


Giá trị sản xuất (tỷ đồng) 3,4 3,55 4,0
Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch 105 102 104
Số công nhân ngày cuối tháng (người) 204 200 206

Cho biết số công nhân cuối tháng 9/2019 là 286 người và giá trị sản xuất đạt 3,0 tỷ đồng. Hãy tính:

a. Giá trị sản xuất binh quân một tháng của quý IV

b. Số công nhân bình quân mỗi tháng và cả quý IV

c. Năng suất lao động bình quân mỗi công nhân trong từng tháng trong quý IV

d. Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch của quý IV.

Câu 4. (2 điểm) Có dữ liệu tổng hợp về tinh hình sản xuất của một xi nghiệp như sau;

Chi phí sản xuất (triệu đồng) Tỷ lệ % tăng (giảm) sản


Sản phẩm lượng tháng 2 so với
Tháng 1 Tháng 2
tháng 1
Sản phẩm 1 100 104,5 10
Sản phẩm 2 200 230 15
a. Xác định chỉ số chung về giá thành và về sản lượng sản phẩm của doanh nghiệp.

b. Phân tích sự biến động tổng chi phí sản xuất bằng hệ thống chỉ số liên hoàn hai nhân tố.

Đề thi năm 2017 – 2018 (HK1)


Câu 1. (1 điểm)

Một nghiên cứu xây dựng mô hình biến động giá bán một căn nhà (tỷ đồng) phụ thuộc vào diện tích căn
nhà (m2) và tình trạng hợp pháp của căn nhà đó. Hãy cho biết các biển trên thuộc loại biến nào (định
tính hay định lượng) và sử dụng thang đo thích hợp để đo lường các biến đó.

Câu 2. (3 điểm)

Có tài liệu thống kê về mức lương lao động (triệu đồng) của một xi nghiệp tháng 12/2015 như sau:

Mức lương 1
<4 4-6 6-8 8 - 10 > 10
công nhân
Số công nhân 100 80 200 10 5

a. Hãy xác định mức lương trung bình và tính phương sai mẫu.

b. Tính trung vị và mức độ phổ biến mức lương của một công nhân

Câu 3. (4 điểm)

Có số liệu thống kê về doanh thu của doanh nghiệp A như sau:

Tốc độ phát triển (%) Tốc độ tăng giảm (%) Giá trị tuyệt
Doanh thu
Năm đối của 1%
(tỷ đồng) Liên hoàn Định gốc Liên hoàn Định gốc
tăng giảm
2011
2012 120 0,03
2013 130
2014 4
2015 12,5

a. Hãy xác định doanh thu từng năm của doanh nghiệp

b. Viết phương trình hồi quy tuyến tính của doanh thu theo thời gian. Dự báo doanh thu năm 2016 theo
ba phương pháp: lượng tăng giảm trung bình, tốc độ phát triển trung bình và hàm xu thế.

Câu 4. (2 điểm)

Ta có số liệu về doanh thu của doanh nghiệp Y trong năm 2012 như sau:

Khối lượng hàng bán Đơn giá (triệu đồng)


STT Mặt hàng ĐVT
Kì gốc Kì báo cáo Kì gốc Kì báo cáo
Điện thoại
1 Sản phẩm 9500 9000 5 4,5
di động
2 Máy vi tính Sản phẩm 5500 7100 3,5 4

a. Tính chỉ số chung về giá (Phasche) và khối lượng hàng bán (Laspeyes).

b. Phân tích ảnh hưởng của giá và khối lượng hàng bán đến tổng doanh thu của doanh nghiệp.
Đề thi 2019 – 2020 (HK1)

Câu 4. (2,5 điểm) Có dữ liệu về mức tiêu thụ của một nhóm mặt hàng của công ty X tại một thị trường
như sau:

Doanh thu (103 Đ) Tỷ lệ % tăng (giảm) giá


Mặt hàng
Qúy I Qúy II quý II so với quý I
MH1 360.000 370.500 -2,5
MH2 393.000 404.880 -3,6
MH3 177.000 189.400 -5,3
Yêu cầu:

a. Tính chỉ số tổng hợp giá theo công thức chỉ số Pasche.

b. Tính chỉ số tổng hợp lượng hàng tiêu thụ theo công thức chỉ số Laspeyres.

c. Với giả định lượng hàng tiêu thụ cố định kỳ nghiên cứu, hãy xác định mức tăng (giảm) doanh thu do
ảnh hưởng biến động giá bán các mặt hàng quý II so với quý I và nêu nhận xét.

Đề thi năm 2017 – 2018 (HK2)

Câu 1. (1,0 điểm).

Thực hiện nghiên cứu so sánh mức lương trung bình của một sinh viên vừa mới tốt nghiệp từ các ngành
học khác nhau tại một trường đại học X có là như nhau nhau hay không, theo anh (chị), ta nên phân tố
theo tiêu thức nào? Hãy cho biết các biến trên thuộc loại biển nào?

Câu 2. (3,0 điểm)

Có tài liệu thống kê của doanh nghiệp A như sau:

Năng suất lao 400 - 450 450 - 500 500 - 550 550 - 600 600 – 650
động (tấn)
Số công nhân 10 15 40 30 5
a. Tính năng suất lao động trung bình của một công nhân và tính phương sai mẫu

b. Tính trung vị và mức độ phổ biến năng suất lao động của một công nhân.

Câu 3. (3,0 điểm) Có số liệu về tình hình sản xuất của xí nghiệp Y quý I năm 2015 như sau:

Chỉ tiêu Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4


1. Doanh thu 3000 3150 3307,5
(triệu đồng)
2. Số công nhân 400 403 403 406
ngày đầu tháng
(người)
3. % hoàn thành 101 102 103
kế hoạch doanh
thu

a. Hãy dự báo doanh thu tháng 4 bằng phương pháp tốc độ phát triển trung bình.
b. Tính số công nhân trung bình một tháng của quý 1)

c. Tính tỷ lệ phần trăm hoàn thành kế hoạch về doanh số bán hàng của quý 1.

You might also like