You are on page 1of 5

Bài tập 1

Có dữ liệu về tình hình tiêu thụ 3 loại mặt hàng trong 6 tháng đầu năm 2022
của doanh nghiệp X như sau:
Quý I Quý II
Mặt hàng Giá bán Lượng hàng Giá bán Lượng hàng
(1000đ) tiêu thụ (sp) (1000đ) tiêu thụ (sp)
A 8,0 1000 9,0 1100
B 10,0 2000 10,2 2400
C 9,0 4000 9,4 6000

Yêu cầu:
a. Tính chỉ số tổng hợp về giá.
b. Tính chỉ số tổng hợp về lượng hàng tiêu thụ.
c. Phân tích biến động tổng doanh thu các mặt hàng quý II so với quý I
theo phương pháp liên hoàn.
Bài tập 2
Tài liệu về tình hình sản xuất của một nhà máy như sau:
Chi phí sản xuất (triệu đồng)
Tốc độ tăng (giảm) giá thành
Mặt hàng
Năm 2019 Năm 2020 2020 so 2019 (%)

A 2000 3500 + 25
B 2720 3840 + 50
C 2520 3900 + 20
D 4400 4500 - 10
Yêu cầu:
a. Tính chỉ số tổng hợp về giá thành sản phẩm của doanh nghiệp.
b. Tính chỉ số tổng hợp về sản lượng của doanh nghiệp.
c. Với giả định lượng hàng tiêu thụ cố định năm 2020, hãy xác định mức
tăng (giảm) chi phí sản xuất do ảnh hưởng biến động giá thành các mặt
hàng năm 2020 so với 2019.
Bài tập 3
Công ty A sản xuất 4 loại sản phẩm với dữ liệu qua 2 năm như sau:
Năm 2021 Năm 2020
Tỷ lệ tăng (giảm)
Sản
Giá bán Tỷ trọng Giá bán Tỷ trọng lượng hàng
phẩm
(1000đ) doanh số (%) (1000đ) doanh số (%) tiêu thụ (%)

SP 1 350 9 448 8 + 25
SP 2 366 35 457 33,2 0
SP 3 190 33,5 172 36,4 - 20
SP 4 240 22,5 268 22,4 + 28

Yêu cầu:
a. Tính chỉ số tổng hợp về lượng hàng tiêu thụ.
b. Tính chỉ số tổng hợp về giá bán.
Bài tập 4
Có tài liệu về tình hình tiêu thụ 3 loại mặt hàng của 2 chi nhánh doanh nghiệp
X ở 2 thành phố A và B như sau:
Thành phố A Thành phố B
Giá cố định
Mặt hàng Giá bán Lượng hàng Giá bán Lượng hàng
(1000đ)
(1000đ) tiêu thụ (1000đ) tiêu thụ
X 23 900 20 900 17
Y 18 1400 15 1600 11
Z 20 2200 18 1800 15

Yêu cầu:
a. Tính chỉ số tổng hợp về giá bán cả 3 mặt hàng thành phố A so với thành
phố B.
b. Tính chỉ số tổng hợp về lượng hàng tiêu thụ thành phố B so với thành phố A
trong 2 trường hợp:
- Theo giá cố định
- Theo giá trung bình từng sản phẩm ở 2 thành phố
Bài tập 5
  Năng suất lao động
Phân xưởng (sản phẩm/người) Số lao động (người)

Năm 2019 Năm 2020 Năm 2019 Năm 2020

PX1 80 75 100 180


PX2 65 65 100 100
PX3 50 50 100 100

Tiền lương (triệu đồng/người) Số lao động (người)


Doanh
nghiệp Quý I Quý II Quý I Quý II

A 7,5 9 160 182


B 10 8,5 155 167
C 8 9,8 144 150
D 11 10 176 205
E 14 15 165 196

You might also like