Professional Documents
Culture Documents
1. Có số liệu sau đây của một doanh nghiệp sản xuất công nghiệp:
Đơn vị: Triệu đồng
Chỉ tiêu Năm 2009 Năm 2010
1. Giá trị tổng sản lượng 20000 25000
2. Giá trị sản lượng hàng hoá 15000 21500
3. Giá trị sản lượng hàng hoá thực 12300 15910
hiện
Yêu cầu:
1. Xác định số chênh lệch "giá trị sản lượng hàng hoá thực hiện" năm 2010 so với năm 2009 của
doanh nghiệp (chênh lệch tuyệt đối và chênh lệch tương đối tính bằng %).
2. Phân tích ảnh hưởng của các nhân tố tới số chênh lệch "giá trị sản lượng hàng hoá thực hiện"
năm 2010 so với năm 2009 của doanh nghiệp.
2. Có số liệu sau đây của một doanh nghiệp sản xuất công nghiệp:
Đơn vị: Triệu đồng
Tên Chi phí về sản phẩm hỏng Chi phí sản xuất sản phẩm
sản Năm 2009 Năm 2010 Năm 2009 Năm 2010
phẩm
M 1 4 100 200
N 2 1,25 400 500
K 2,7 2,4 900 1200
Yêu cầu: Phân tích tình hình biến động chất lượng sản phẩm sản xuất của doanh nghiệp năm 2010 so với
năm 2009.
3. Có số liệu sau đây của một doanh nghiệp sản xuất công nghiệp:
Bậc Khối lượng sản phẩm sản xuất (đvsp) Giá bán sản phẩm (Trđ / đvsp)
chất lượng 2009 2010 2009 2010
Loại I 800 1015 1,512 1,426
Loại II 1000 1450 1,050 0,990
Yêu cầu: Phân tích tình hình biến động chất lượng sản phẩm sản xuất của doanh nghiệp năm 2010 so với
năm 2009.
7. Có tài liệu sau của một doanh nghiệp trong kỳ phân tích :
Sản lượng sản xuất Giá vốn hàng bán Giá trị sản lượng hàng hoá
Tên (đvsp) (1000 đồng) (1000 đồng)
sản phẩm Kế hoạch Thực hiện Kế hoạch Thực hiện Kế hoạch Thực hiện
A 400 250 72000 50000 88000 52500
B 200 300 90000 120000 100000 147000
C 100 150 8000 13500 10000 15000
D 300 500 285000 445000 300000 550000
Yêu cầu:
1. Xác định chi phí trên 1 Triệu đồng giá trị sản lượng hàng hoá (chung cho các loại sản phẩm và
riêng cho từng loại sản phẩm) kế hoạch và thực hiện của doanh nghiệp trong kỳ phân tích.
2. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng tới mức biến động “chi phí trên 1 Triệu đồng giá trị sản lượng
hàng hoá” (chung cho các loại sản phẩm) giữa thực hiện và kế hoạch.
8. Có tài liệu sau của một doanh nghiệp trong kỳ phân tích :
Sản phẩm A Sản phẩm B Sản phẩm C Sản phẩm D
Chỉ tiêu Kế Thực Kế Thực Kế Thực Kế Thực
hoạch hiện hoạch hiện hoạch hiện hoạch hiện
1. Khối lượng sản phẩm tiêu thụ
(đơn vị sản phẩm) 4000 2500 2000 3000 1000 1500 3000 5000
2. Giá thành sản xuất 170 180 430 390 75 75 800 850
(1000đ/đvsp)
3. Các khoản giảm trừ doanh
thu (1000đ/đvsp) 10 20 10 10 5 15 5 10
4. Chi phí ngoài sản xuất
(1000đ/đvsp) 5 6 8 10 6 5 15 10
5. Giá bán sản phẩm 220 200 500 500 100 100 1100 1000
(1000đ/đvsp)
Yêu cầu:
1. Xác định “lợi nhuận gộp” và “lợi nhuận thuần về bán hàng” kế hoạch và thực hiện của doanh
nghiệp trong kỳ phân tích.
2. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng tới số chênh lệch “lợi nhuận gộp” giữa thực hiện và kế hoạch
của doanh nghiệp trong kỳ phân tích.
9. Có số liệu sau của một doanh nghiệp (Đơn vị tính: Triệu đồng):
1. Số liệu trích từ Bảng cân đối kế toán:
Chỉ tiêu 31/12/2008 31/12/ 2009 31/12/ 2010
1. Tài sản ngắn hạn 1208,5 1281,5 1406,9
Trong đó: + Các khoản vốn bằng tiền và tương đương 350,6 384,5 492,4
tiền 420,9 480,4 562,5
+ Hàng tồn kho
2. Vốn chủ sở hữu 2010,8 2183,9 2319,5
3. Nợ phải trả 760,2 856,6 951,0
Trong đó: Nợ ngắn hạn 497,4 502,3 596,5
11. Có các tài liệu sau đây của một doanh nghiệp sản xuất công nghiệp :
Tài liệu 1: Đơn vị : Triệu
đồng
Chỉ tiêu Kỳ trước Kỳ phân tích
1. Vốn chủ sở hữu bình quân 5125 7021
2. Doanh thu hoạt động tài chính 113 165
3. Chi phí tài chính 60 100
4. Thu nhập khác 37 25
5. Chi phí khác 20 10
Yêu cầu :
1. Xác định "Hệ số doanh lợi vốn chủ sở hữu" kỳ phân tích và kỳ trước của doanh nghiệp.
2. Phân tích ảnh hưởng của hệ số quay vòng vốn chủ sở hữu và hệ số doanh lợi luân chuyển thuần
tới sự thay đổi hệ số doanh lợi vốn chủ sở hữu kỳ phân tích so với kỳ trước.