You are on page 1of 47

CHƯƠNG 1

Câu 1: Có tài liệu về doanh nghiệp Hạ Long qua 02 năm như sau:
ĐVT: Triệu đồng
Chỉ tiêu Kế hoạch Thực hiện
Doanh thu bán hàng 10.000 13.000
Giá vốn hàng bán 8.000 10.600
Chi phí bán hàng và quản lý 1.200 1.520
Lợi nhuận hoạt động kinh doanh 700 800
Yêu cầu: Đánh giá tình hình kinh doanh của doanh nghiệp bằng phương pháp so sánh.
Câu 2: Số liệu về tình hình thực hiện kế hoạch tăng doanh số của một công ty như sau:
Biến động
Chỉ tiêu Kế hoạch Thực hiện ∆ %
Doanh thu 5.000 6.000
Tăng tiền lương 500 550
Xuất lương doanh thu bán hàng 10 10,9
Yêu cầu:
- Phân tích biến động doanh số, tiền lương và tổng quỹ lương xem doanh nghiệp chi
lương có hợp lý hay không.
- Đánh giá hiệu quả của việc tăng lương của năm thực hiện so với kế hoạch.
Câu 3: Công ty A có số liệu sau:
Chỉ tiêu Kế hoạch Thực hiện
Tổng số sẩn phẩm 704.000 945.000
Tổng số giờ sản xuất 1.600 1.890
Tổng số lao động sản xuất 20 22
Yêu cầu: Tính năm xuất lao động kỳ kế hoạch và thực hiện.
Câu 4: Có tài liệu về bán ra hàng may mặc của doanh nghiệp Việt An năm N như sau:
Chỉ tiêu Đơn vị Kế hoạch Thực hiện
Khối lượng hàng bán ra Cái 19.000 18.000
Giá bán Nghìn đồng/Cái 1.000 1.100
Yêu cầu: Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch doanh thu bán hàng mặt hàng A của
doanh nghiệp trong năm và xác định ảnh hưởng của lượng bán, giá bán bằng phương
pháp thay thế liên hoàn.
Câu 5: Có tài liệu về doanh nghiệp Trọng Tín trong năm N như sau:
Chỉ tiêu Đơn vị Kế hoạch Thực hiện
Số lượng bán ra Cái 20.000 20.090
Năng suất lao động bình quân Người/Cái 400 380
Tiền lương bình quân Triệu đồng/Cái 50 55
Yêu cầu:
1/ Phân tích hiệu quả sử dụng lao động của doanh nghiệp trong năm bằng phương
pháp so sánh.
2/ Xác định ảnh hưởng của các chỉ tiêu trên đến tình hình thực hiện kế hoạch doanh
thu bán hàng của doanh nghiệp trong năm bằng phương pháp thay thế liên hoàn.
3/ Xác định ảnh hưởng của các chỉ tiêu trên đến tình hình thực hiện kế hoạch chi phí
tiền lương của doanh nghiệp trong năm bằng phương pháp chênh lệch.
Câu 6: Có tài liệu về doanh nghiệp Hà Anh trong năm N như sau:
Chỉ tiêu Đơn vị Kế hoạch Thực hiện
Khối lượng sản phẩm sản xuất Sản phẩm 13.000 12.000
Hoa phí giờ công/ sản phẩm Giờ/Sản phẩm 0,5 0,45
Chi phí tiền lương/ sản phẩm Nghìn đồng/Sản phẩm 10 9,9
Yêu cầu:
1/ Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch chi phí tiền lương của doanh nghiệp trong
năm và xác định ảnh hưởng của nhân tố khối lượng sản phẩm sản xuất và chỉ phí tiền
lương một sản phẩm bằng phương pháp thay thế liên hoàn, chênh lệch.
2/ Xác định ảnh hưởng của nhân tố hao phí giờ công/sản phẩm đến tình hình thực hiện
kế hoạch chi phí tiền lương của doanh nghiệp trong năm bằng phương pháp chênh
lệnh.
Câu 7: Số liệu xuất khẩu của một doanh nghiệp như sau:
Chỉ tiêu Kế hoạch Thực hiện
Doanh thu xuất khẩu (VND) 20.630.000 20.910.000
Doanh thu xuất khẩu (USA) 924.660 935.150
Doanh thu bán hàng nhập khẩu (VND) 10.319.000 6.233.800
Doanh thu bán hàng nhập khẩu (USD) 4.720.000 4.479.000
Yêu cầu:
- Phân tích doanh thu của doanh nghiệp.
- Phân tích ảnh hưởng của tỉ giá và sản lượng đến từng bộ phận doanh thu. Biết chỉ số
giá xuất khẩu tăng 7%, giá bán hàng nhập khẩu tăng 10%, giá bán hàng trong nước
giảm 5%.
Câu 8: Có tài liệu xuất khẩu tại một doanh nghiệp như sau:
Chỉ tiêu Kỳ báo cáo Kỳ nghiên cứu
Doanh thu xuất khẩu 26.461 42.352
Doanh thu bán hàng nhập khẩu 25.655 26.108
Doanh thu bán hàng trong nước 3.452 4.284
Yêu cầu: Phân tích doanh thu của doanh nghiệp, biết rằng:
- Giá xuất khẩu bằng VND giảm 2% só với kỳ báo cáo;
- Giá bán hàng nhập khẩu bằng VND tăng 3%;
- Giá bán hàng trong nước thay đổi không đáng kể.
Câu 9: Có tài liệu xuất khẩu tại một doanh nghiệp như sau:
Chỉ tiêu Kế hoạch Thực hiện
Mức tiêu thụ trrong năm của doanh nghiệp
Số lượng 3.500 4.000
Đặt hàng A
Đơn giá bán 16.000 15.000
Số lượng 4.000 5.000
Đặt hàng B
Đơn giá bán 5.000 6.000
Yêu cầu:
1/ Phân tích doanh thu của doanh nghiệp.
2/ Phân tích các nhân tố ảnh hưởng, từ đó đưa ra giải pháp ứng xử.
Câu 10: Số liệu xuất khẩu của một doanh nghiệp như sau:
Kế hoạch Thực hiện
Sản phẩm
Sản lượng Đơn giá Sản lượng Đơn giá
A 8.000 100 8.500 120
B 7.000 90 6.000 95
C 4.000 125 4.200 130
Yêu cầu: Phân tích doanh thu xuất khẩu của doanh nghiệp và các nhân tố ảnh hưởng.
Biết rằng: e 0=15.000 VND /USD , e 1=16.000 VND/USD .
Câu 11: Số liệu xuất khẩu của một doanh nghiệp như sau:
ĐV Kế hoạch Thực hiện
Thị trường Sản phẩm
T Sản lượng Đơn giá Sản lượng Đơn giá
Thảm len Mét 2.000 35 1.600 30
Pháp
Quần áo Bộ 1.000 15 1.600 20
Thảm len Mét 1.000 30 1.200 40
Bungaria
Quần Bộ 2.000 20 2.500 20
Yêu cầu: Phân tích doanh thu của doanh nghiệp theo thị trường và theo mặt hàng.
CHƯƠNG 2
Câu 1: Số liệu xuất khẩu của một doanh nghiệp như sau:
Chỉ tiêu Kế hoạch Thực hiện
Doanh thu xuất khẩu (VND) 20.620.000 20.910.000
Doanh thu xuất khẩu (USD) 924.660 935.150
Doanh thu bán hàng nhập khẩu (VND) 10.319.000 6.233.800
Doanh thu bán hàng trong nước (VND) 4.720.000 4.479.000
Yêu cầu:
1/ Phân tích doanh thu của doanh nghiệp.
2/ Phân tích ảnh hưởng của tỉ giá và sản lượng đến từng bộ phận doanh thu. Biết chỉ
số giá xuất khẩu tăng 7%, giá bán hàng nhập khẩu tăng 10%, giá bán hàng trong nước
giảm 5%.
Câu 2: Có tài liệu xuất khẩu tại một doanh nghiệp như sau:
ĐVT: Triệu đồng
Chỉ tiêu Kỳ báo cáo Kỳ nghiên cứu
Doanh thu xuất khẩu 26.461 42.352
Doanh thu bán hàng 25.655 26.108
Doanh thu bán hàng trong nước 3.452 4.284
Yêu cầu: Phân tích doanh thu của doanh nghiệp và các nhân tố ảnh hưởng. Biết rằng:
- Giá xuất khẩu bằng VND giảm 2% so với kỳ báo cáo;
- Giá bán hàng nhập khẩu bằng tiền VND tăng 3%
- Giá bán hàng trong nước thay đổi không đáng kể.
Câu 3: Có tài liệu xuât khẩu tại một doanh nghiệp như sau:
Chỉ tiêu Kế hoạch Thực hiện
Mức tiêu thụ trong năm của doanh nghiệp
Số lượng 3.500 4.000
Đặt hàng A
Đơn giá bán 16.000 15.000
Số lượng 4.000 5.000
Đặt hàng B
Đơn giá bán 5.000 6.000
Yêu cầu:
1/ Phân tích doanh thu của doanh nghiệp.
2/ Phân tích các nhân tố ảnh hưởng, từ đó đưa ra giải pháp ứng xử.
Câu 4: Số liệu xuất khẩu của một doanh nghiệp như sau:
Kế hoạch Thực hiện
Sản phẩm
Sản lượng Đơn giá Sản lượng Đơn giá
A 8.000 100 8.500 120
B 7.000 90 6.000 95
C 4.000 125 4.200 130
Yêu cầu: Phân tích doanh thu xuất khẩu của doanh nghiệp và các nhân tố ảnh hưởng.
Biết rằng: e 0=15.000 VND /USD , e 1=16.000 VND/USD .
Câu 5: Số liệu xuất khẩu của một doanh nghiệp như sau:
ĐV Kế hoạch Thực hiện
Thị trường Sản phẩm
T Sản lượng Đơn giá Sản lượng Đơn giá
Thảm len Mét 2.000 35 1.600 30
Pháp
Quần áo Bộ 1.000 15 1.600 20
Thảm len Mét 1.000 30 1.200 40
Bungaria
Quần Bộ 2.000 20 2.500 20
Yêu cầu: Phân tích doanh thu của doanh nghiệp theo thị trường và theo mặt hàng.
CHƯƠNG 3
Câu 1: Số liệu của một doanh nghiệp xuất khẩu như sau:
Kế hoạch Thực tế
Sản phẩm
Số lượng Mức tiêu hao NVL Số lượng Mức tiêu hao NVL
A 1.000 30.000 1.500 28.000
B 2.000 20.000 2.000 21.000
C 3.000 15.000 3.400 15.000
Yêu cầu: Phân tích tổng chi phí NVL của doanh nghiệp và các nhân tố ảnh hưởng.
Câu 2: Số liệu của một doanh nghiệp xuất khẩu như sâu:
Lượng sản phẩm Chi phí bình quân
Sản phẩm Đơn vị tính sản xuất và tiêu thụ đơn vị sản phẩm
2003 2004 2003 2004
A Kg 9.200 10.000 40 40
B M 40.000 45.000 15 20
C Bộ 20.000 20.000 50 50
Yêu cầu: Phân tích chi phí của doanh nghiệp và các nhân tố ảnh hưởng đến chi phí.
Câu 3: Số liệu của một doanh nghiệp xuất khẩu như sau:
Tiêu hao lao động Đơn giá lao động
Sản phẩm Sản lượng
Định mức Thực tế Định mức Thực tế
A 50.000 2 2,5 5.000 6.000
B 40.000 4 3,5 4.000 5.000
Yêu cầu:
1/ Xác định chi phí tiền lương định mức và thực tế.
2/ Phân tích ảnh hưởng của nhân tố tiêu hao lao động và đơn giá tới tổng chi phí tiền
lương thực tế.
3/ Cho biết tiềm năng giảm chi phí tiền lượng.
Câu 4: Số liệu của một doanh nghiệp nhậu khẩu như sau:
Thực hiện Chỉ số giá
Chỉ tiêu
Định mức Thực tế Định mức Thực tế
Sản lượng 20.000 8.000
Giá bán 80.000 120.000 1,10 1,15
Giá thành sản phẩm 60.000 95.000
Nguyên vật liệu 40.000 65.000 1,05 1,2
Tiền lương 10.000 15.000 1,10 1,1
Chi phí bán hàng 3.000 5.000 1,05 1,0
Chi phí quản lý 7.000 10.000 1,05 1,0
Yêu cầu: Phân tích ảnh hưởng của giá chi phí và giá bán sản phẩm đến tổng chi phí và
tỉ suất chi phí của một doanh nghiệp theo tài liệu sau đây và cho biết doanh nghiệp cần
làm gì để nâng cao kết quả và hiệu quả kinh doanh.
Câu 5: Có tài liệu về doanh nghiệp Hà Anh qua 02 năm như sau:
- Tổng doanh thu bán hàng:
+ Năm N: 80.000 Triệu đồng
+ Năm N+1: 92.000 Triệu đồng
- Tỷ suất chi phí hoạt động bấn hàng năm N: 80%
- Tốc độ giảm tỷ suất chi phí hoạt động bán hàng năm N+1: 1%
- Giá cả hàng hoá, giá phí qua 02 năm biến động lần lượt: 0,5% và 1%.
Yêu cầu:
1/ Phân tích biến động chi phí hoạt động bán hàng trong mối quan hệ với doanh thu
hoạt động bán hàng của doanh nghiệp qua 02 năm.
2/ Phân tích biến động tổng chi phí hoạt động bán hàng của doanh nghiệp qua 02 năm
và xác định ảnh hưởng của các nhân tố tỷ suất chi phí hoạt động bán hàng, giá bán,
lượng bán bằng phương pháp thay thế liên hoàn.
Câu 6: Có tài liệu về doanh nghiệp Bảo Anh qua 02 năm như sau:
Tỷ trọng doanh thu Tỷ suất chi phí Tốc độ giảm (tăng)
Cửa hàng số
Năm N Năm N+1 năm N tỷ suất chi phí
1 30 35 92 -2
2 30 30 89 0
3 40 35 91 -1
Biết tổng doanh thu của 3 cửa hàng qua 02 năm như sau:
- Năm N: 60.000 Triệu đồng
- Năm N+1 só với năm N tăng: 20%
Yêu cầu:
1/ Phân tích biến động tổng chi phí kinh doanh của 3 cửa hàng qua 02 năm và xác
định các nhân tốc ảnh hưởng bằng phương pháp thay thế liên hoàn.
2/ Tính mức tiết kiệm, vượt chi phí kinh doanh của 3 của hàng qua 02 năm.
Câu 7: Có tài liệu về doanh nghiệp Việt An qua 02 năm như sau:
ĐVT: Triệu đồng
Chỉ tiêu Năm N Năm N+1
1. Doanh thu thuần về bấn hàng và cung cấp dịch vụ 49.200 54.000
2. Giá vốn hàng bán 34.440 39.420
3. Doanh thu hoạt động tài chính 162
4. Chi phí tài chính 135 416
5. Chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp 5.904 5.940
6. Thu nhập khác 435 324
7. Chi phí khác 332 319
Yêu cầu:
1/ Phân tích tình hình sử dụng chi phí hoạt động bán hàng, chi phí kinh doanh của
doanh nghiệp qua 02 năm theo các yếu tố chi phí bằng phương pháp so sánh.
2/ Phân tích biến động tổng chi phí hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp qua 02
năm và xác định các nhân tố ảnh hưởng bằng phương pháp chênh lệch.
3/ Biết giá cả hàng hoá hàng hoá, giá phí qua 02 năm biến động lần lượt là 0,5%; -1%.
Tính mức tiết kiệm (vượt chi) chi phí hoạt động bán hàng, chi phí kinh doanh của
doanh nghiệp qua 02 năm sau khi loại trừ ảnh hưởng của giá cả hàng hoá và giá phí.
Câu 8: Có tài liệu về tình hình sử dụng lao động – tiền lương tại doanh nghiệp Diễm
Phương qua 02 năm như sau:
Chỉ tiêu ĐVT Năm N Năm N+1
Doanh thu bán hàng Triệu đồng 50.000 60.000
Lao động bình quân Người 100 110
Tổng quỹ lương Triệu đồng 4.000 4.840
Yêu cầu:
1/ Phân tích tình hình sử dụng lao động – tiền lương của doanh nghiệp qua 02 năm
bằng phương pháp so sánh.
2/ Xác định tỷ lệ tăng hợp lý về tổng quỹ lương của doanh nghiệp qua 02 năm.
3/ Phân tích biến động tổng quỹ lương của doanh nghiệp qua 02 năm và xác định ảnh
hưởng của doanh thu, tỷ suất tiền lương đến chi phí tiền lương bằng phương pháp thay
thế liên hoàn.
4/ Phân tích biến động tổng quỹ lương của doanh nghiệp qua 02 năm và xác định ảnh
hưởng của tiền lương bình quân, năng suất lao động, doanh thu bằng phương pháp
chênh lệch.
Câu 9: Có tài liệu về tình hình trả lãi vay của doanh nghiệp Việt Thành như sau:
Chỉ tiêu ĐVT Năm N Năm N+1
Vốn vay ngắn hạn Triệu đồng 50.000 70.000
Lãi suất vay ngắn hạn % 12 15
Vốn vay dài hạn Triệu đồng 70.000 60.000
Lãi suất vay dài hạn % 9 12
Yêu cầu:
1/ Phân tích biến động của chi phí lãi vay của doanh nghiệp qua 02 năm bằng phương
pháp so sánh.
2/ Phân tích biến động của chi phí lãi vay ngắn hạn của doanh nghiệp qua 02 năm và
xác định các nhân tố ảnh hưởng bằng phương pháp chênh lệch.
3/ Xác định ảnh hưởng của cơ cấu nợ vay đến tình hình thực hiện chi phí trả lãi vay
chung qua 02 năm.
CHƯƠNG 4
Câu 1: Có tài liệu về doanh nghiệp Việt An qua 02 năm như sau:
ĐVT: Triệu đồng
Chỉ tiêu Năm N Năm N+1
1. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 49.200 54.000
2. Giá vốn hàng bán 34.440 39.420
3. Doanh thu hoạt động tài chính 162
4. Chi phí tài chính 135 416
5. Chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp 5.904 5.904
6. Thu nhập khác 435 324
7. Chi phí khác 332 319
Yêu cầu:
1/ Xác định ảnh hưởng của biến động doanh thu hoạt động bán hàng đến tổng lợi
nhuận hoạt động bán hàng của doanh nghiệp qua 02 năm.
2/ Phân tích tình hình biến động về lợi nhuận kinh doanh của doanh nghiệp qua 02
năm và xác định các nhân tố ảnh hưởng bằng phương pháp chênh lệch.
Câu 2: Có tài liệu về tình hình kinh doanh của doanh nghiệp Việt Thành năm N:
Mặt Giá mua Giá bán
Lượng bán (SP)
hàn (Nghìn đồng/SP) (Nghìn đồng/SP)
g Kế hoạch Thực hiện Kế hoạch Thực hiện Kế hoạch Thực hiện
X 2.400 2.100 100 95 150 155
Y 2.800 3.000 70 67 90 92
Yêu cầu:
1/ Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch lợi nhuận hoạt động bán hàng của doanh
nghiệp trong năm và xác định các nhân tố ảnh hưởng bằng phương pháp thay thế liên
hoàn.
2/ Tính mức tiết kiệm, vượt chi chi phí hoạt động bán hàng của doanh nghiệp trong
năm khi đã loại trừ ảnh hưởng của biến động giá cả hàng hoá.
Biết:
Tỷ lệ chiết khấu doanh thu Chi phí bán hàng Chi phí quản lý
Kế hoạch: 5% 9.000 3.000
Thực hiện: 6% 8.050 3.500
Câu 3: Có tài liệu về doanh nghiệp Việt Thanh qua 02 năm như sau:
ĐVT: Triệu đồng
Chỉ tiêu Năm N Năm N+1
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 59.586 66.907
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 101 173
3. Giá vốn hàng bán 40.246 52.928
4. Doanh thu hoạt động tài chính 179 143
5. Chi phí tài chính 136 226
6. Chi phí bán hàng 6.145 6.668
7. Chi phí quản lý doanh nghiệp 1.467 1.475
8. Thu nhập khác 112 90
9. Chi phí khác 25 50
Yêu cầu:
1/ Phân tích về tình hình biến động tổng lợi nhuận kinh doanh trước thuế của doanh
nghiệp qua 02 năm bằng phương pháp so sánh.
2/ Phân tích về tình hình biến động tổng lợi nhuận kinh doanh sau thuế của doanh
nghiệp qua 02 năm và xác định ảnh hưởng của các chỉ tiêu bằng phương pháp cân đối.
3/ Phân tích biến động lợi nhuận hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp qua 02 năm
và xác định các nhân tố ảnh hưởng bằng phương pháp thay thế liên hoàn.
Câu 4: Có tài liệu về doanh nghiệp Long An qua 02 năm như sau:
ĐVT: Triệu đồng
Giá vốn hàng bán Doanh thu bán hàng
Nhóm hàng
Năm N Năm N+1 Năm N Năm N+1
A 920 940 1.000 1.033
B 1.104 1.090 1.200 1.172
Biết:
Tỷ lệ chiết khấu doanh thu Tỷ suất chi phí bán hàng, quản lý
Năm N 2% 12%
Năm N+1 1,8% 11%
Yêu cầu: Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận hoạt động bán hàng của
doanh nghiệp qua 02 năm bằng phương pháp chênh lệch.
Câu 5: Có tài liệu về doanh nghiệp Việt Hà năm N như sau:
Chi phí
Giảm giá Chiết khấu
Lượng bán Giá bấn Giá vốn bán hàng
hàng bán hàng bán
và QLDN
Kế Thực Kế Thực Kế Thực Kế Thực Kế Thực Kế Thực
hoạch hiện hoạch hiện hoạch hiện hoạch hiện hoạch hiện hoạch hiện
A 300 320 100 95 50 55 3 3,5 1 1,5 0 0,5
B 500 650 50 55 30 25 4 3,5 2 2,5 0,5 1
C 700 650 20 22 10 12 1 0,8 0,5 1 0 0
Yêu cầu:
1/ Xác định ảnh hưởng của biến động doanh thu hoạt động bán hàng đến thực hiện kế
hoạch lợi nhuận hoạt động bán hàng của doanh nghiệp trong năm.
2/ Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch tổng lợi nhuận kinh doanh trước thuế của
doanh nghiệp trong năm và xác định ảnh hưởng của cấc nhân tố tỷ suất lợi nhuận kinh
doanh, giá bán, lượng bán bằng phương pháp thay thế liên hoàn.
CHƯƠNG 5
Câu 1: Cho Bảng Cân đối kế toán và Bảng báo cáo thu nhập của Công ty:
CHỈ TIÊU 31/12/2018 31/12/2017 31/12/2016
Tài sản ngắn hạn 331.260 224.732 300.050
Tiền và các khoản tương đương tiền 5.988 74.378 14.373
Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn - - 71
Các khoản phải thu ngắn hạn 56.570 25.338 29.408
Hàng tồn kho 267.606 123.745 254.748
Tài sản ngắn hạn khác 1.095 1.270 1.449
Tài sản dài hạn 164.375 178.919 223.148
Các khoản phải thu dài hạn - 60 60
Tài sản cố định 94.511 104.274 141.848
Tài sản cố định hữu hình – Giá trị hao mòn luỹ kế 48.614 58.186 88.838
Tài sản cố định thuê tài chính – Giá trị hao mòn luỹ kế - - -
Tài sản cố định vô hình – Giá trị hao mòn luỹ kế 45.897 46.088 53.011
Lợi thế thương mại - - -
Bất động sản đầu tư 2.033 3.001 3.970
Tài sản dở dang dài hạn 15.718 15.707 15.818
Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 25.650 25.650 25.650
Tài sản dài hạn khác 26.463 30.227 35.802
TỔNG CỘNG TÀI SẢN 495.635 403.651 523.198
Nợ phải trả 131.621 32.402 175.038
Nợ ngắn hạn 131.177 31.948 174.295
Nợ dài hạn 445 455 743
Dự phòng nghiệp vụ - - -
Nợ khác - - -
Vốn chủ sở hữu 364.014 371.249 348.160
Nguồn kinh phí và quỹ khác - - -
Vốn chủ sở hữu 364.014 371.249 348.160
Lợi thế của cổ đông thiểu số - - -
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 495.635 403.651 523.198
Yêu cầu:
1/ Phân tích ảnh hưởng của nhân tố Doanh thu và Tỉ suất lợi nhuận bán hàng đến lợi
nhuận năm 2018.
2/ Tính ROA năm 2017 và 2018.
3/ Tỉ suất lợi nhuận và đòn bẩy tài chính năm 2017.
4/ Phân tích ảnh hưởng của nhân tổ Tỉ suất lợi nhuận và cấu trúc tài chính đến lợi
nhuận trên vốn chủ sở hữu.
5/ Ảnh hưởng của nhân tổ Tỉ suất lợi nhuận và doanh thu trên tổng tài sản đến biến
động lợi nhuận trên tổng tài sản bình quân.
Câu 2: Cho Bảng Cân đối kế toán và Bảng báo cáo thu nhập của Công ty:
CHỈ TIÊU 31/12/N+1 31/12/N 31/12/N-1
TÀI SẢN
A – Tài sản ngắn hạn 19.046 21.780 15.517
1. Tiền và các khoản tương đương tiền 2.456 1.620 1.268
2. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 230 100 200
3. Các khoản phải thu ngắn hạn 7.608 7.646 5.710
- Phải thu khách hàng 6.130 6.847 4.420
- Các khoản phải thu khác 1.478 772 1.290
4. Hàng tồn kho 8.352 12.246 8.072
5. Tài sản ngắn hạn khác 400 168 267
B – Tài sản dài hạn 13.228 8.910 12.560
1. Tài sản cố định 13.228 8.910 10.060
- Nguyên giá 24.890 21.530 20.580
2. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn - - 2.500
TỔNG CỘNG TÀI SẢN 32.274 30.690 28.077
NGUỒN VỐN
A – Nợ phải trả 14.534 12.680 11.199
1. Nợ ngắn hạn 13.034 10.680 11.199
- Vay và nợ ngắn hạn 5.020 3.356 4.970
- Các khoản phải trả khác 8.014 7.324 6.229
2. Nợ dài hạn 1.500 2.000 -
B – Vốn chủ sở hữu 17.740 18.010 16.878
1. Nguồn kinh phí và quỹ khác 16.600 16.600 15.600
2. Lợi thế của cổ đông thiểu số 1.140 1.410 1.278
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 32.274 30.690 28.077
Yêu cầu:
1/ Phân tích cấu trúc tài sản của Công ty cuối năm N+1 so với năm N.
Câu 3: Có số liệu của trích dẫn về bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp Đại Nam
năm N+1 như sau:
Chỉ tiêu Số cuối năm Số đầu năm
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN 119.522.128.481 173.145.482.555
- Tiền 20.997.605 136.600.344
- Các khoản phải thu 56.225.265.840 55.802.324.667
- Hàng tồn kho 63.230.320.735 117.155.758.453
- Tài sản lưu động khác 45.544.301 50.799.091
B. TÀI SẢN DÀI HẠN 239.804.369.179 171.987.227.706
- Tài sản cố định 239.804.369.179 172.979.397.706
TỔNG TÀI SẢN 359.326.497.660 346.132.710.261
A. NỢ PHẢI TRẢ 195.164.910.563 265.303.135.054
- Nợ ngắn hạn 116.706.406.433 66.807.282.840
- Nợ dài hạn 78.458.504.130 198.495.852.214
B. NGUỐN VỐN CHỦ SỞ HỮU 164.161.587.097 80.829.575.207
TỔNG NGUỒN VỐN 359.326.497.660 346.132.710.261
Yêu cầu: Đánh giá khái quát cấu trúc tài chính của doanh nghiệp qua 02 năm.
Câu 4: Có tài liệu về doanh nghiệp Việt Anh năm N như sau (triệu đồng):
Kế hoạch:
- Doanh thu thuần về bán hàng: 95
- Tài sản ngắn hạn bình quân: 10
Thực hiện:
- Doanh thu thuần về bán hàng: 112,2
- Các khoản giảm giá hàng bán: 3,9
- Tài sản ngắn hạn:
Ngày 1/1: 9 Ngày 30/9: 11
Ngày 31/3: 9 Ngày 31/12: 10,4
Ngày 30/6: 9,5
Yêu cầu:
1/ Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch tốc độ luân chuyển tài sản ngắn hạn của
doanh nghiệp và xác định nhân tố ảnh hưởng bằng phương pháp chênh lệch.
2/ Xác định số tiền tiết kiệm (lãng phí) do tốc độ luân chuyển tài sản ngắn hạn của
doanh nghiệp biến động.
Câu 5: Có số liệu trích dẫn về bảng cân đối kế toán và báo cáo kết quả HĐKD như
sau:
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Chỉ tiêu 31/12/N+1 31/12/N
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN 8.126.472.935 4.440.328.652
- Tiền mặt tại quỹ 244.819.425 7.709.894
- Tiền gửi ngân hàng 3.367.967 18.405.921
- Các khoản phải thu 1.624.761.272 455.385.983
- Hàng tồn kho 6.253.524.271 3.908.826.854
B. TÀI SẢN DÀI HẠN 5.020.864.816 4.086.071.763
- Tài sản cố định 4.550.686.351 4.086.071.763
TỔNG TÀI SẢN 13.147.337.751 8.526.400.415
A. NỢ PHẢI TRẢ 10.761.950.671 6.286.696.822
- Nợ ngắn hạn 6.911.950.671 6.286.696.822
Vay ngắn hạn 2.981.000.000 2.730.000.000
Phải trả người bán 3.080.479.745 1.905.871.487
Thuế, các khoản phải nộp Nhà nước 470.926 825.335
Các khoản phải nộp khác 850.000.000 1.650.000.000
- Nợ dài hạn 3.850.000.000 -
B. NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU 2.385.387.080 2.239.703.593
- Nguồn vốn kinh doanh 2.000.000.000 2.000.000.000
- Lợi nhuận chưa phân phối 373.680.000 239.275.704
TỔNG NGUỒN VỐN 13.147.337.751 8.526.400.415
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Chỉ tiêu 31/12/N+1 31/12/N
1. Doanh thu thuần về bán hàng 11.000.000.000 9.274.987.987
2. Giá vốn hàng bán 10.120.000.000 8.532.988.948
3. Doanh thu hoạt động tài chính 620.036 -
4. Chi phí tài chính 116.000.000 135.000.000
5. Chi phí bán hàng và QLDN 440.000.000 370.999.519
6. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 324.000.000 235.999.519
7. Tổng lợi nhuận trước thuế 519.000.000 331.327.366
Yêu cầu:
1/ Đánh giá khái quát cấu trúc tài chính của doanh nghiệp trong từng năm.
2/ Tính các hệ số tài chính chủ yếu của doanh nghiệp trong năm N+1.
3/ Xác định số tiền tiết kiệm (lãng phí) do tốc độ luân chuyển tài sản ngắn hạn thay
đổi qua 02 năm.
4/ Phân tích biến động ROA của doanh nghiệp qua 02 năm và xác định các nhân tố
ảnh hưởng bằng phương pháp chênh lệch.
Biết trong năm N có các số liệu sau:
- Số vòng quay tài sản: 1,23 vòng
- ROS = 3,58%
- ROA = 4,41%
Câu 6: Có số liệu trích dẫn về bảng cân đối kế toán và báo cáo kết quả HĐKD như
sau:
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
CHỈ TIÊU 31/12/N+1 31/12/N 31/12/N-1
TÀI SẢN
A – Tài sản ngắn hạn 103.182.697.497 122.318.985.924 103.566.722.283
1. Tiền và các khoản tương đương tiền 8.761.503.078 8.227.824.548 7.582.247.062
- Tiền 8.761.503.078 8.227.824.548 7.582.247.062
2. Các khoản phải thu ngắn hạn 36.015.752.126 28.735.038.336 26.223.445.532
- Phải thu khách hàng 26.119.510.027 17.986.294.692 16.577.200.599
- Trả cho cho người bán 5.280.366.853 6.050.910.224 4.348.374.840
- Phải thu nội bộ ngắn hạn 1.500.000.000 - -
- Các khoản phải thu khác 3.115.875.246 4.697.833.420 5.297.870.093
3. Hàng tồn kho 48.033.492.860 73.131.321.353 59.403.020.540
- Hàng tồn kho 48.033.492.860 73.131.321.353 59.403.020.540
4. Tài sản ngắn hạn khác 10.371.949.433 12.224.801.687 10.358.009.149
B – Tài sản dài hạn 37.435.873.117 28.151.436.912 23.066.086.302
1. Tài sản cố định 32.405.482.751 26.714.104.048 21.739.135.487
- Tài sản cố định hữu hình 22.633.666.948 22.739.057.953 16.770.327.868
- Tài sản cố định thuê tài chính 8.958.249.904 3.975.046.095 4.968.807.619
2. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 3.600.000.000 600.000.000 -
3. Tài sản dài hạn khác 1.430.390.366 837.332.864 1.326.950.815
- Chi phí trả trước dài hạn 440.580.698 473.798.864 963.416.815
- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại - - -
- Tài sản dài hạn khác 989.809.668 363.534.000 363.534.000
TỔNG CỘNG TÀI SẢN 140.618.570.614 150.470.422.836 126.632.808.585
NGUỒN VỐN
A – Nợ phải trả 111.828.764.173 123.839.739.162 109.570.379.141
1. Nợ ngắn hạn 97.566.255.165 120.261.506.299 105.740.764.625
- Vay và nợ ngắn hạn 34.466.717.959 27.877.147.041 23.900.985.620
- Phải trả người bán 17.233.748.221 13.542.747.347 14.388.511.683
- Người mua trả tiền trước 29.961.994.314 50.324.498.565 32.939.138.226
- Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 5.912.474.441 4.368.222.277 5.940.388.932
- Phải trả người lao động 983.457.114 289.832.720 1.239.323.367
- Phải trả nội bộ 14.652.915 3.401.789.255 -
- Các khoản phải trả, phải nộp khác 9.013.210.301 20.457.269.094 27.332.416.797
2. Nợ dài hạn 14.262.509.008 3.199.461.440 3.766.614.516
- Vay và nợ dài hạn 12.011.414.185 3.079.790.924 3.646.944.000
- Dự phòng trợ cấp mất việc làm 2.251.094.834 119.670.516 119.670.516
B – Vốn chủ sở hữu 28.789.806.441 27.009.455.097 17.125.429.444
1. Vốn chủ sở hữu 28.949.146.846 28.221.229.659 18.020.918.101
- Vốn đầu tư của chủ sở hữu 22.882.783.539 22.536.000.000 14.085.000.000
- Quỹ đầu tư phát triển 1.277.536.755 583.969.676 239.161.036
- Quỹ dự phòng tài chính 168.580.586 176.625.376 41.006.229
- Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 1.387.859 (1.595.680) -
- Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 4.618.858.107 4.926.230.287 3.655.750.836
2. Nguồn kinh phí và quỹ khác (159.340.405) (1.211.774.562) (895.488.657)
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 140.618.570.614 150.470.422.836 126.632.808.585
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
CHỈ TIÊU 31/12/N+1 31/12/N 31/12/N-1
1. Doanh thu bán hàng 186.093.908.073 144.852.181.302 140.934.028.307
2. Các khoản giảm trừ doanh thu - - -
3. Doanh thu thuần bán hàng 186.093.908.073 144.852.181.302 140.934.028.307
4. Giá vốn hàng bán 168.769.669.659 130.893.539.037 126.420.783.913
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng 17.324.239.414 13.958.642.265 14.513.244.394
6. Doanh thu hoạt động tài chính 128.771.876 158.347.279 88.090.669
7. Chi phí hoạt động tài chính 3.326.584.418 4.900.349.629 4.194.714.375
- Chi phí lãi vay 3.326.584.418 4.850.578.341 4.194.714.375
8. Chi phí bán hàng - - -
9. Chi phí QLDN 9.616.943.043 6.910.482.583 6.062.115.908
10. Lợi nhuận thuần về HĐKD 4.509.483.829 2.306.157.332 4.344.504.780
11. Thu nhập khác 2.553.881.524 2.864.224.013 728.710.382
12. Chi phí khác 1.802.871.461 99.878.741 144.415.785
13. Lợi nhuận khác 751.010.063 2.764.345.272 584.294.597
14. Tổng lợi nhuận khác thuế 5.260.493.892 5.070.502.604 4.928.799.377
Yêu cầu:
1/ Đánh giá khái quát cấu trúc tài chính của doanh nghiệp của N+1.
2/ Tính các hệ số tài chính chủ yếu của doanh nghiệp năm N+1 và năm N.
3/ Phân tích biến động của ROA của doanh nghiệp qua 02 năm và xác định các nhân
tố ảnh hưởng bằng phương pháp chênh lệch.
4/ Phân tích biến động của ROE của doanh nghiệp qua 02 năm và xác định các nhân
tố ảnh hưởng bằng phương pháp chênh lệch.
ÔN TẬP
Câu 1: Có tài liệu về kết quả kinh doanh xuất khẩu của một doanh nghiệp như sau:
CHỈ TIÊU Đơn vị tính 2018 2019
1. Kim ngạch xuất khẩu 1.000 USD 2.600 3.500
2. Giá vốn hàng xuất khẩu Triệu đồng 38.000 47.500
3. Tỷ suất chi phí xuất khẩu (Chi phí bán hàng và QLDN) % 18 20
Biết rằng:
- Giá xuất khẩu (USD) năm 2019 tăng 7% so với năm 2018.
- Tỷ giá hối đoái bình quân (VND/USD) năm 2018 là 22.000 và năm 2019 là 21.500.
Yêu cầu:
1/ Phân tích doanh thu xuất khẩu và ảnh hưởng của các nhân tố đến biến động doanh
thu xuất khẩu của doanh nghiệp.
2/ Đánh giá hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp năm 2019 so với năm 2018.
Câu 2: Có tài liệu về kết quả kinh doanh nhập khẩu của một doanh nghiệp trong năm
2018 và năm 2019 như sau:
CHỈ TIÊU Đơn vị tính 2018 2019
1. Doanh thu bán hàng nhập khẩu Triệu đồng 1.150.000 147.000
2. Sản lượng bán hàng nhập khẩu Tấn 6.200 7.400
3. Giá vốn hàng nhập khẩu Triệu đồng 92.000 115.000
4. Tỷ suất chi phí bán hàng nhập khẩu % 8,0 8,0
5. Tỷ suất chi phí quản lý nhập khẩu % 9,0 9,0
Biết rằng: Định suất thuế thu nhập doanh nghiệp năm 2018 và năm 2019 là 20%.
Yêu cầu:
1/ Giả sử chi phí QLDN và bán hàng nhập khẩu năm 2019 được coi là chi phí cố định.
Vậy sản lượng và doanh thu bán hàng nhập khẩu của doanh nghiệp trong năm 2019
phải là bao nhiều, nếu mục tiêu lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp tăng thêm
1.680 triệu đồng.
2/ Phân tích lợi nhuận và hiệu quả kinh doanh nhập khẩu của doanh nghiệp năm 2019
so với năm 2019 và các nhân tố ảnh hưởng, từ đó đề xuất kiến nghị nâng cao hiệu quả
kinh doanh của doanh nghiệp.
Câu 3: Trong năm 2019 doanh nghiệp X có kế hoạch sản xuất và xuất khẩu một loại
sản phẩm với chi phí tương ứng là:
- Tổng chi phí cố định: 3.500 triệu đồng
- Chi phí NVL và tiền lương/ sp: 28.000 đồng
- Tỷ suất chi phí biến đổi: 10%
- Giá bán một đơn vị sản phẩm: 55.000 đồng.
Yêu cầu:
1/ Xác định sản lượng tối thiểu doanh nghiệp cần sản xuất và xuất khẩu trong năm.
2/ Dựa vào lý thuyết điểm hoà vốn, xác định mức lợi nhuận doanh nghiệp có thể đạt
được trong năm 2019 nếu doanh nghiệp dự định xuất khẩu 250.000 sản phẩm.
3/ Nếu doanh nghiệp tăng chi phí quảng cáo 230 triệu đồng và đặt mục tiêu suất sinh
lợi trên doanh thu trước thuế thu nhập doanh nghiệp là 22% thì sản lượng sản xuáta và
doanh thu xuất khẩu của doanh nghiệp cần đạt là bao nhiêu?
Câu 4: Có tài liệu về tính hình kinh doanh xuất khẩu của một doanh nghiệp trong năm
2018 và 2019 như sau:
CHỈ TIÊU Đơn vị tính 2018 2019
1. Giá trị xuất khẩu Nghìn USN 6.400 7.300
2. Giá vốn hàng xuất khẩu Triệu VND 88.200 102.500
3. Chi phí bán hàng xuất khẩu Triệu VND 15.800 21.800
4. Chi phí quản lý Triệu VND 7.400 9.150
5. Thuế thu nhập doanh nghiệp % 20 20
6. Tổng giá trị tài sản bình quân Triệu VND 76.500 92.200
Biết rằng: Tỷ giấ hối đoái bình quân năm 2018 là 22.000 VND/USD và năm 2019 là
23.00 VND/USD.
Yêu cầu: Đánh giá tình hình kinh doanh xuất khẩu của doanh nghiệp năm 2019 so với
năm 2018 và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp trong
năm 2019 trong trường hợp điều kiện kinh doanh không thay đổi so với 2018.
Câu 5: Có tài liệu về tình hình kinh doanh xuất khẩu của một doanh nghiệp trong năm
2018 và 2019 như sau:
CHỈ TIÊU Đơn vị tính 2018 2019
1. Giá trị xuất khẩu Nghìn USN 12.200 14.500
2. Giá vốn hàng xuất khẩu Triệu VND 148.200 183.500
3. Chi phí bán hàng xuất khẩu Triệu VND 14 15
4. Chi phí quản lý Triệu VND 6 7
5. Thuế xuất khẩu % 5 5
Biết rằng:
- Giá xuất khẩu (USD) năm 2019 tăng 6% so với năm 2018.
- Tỷ giá hối đoái bình quân (VND/USD) năm 2018 là 22.000 và năm 2019 là 22.300.
Yêu cầu:
1/ Phân tích doanh thu xuất khẩu và các yếu tố ảnh hưởng đến doanh thu xuất khẩu
của doanh nghiệp trong năm 2019 so với năm 2018.
2/ Đánh giá tình hình kinh doanh của doanh nghiệp năm 2019 so với năm 2018, từ đó
đề xuất biện pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh xuất khẩu của doanh nghiệp.
Câu 6: Có tài liệu về tình hình kinh doanh xuất khẩu của một doanh nghiệp trong năm
2015 và 2016 như sau:
CHỈ TIÊU Đơn vị tính 2015 2016
1. Giá trị xuất khẩu Nghìn USN 10.200 12.500
2. Giá vốn hàng xuất khẩu Triệu VND 148.200 190.000
3. Tỉ suất chi phí bán hàng xuất khẩu % 10 10
4. Tỉ suất chi phí quản lý xuất khẩu % 6,5 7
Biết rằng:
- Giá xuất khẩu năm 2016 tăng 5% so với năm 2015.
- Tỷ giá hối đoái bình quân (VND/USD) năm 2015 là 21.000 và năm 2016 là 22.000.
Yêu cầu:
- Phân tích doanh thu xuất khẩu và các nhân tố ảnh hưởng đến doanh thu xuất khẩu
của doanh nghiệp của năm 2016 so với năm 2015.
- Phân tích lợi nhuận và hiệu quả kinh doanh xuất khẩu của doanh nghiệp năm 2016
so với năm 2015 và các nhân tố ảnh hưởng, từ đó đề xuất kiến nghị nâng cao hiệu quả
kinh doanh của doanh nghiệp.
Câu 7: Có tài liệu về tình hình kinh doanh xuất khẩu của một doanh nghiệp trong năm
2015 và 2016 như sau:
CHỈ TIÊU Đơn vị tính 2015 2016
1. Giá trị xuất khẩu Nghìn USN 10.200 12.500
2. Giá vốn hàng xuất khẩu Triệu VND 146.200 183.500
3. Chi phí bán hàng xuất khẩu Triệu VND 14 15
4. Chi phí quản lý Triệu VND 5,2 6,5
5. Thuế thu nhập doanh nghiệp % 22 20
Biết rằng:
- Giá xuất khẩu (USD) năm 2016 tăng 6% so với năm 2015.
- Tỷ giá hối đoái bình quân (VND/USD) năm 2018 là 21.000 và năm 2019 là 22.000.
Yêu cầu:
1/ Phân tích doanh thu xuất khẩu và các yếu tố ảnh hưởng đến doanh thu xuất khẩu
của doanh nghiệp trong năm 2016 so với năm 2015.
2/ Đánh giá tình hình kinh doanh của doanh nghiệp năm 2016 so với năm 2015, từ đó
đề xuất biện pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh xuất khẩu của doanh nghiệp.
Câu 8: Có tài liệu về tình hình kinh doanh xuất khẩu của một doanh nghiệp trong năm
2018 và 2019 như sau:
CHỈ TIÊU Đơn vị tính Kế hoạch Thực hiện
1. Doanh thu xuất khẩu Nghìn USN 3.200 4.000
2. Giá vốn hàng xuất khẩu Triệu VND 42.200 52.600
3. Tỉ suất chi phí quản lý và bán hàng xuất khẩu % 15 18
Biết rằng:
- Giá xuất khẩu (USD) thực hiện tăng 6% so với kế hoạch.
- Tỷ giá hối đoái bình quân (VND/USD) kế hoạch là 20.500 và thực hiện là 21.500.
Yêu cầu:
1/ Phân tích doanh thu xuất khẩu và các yếu tố ảnh hưởng đến doanh thu xuất khẩu
của doanh nghiệp.
2/ Đánh giá tình hình kinh doanh, từ đó đề xuất biện pháp nâng cao hiệu quả kinh
doanh xuất khẩu của doanh nghiệp.
Câu 9: Có tài liệu về doanh nghiệp Việt Thanh qua 02 năm như sau:
ĐVT: Triệu đồng
Chỉ tiêu Năm N Năm N+1
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 42.500 53.00
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 200 300
3. Giá vốn hàng bán 32.000 41.000
4. Doanh thu hoạt động tài chính 150 168
5. Chi phí tài chính 134 140
6. Chi phí bán hàng 5.200 5.600
7. Chi phí quản lý doanh nghiệp 1.200 1.320
8. Thu nhập khác 80 100
9. Chi phí khác 20 49
Yêu cầu:
1/ Phân tích về tình hình biến động tổng lợi nhuận kinh doanh trước thuế của doanh
nghiệp qua 02 năm bằng phương pháp so sánh.
2/ Phân tích về tình hình biến động tổng lợi nhuận kinh doanh sau thuế của doanh
nghiệp qua 02 năm và xác định ảnh hưởng của các chỉ tiêu bằng phương pháp cân đối.
3/ Phân tích biến động lợi nhuận hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp qua 02 năm
và xác định các nhân tố ảnh hưởng bằng phương pháp thay thế liên hoàn.

You might also like