Professional Documents
Culture Documents
Bài 2.1: Một doanh nghiệp sản xuất cơ khí có 3 phân xưởng sản xuất chính và các
bộ phận sản xuất phụ trợ. Có tình hình sản xuất trong kỳ như sau:
1. Phân xưởng chế tạo phôi:
Trong kỳ sản xuất được 18.000 kg phôi. Bán ra 2.000 kg với giá
12.000 đồng/kg. Chuyển sang phân xưởng gia công chi tiết
15.000 kg
Chi phí phôi đang chế tạo dở dang đầu kỳ 5 triệu đồng, cuối kỳ 3 triệu
1
đồng.
2. Phân xưởng gia công chi tiết:
- Đầu kỳ còn tồn một số chi tiết trị giá 15 triệu đồng
- Trong kỳ sản xuất một số chi tiết trị giá 480 triệu đồng
- Đã bán một số chi tiết cho bên ngoài trị giá 40 triệu đồng
- Chuyển sang phân xưởng lắp ráp quạt một số chi tiết trị giá
445 triệu đồng Cuối kỳ còn tồn tại phân xưởng một số chi
tiết 10 triệu đồng.
Chi phí cho số chi tiết gia công dở dang đầu kỳ 15 triệu
đồng, cuối kỳ 20 triệu đồng.
3. Phân xưởng lắp ráp quạt:
Quạt thành phẩm nhập kho: 1.000 cái, trong đó đã bán 600 cái, giá mỗi
cái quạt
15.000 đồng.
Chi phí quạt lắp ráp dở dang đầu kỳ 22 triệu đồng, cuối kỳ 46 triệu
đồng.
4. Phân xưởng dụng cụ:
Làm xong một số dụng cụ trị giá 55 triệu đồng, bán ra ngoài.
5. Phân xưởng phát điện:
Sản xuất một lượng điện trị giá 42 triệu đồng, trong đó:
- Đã dùng cho nhu cầu sản xuất của doanh nghiệp 30 triệu đồng
- Dùng cho nhu cầu không sản xuất công nghiệp 5 triệu đồng
- Bán ra ngoài 7 triệu đồng
6. Phân xưởng sửa chữa máy móc thiết bị (MMTB): Giá trị sửa chữa
MMTB công nghiệp của DN 35 triệu đồng. Doanh thu sửa chữa
MMTB cho bên ngoài 45 triệu đồng.
Yêu cầu: Xác định giá trị sản xuất công nghiệp của doanh nghiệp trong kỳ.
Bài 2.2: Có tài liệu thống kê tại 1 công ty trong năm báo cáo như sau: Đơn vị: tỷ
đồng
2
Thương mại 200 70 20
Các hoạt động SX vật chất khác 400 100 70
Các hoạt động không SX vật chất 300 100 80
Yêu cầu:
1. Tính các chỉ tiêu thống kê kết quả sản xuất kinh doanh của công ty trong
năm báo cáo: Giá trị sản xuất (GO), Giá trị gia tăng (VA), Giá trị gia tăng thuần
(NVA) theo các lĩnh vực hoạt động của DN.
2. Phân tích cơ cấu của GO,VA,NVA theo các lĩnh vực hoạt động
của DN.
Bài 2.3. Có tài liệu thống kê của một đơn vị như sau (đơn vị: tỷ đồng)
Bài 2-4.Có tài liệu về tình hình thực hiện kế hoạch doanh thu tại một doanh nghiệp
trong năm như sau:
Đơn vị: Tỷ đồng
Nhóm hàng Kế hoạch Thực hiện
A 300 315
B 320 352
C 250 225
Yêu cầu:
Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch doanh thu của doanh nghiệp theo các
nhóm hàng.
Bài 2.5.-Có số liệu thống kê tại một doanh nghiệp X như sau:
Phân Giá trị sản xuất (tỉ.Đ)
3
xưởng Kế hoạch (tỷ.đ) % hoàn thành kế hoạch
A 500 120
B 400 95
C 250 110
Yêu cầu: Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch giá trị sản xuất của doanh
nghiệp theo từng phân xưởng.
Bài 2-6-Có tài liệu của doanh nghiệp trong năm như sau:
Yêu cầu: Sinh viên tự cho số liệu còn thiếu vào bảng trên.
Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch lợi nhuận của doanh nghiệp theo các
đơn vị. Cho nhận xét.
Bài 2.7:Có tài liệu về giá trị sản xuất của một doanh nghiệp qua 6 năm như sau:
Năm N N+1 N+2 N+3 N+4 N+5
GO (tỷ đ) 600 620 682 647,9 777,48 840
Yêu cầu:
a. Tính các chỉ tiêu:lượng tăng(giảm) tuyệt đối,tốc độ phát triển để phân tích xu
hướng biến động giá trị sản xuất của doanh nghiệp qua các năm.
b. Dự báo giá trị sản xuất của doanh nghiệp cho 2 năm tiếp theo dựa vào tốc độ
phát triển bình quân.
Bài 2.8- Có số liệu về tình hình sản xuất và sử dụng lao động của xí nghiệp X
như sau:
4
Yêu cầu: Phân tích tình hình biến động của giá trị sản xuất (GO) do ảnh hưởng của
2 nhân tố: năng suất lao động và số lượng lao động hao phí.
Bài 2.10: Có tài liêu tại một doanh nghiệp như sau:
Tháng 1 2 3 4 5 6
Lợi nhuận 5.200 5.423 5.381 5.765 5.679 6.534
(triệu.đ)
Yêu cầu:
Xác định phương trình hồi quy biểu hiện xu hướng biến động lợi nhuận
của doanh nghiệp. Trên cơ sở đó dự báo lợi nhuận cho 2 tháng tiếp theo.
Bài 2.11: Có tài liêu tại một doanh nghiệp như sau:
Tháng 1 2 3 4 5 6
Lợi nhuận 100 106 105 110 109 116
(triệu.đ)
Yêu cầu: Xác định phương trình hồi quy biểu hiện xu hướng biến động lợi
nhuận của doanh nghiệp. Trên cơ sở đó dự báo lợi nhuận cho 2 tháng tiếp
theo.
Bài 2.12: Sinh viên tự cho số liệu một dãy số thời gian về một chỉ tiêu kết quả sản
xuất kinh doanh của doanh nghiệp (gồm 5 mức độ).
a. Tính các chỉ tiêu phân tích xu hướng biến động kết quả sản xuất kinh doanh
của doanh nghiệp theo thời gian.
5
b. Dự báo kết quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp cho 2 thời kỳ tiếp theo
dựa vào tốc độ phát triển bình quân.
CHƯƠNG III: THỐNG KÊ LAO ĐỘNG VÀ THU NHẬP CỦA NGƯỜI LAO
ĐỘNG
Bài 3.1: Có tài liệu về lao động của các cửa hàng thuộc công ty X trong quý I như
sau:
+ Cửa hàng A: Tổng số ngày công có mặt cả quý là 2.500 ngày-
người, và ngày công vắng mặt là 200 ngày-người.
+ Cửa hàng B:
6
Ngày 1/1 1/2 1/3 1/4
Số nhân viên (người) 20 26 22 28
Bài 3.2: Có tài liệu về tình hình lao động ở một công ty trong 6 tháng đầu
năm báo cáo như sau:
- Số lao động có ngày 01/01 : 500 công nhân
- Số lao động tăng trong quý 1 : 50 công nhân
- Số lao động tăng trong quý 2 : 40 công nhân
- Số lao động giảm trong quý 1 : 10 công nhân
- Số lao động giảm trong quý 2 : 20 công nhân
Yêu cầu:
1. Tính số lao động bình quân của công ty trong từng quý.
2. Cho biết giá trị sản xuất quý 2 so với quý 1 tăng 10%, hãy đánh
giá tình hình sử dụng lao động của công ty.
Bài 3.3: Có số liệu về tình hình sản xuất và sử dụng lao động của xí nghiệp A
trong kỳ báo cáo như sau:
1. Sản phẩm sản xuất
Sản Số lượng sản phẩm sản xuất Đơn giá cố định
phẩm (sp) (tr đồng / sản phẩm)
Kế Thực
hoạch tế
A 1.200 800 20
B 1.400 1.300 25
C 1.800 2.200 15
2. Lượng lao động sử dụng
Số công nhân trong danh sách bình quân: Kế hoạch: 540 người; Thực tế: 530
người
Yêu cầu: Đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch sử dụng lao động của xí nghiệp A
theo phương pháp so sánh trực tiếp và SS theo hệ số điều chỉnh- cho nhận xét.
7
Bài 3.4: Có số liệu thống kê về tình hình sử dụng lao động của một doanh nghiệp
trong năm N như sau:
- Số lao động có bình quân trong năm: 200 người
- Số ngày nghỉ lễ, nghỉ chủ nhật bình quân của người lao động
trong năm được thực hiện theo quy định chung
- Tổng số ngày nghỉ phép trong năm của toàn đơn vị là: 3.000 ngày-
người
- Tổng số ngày vắng mặt của toàn đơn vị trong năm là: 2.000 ngày-người
- Tổng số ngày ngừng việc trong năm là: 500 ngày- người
- Số ngày công làm thêm là: 300 ngày- người
Yêu cầu:
1. Xác định các chỉ tiêu sau:
a. Số ngày – người theo lịch
b. Số ngày – người theo chế độ
c. Số ngày – người có thể sử dụng cao nhất
d. Số ngày – người có mặt
e. Số ngày – người làm việc thực tế
2. Tính các chỉ tiêu phân tích tình hình sử dụng thời gian lao động của công
nhân sản xuất.
Bài 3.5: Có số liệu về tình hình sản xuất của một công ty dệt qua 2 kỳ như sau:
Giá trị sản xuất (triệu đồng) Số công nhân bình quân (người)
PX Kỳ gốc Kỳ báo cáo Kỳ gốc Kỳ báo cáo
A 6485 8020 100 144
B 6400 8060 80 90
C 7000 6240 70 60
D 9100 9360 91 90
Cộng 28985 31680 341 384
Yêu cầu:
1. Sử dụng phương pháp hệ thống chỉ số phân tích sự biến động của năng
suất lao động trung bình toàn công ty kỳ báo cáo so với kỳ gốc.
2. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng tới sự biến động của GO toàn công ty.
Bài 3.7: Có tài liệu thống kê của doanh nghiệp công nghiệp A qua 2 kỳ như sau:
Bài 3.8: Có tài liệu về tình hình sản xuất và lao động của doanh nghiệp như sau:
9
công)
4 Tổng số ngày – người nghỉ phép năm (ngày công) 9.750 12.000
5 Tổng số ngày – người vắng mặt vì ốm đau, thai sản 1.500 2.500
6 Tổng số ngày – người ngừng việc 500 7.720
7 Tổng số giờ – người làm thực tế chế độ 650.000 980.000
8 Tổng số giờ – người làm thêm (giờ công) 28.000 61.000
Biết thêm rằng: Tổng giá trị sản xuất của doanh nghiệp Quý III là 220.500 triệu
đồng; Quý IV là 460.320 triệu đồng.
Yêu cầu:
1. Phân tích sự biến động năng suất lao động bình quân 1 công nhân
doanh nghiệp Quý IV so với Quý III bằng phương pháp thích hợp
2. Phân tích sự biến động tổng giá trị sản xuất của doanh nghiệp bằng
phương pháp thích hợp
Bài 3.9: Có số liệu thống kê về lao động và thu nhập của người lao động tại một
doanh nghiệp như sau:
Bài 3.10: Có tài liệu về tình hình lao động – tiền lương của doanh nghiệp như sau:
Tháng 5 Tháng 6
Phân xưởng Số công Quỹ Số công Quỹ
nhân lương nhân lương
(người) (trđ) (người) (trđ)
1 750 13.500 900 18.900
2 1.250 20.000 1.100 25.300
10
Yêu cầu:
1. Phân tích sự biến động tiền lương bình quân một công nhân toàn doanh
nghiệp khi so sánh tháng 6 với tháng 5
2. Phân tích sự biến động tổng quỹ lương toàn doanh nghiệp tháng 6 so
với tháng 5.
Bài 3.11: Có tài liệu của một doanh nghiệp về lao động tiền lương như sau:
Yêu cầu: Phân tích tổng hợp lao động và thu nhập của người lao động. Cho nhận
xét
11
Yêu cầu:
1. Phân tích sự biến động của thu nhập bình quân 1 nhân viên toàn công
ty kỳ báo cáo so với kỳ gốc.
2. Phân tích sự biến động của tổng mức thu nhập của người lao động kỳ
báo cáo so với kỳ gốc.
3. Biết thêm tỷ suất thu nhập của người lao động trong kỳ gốc là 20%,
kỳ báo cáo bằng 97,5% so với kỳ gốc. Phân tích sự biến động của tổng
mức thu nhập của người lao động.
4. Phân tích tổng hợp lao động và thu nhập của người lao động. Cho
nhận xét.
Bài 3.14: Có tài liệu ở một công ty Thương mại như sau:
Đơn vị: triệu đồng
Mức tiêu thụ hàng hoá Tổng thu nhập của người
Cửa hàng lao động
Kỳ gốc Kỳ báo cáo Kỳ gốc Kỳ báo cáo
A 3.000 3.600 15 18
B 2.000 3000 12 15
C 1.500 2000 10.5 12
Yêu cầu:
1. Phân tích sự biến động của tỷ suất thu nhập bình quân chung toàn
công ty.
2.Phân tích nguyên nhân biến động về tổng mức thu nhập của người lao
động trong công ty. Cho nhận xét.
3. Sinh viên tự bổ sung số liệu cần thiết, để phân tích các nhân tố ảnh
hưởng đến biến động của năng suất lao động bình quân chung toàn
công ty.
4. Đánh giá tình hình sử dụng lao động và thu nhập của người lao động
kỳ báo cáo so với kỳ gốc.
Bài 3.15: Có tài liệu thống kê ở một doanh nghiệp như sau:
Thu nhập bình quân 1 lao
Phân Kết cấu số lao động (%)
động (tr.đ)
xưởng
Kỳ gốc Kỳ báo cáo Kỳ gốc(d 0 ¿ Kỳ báo cáo(d 1 ¿
1 9 ? ? ?
2 8 ? ? ?
12
3 11 ? ? ?
Yêu cầu: Sinh viên tự cho số liệu còn thiếu vào bảng thống kê.
Phân tích các nhân tố ảnh hưởng tới thu nhập bình quân một lao động của toàn
doanh nghiệp kỳ báo cáo so với kỳ gốc.
Bài 3.16: Có tài liệu của một doanh nghiệp như sau:
Tháng
Chỉ tiêu Tháng N
N+1
1. Giá trị sản xuất (tr.đ) 20.000 ?
2. Số công nhân bình quân (người) 200 ?
3. Số ngày làm việc thực tế bình quân 1
50 ?
công nhân (ngày)
4. Tổng số giờ - người làm việc thực tế 40.000 ?
Yêu cầu: Sinh viên tự cho số liệu còn thiếu vào bảng trên.
Phân tích sự biến động năng suất lao động 1 công nhân của doanh nghiệp tháng 6
so với tháng 5 do ảnh hưởng của:
- Năng suất lao động giờ
- Độ dài bình quân 1 ngày làm việc thực tế
- Số ngày làm việc thực tế bình quân 1 công nhân trong
tháng……
Bài 3.18: Có tài liệu tại doanh nghiệp trong kỳ như sau:
Phân Quỹ tiền lương (tr.đ) Số lao động bình quân (người)
xưởng Kế hoạch Thực hiện Kế hoạch Thực hiện
A 2.400 2.800 ? ?
13
B 3.000 3.600 ? ?
C 2.600 2.400 ? ?
Yêu cầu:
Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch tổng quỹ lương của doanh nghiệp trên
do các nhân tố:
- Tiền lương bình quân một lao động.
- Kết cấu số lao động
- Tổng số lao động bình quân
Bài tập 4.1: Có tài liệu về báo cáo tài chính của công ty Z (Trích Bảng cân đối kế
toán ngày 31/12/ năm N -1 và N)
ĐVT: Tr.VND
TÀI SẢN Năm N-1 Năm N
Đầu Cuối kỳ Đầu năm Cuối kỳ
năm
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN 1.600 2.100 2.100 2.900
I. Tiền 300 180 180 300
II Đầu tư tài chính ngắn hạn 200 100 100 200
III. Các khoản phải thu 400 800 800 1.000
14
IV Hàng tồn kho 600 900 900 1.100
V. Tài sản ngắn hạn khác 100 120 120 300
B. TÀI SẢN DÀI HẠN 2.400 2.900 2.900 3.100
I. Tài sản cố định hữu hình 1.500 2.080 2.080 2.120
Nguyên giá TSCĐ 2.000 2.780 2.780 3.028
II .Chi phí XDCB dở dang 600 700 700 800
III. Đầu tư tài chính dài hạn 300 120 120 180
TỔNG CỘNG TÀI SẢN 4.000 5.000 5.000 6.000
1. Tính các chỉ tiêu tổng tài sản(và các bộ phận của nó)trung bình năm N và N-
1.
2. Tính các chỉ tiêu thống kê phản ánh cơ cấu và biến động cơ cấu của tài sản
trung bình năm N so với năm N-1.
3. Phân tích biến quy mô,cơ cấu và sự biến động của tài sản doanh nghiệp trên
năm N so với năm N-1.
Bài tập 4.2. Có tài liệu ở một doanh nghiệp: (Trích báo cáo tài chính B01.DN, các
chỉ tiêu trong báo cáo đã tính bình quân):
Đơn vị tính:Tr.Đ
TÀI SẢN Năm gốc Năm báo cáo
A. Tài sản ngắn hạn 3.200 3.300
. Tiển và tương đương tiền 1.600 1.200
. Khoản phải thu ngắn hạn 400 300
. Hàng tồn kho 1.200 1.750
. Tài sản ngắn hạn khác .- 50
B. Tài sản dài hạn 2.280 2.600
. TSCĐ 1.480 1.600
. Bất đông sản đầu tư 500 800
. Đầu tư TC dài hạn 300 200
Tổng tài sản 5.480 5.900
Yêu cầu:
15
1. Phân tích cơ cấu, sự biến động tài sản của doanh nghiệp năm báo cáo so với năm
gốc.
2.Tính các chỉ tiêu đánh giá tình hình trang bị tài sản cố định cho lao động của
doanh nghiệp? Biết rằng số lao động có bình quân năm gốc: 200 người; năm báo
cáo: 250 người.
Bài tập 4.3: Có tài liệu về báo cáo tài chính của công ty Z (Trích Báo cáo kết quả
kinh doanh
N)
ĐVT: Tr.VND
Chỉ tiêu Năm N-1 Năm N
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dich vụ 8.000 10.540
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 200 180
3. Doanh thu thuần bán hàng và cung cấp 7.800 10.360
dich vụ
4. Giá vốn hàng bán 6.260 8.420
5. Lợi nhuận gộp bán hàng và cung cấp dịch ? ?
vụ
6. Doanh thu hoạt động tài chính 600 700
7. Chi phí hoạt động tài chính 500 580
8. Chi phí bán hàng 600 720
9. Chí phí quản lý doanh nghiệp 140 180
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh. ? ?
Yêu cầu: Kết hợp với dữ liệu của bài tập 5.1
1.Tính các chỉ tiêu phản ánh hiệu năng và hiệu quả sử dụng tổng tài sản,tài sản sản
xuất.
2. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến chỉ tiêu hiệu quả sử dụng tổng tài sản và
tài sản sản xuất.
Bài tập 4.4: Có tài liệu thông kê tài sản của một doanh nghiệp như sau:
Đơn vị
16
tính:Tr.Đ
Tổng tài sản bình quân 275.000 290.000 320.000 355.000 400.000
Tài sản ngắn bình quân 190.000 189.000 225.000 250.000 285.000
Tài sản ngắn bình quân 85.000 92.000 95.000 105.000 115.000
Yêu cầu:
1.Tính tốc độ phát triển định gốc,liên hoàn của tổng tài sản và các bộ phận của nó
trong giai đoạn từ năm 2016-2020
2.Phân tích xu hướng biến động của tổng tài sản và các bộ phận của nó trong giai
đoạn từ năm 2016-2020.
Bài tập 4.5: Có tài liệu thông kê tài sản của một doanh nghiệp như sau:
Đơn vị tính: Tr.Đ
Yêu cầu:
1.Tính các chỉ tiêu đo lường hiệu quả sử dụng tài sản năm 2019, năm 2020 và nhận
xét về hiệu quả sử dụng tài sản trong thời gian trên.
2.Sử dụng hệ thống chỉ số phân tích ảnh hưởng của sức sinh lợi của doanh thu
17
thuần và vòng quay của tổng tài sản đến hiệu quả sử dụng tổng tài sản(ROA)
3.Phân tích biến động của tổng tài sản(ROA) do ảnh hưởng của 3 nhân tố:
-Sức sinh lợi của doanh thu thuần.
-Số vòng quay vốn chủ
-Hệ số tài trợ.
Bài tập 4.6: Có tài liệu thông kê của một doanh nghiệp qua hai kỳ:
Yêu cầu
1. Hãy tính các chỉ tiêu đánh giá tình hình trang bị và sử dụng TSCĐ của doanh
nghiệp kỳ báo cáo so vối kỳ gốc. Biết rằng, phần trăm của lợi nhuận trong
NVA kỳ gốc: 40%; kỳ báo cáo: 45%.
2. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sự biến động của GO và VA bằng
phương pháp chỉ số'?
GO G
GO= G × L × L
Bài tập 4.7: Có tài liệu thống kê về tình hình trang bị và sử dụng máy móc, thiết bị
18
của công ty VLC trong năm 2020 như sau:
Ngày 1 tháng 10, doanh nghiệp chuyển bán cho doanh nghiệp khác 12 chiếc;
Số máy dệt giữ ổn định như trên cho đến hết năm.
Yêu cầu: Tính số máy dệt trung bình của công ty trên trong năm 2020.
Bài tập 4.8: Có tài liệu sau đây về tình hình TSCĐ ỏ một công ty:
- Khi mới xây dựng xong, nguyên giá TSCĐ của công tỷ là 35.000 triệu đồng.
Thòi gian dự kiến sử dụng bình quân của các TSCĐ là 10 năm, mức khấu hao hàng
năm là 3.500 triệu đồng.
- Đến cuối năm thứ 8 chi phí sửa chữa lớn và hiện đại hóa TSCĐ hết 3.024
triệu đồng. Trong đó, được tính vào nguyên giá TSCĐ 2.000 triệu đồng. Cùng lúc
đó, công ty mua thêm một số thiết bị sản xuất trị giá 12.000 triệu đồng, thời gian
sử dụng hữu ích của số thiết bị sản xuất này là 12 năm.
Yêu cầu:
1. Tính hệ số hao mòn và hệ số còn hoạt động được của TSCĐ của công ty ỏ
cuối năm thứ 8. Biết rằng các chi phí sửa chữa lớn các lần tiếp theo trong thời gian
dự kiến sử dụng không được tính vào nguyên giá TSCĐ.
2. Tính hệ số hao mòn và hệ số còn hoạt động được của TSCĐ mua lần sau khi
19
TSCĐ mua lần đầu hết hạn sử dụng? Biết rằng các chi phí sửa chữa lớn định kỳ
trong thời gian dự kiến sử dụng của các TSCĐ mua sau cũng không được tính vào
nguyên giá.
Bài tập 4.9: Có số liệu thống kê của một doanh nghiệp trong 2 năm như sau:
Năm báo
Chỉ tiêu Năm gốc
cáo
Trong đó: Tài sản sản xuất bình quân (tỷ đồng) 180 210
Bài 4.10. Có tình hình sử dụng vốn kinh doanh tại một doanh nghiệp được tổng
hợp như sau:
20
1. Tính các chỉ tiêu phản ánh tình hình sử dụng tài sản kinh doanh của
doanh nghiệp
2. Phân tích sự biến động tổng doanh thu thuần do ảnh hưởng của vòng
quay tài sản và tổng tài sản bình quân quý II với quý I
Bài 4.11: Có tài liệu về tình hình sản xuất, kinh doanh của một doanh nghiệp sản
xuất qua 2 năm như sau:
Yêu cầu:
1. Tính các chỉ tiêu phản ánh tình hình trang bị và sử dụng vốn kinh
doanh của doanh nghiệp
2.Phân tích ảnh hưởng của các nhân tố đến sự biến động các chỉ tiêu kết
quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp năm báo cáo so với năm
gốc.
Bài 4.12: Có tài liệu thống kê về tình hình trang bị và sử dụng máy móc, thiết bị
của công ty trong năm 2019 như sau:
Số máy dệt có trên sổ sách ngày 31/12/2018 là 40 chiếc;
Ngày 1 tháng 2, doanh nghiệp mua thêm 20 chiếc;
Ngày 1 tháng 5, doanh nghiệp mua thêm 15 chiếc;
Ngày 1 tháng 6, doanh nghiệp mua thêm 20 chiếc;
Ngày 1 tháng 8, doanh nghiệp thanh lý 8 chiếc;
Ngày 1 tháng 10, doanh nghiệp chuyển bán cho doanh nghiệp khác 12
chiếc; Ngày 1 tháng 11, doanh nghiệp mua thêm 15 chiếc;
Số máy dệt giữ ổn định như trên cho đến hết năm.
Trong năm doanh nghiệp đâ huy động được 85% máy vào làm việc. Số
ngày làm việc tính bình quân cho 1 máy thực tế làm việc trong năm là 300. Số vải
dệt được trong năm (quy ra vải tiêu chuẩn) 1200 nghìn mét.
Yêu cầu: Hãy tính các chỉ tiêu phản ánh tình hình sử dụng máy của Công ty trong
năm 2019?
21
Bài 4.13: Có bảng cân đối TSCĐ ở một đơn vị trong năm N như sau: (đơn vị :trđ)
Bài 4.14:
Một xí nghiệp cơ khí đầu năm N đã mua và đưa vào sử dụng 10 máy tiện, giá
mua mỗi máy là 20 triệu đồng, chi phí chuyên chở và lắp đặt của cả 10 máy hết 10
triệu đồng. Đầu năm N+2 xí nghiệp mua thêm 15 máy tiện tương tự, giá mua mỗi
máy 18 triệu đồng, chi phí vận chuyển lắp đặt chung cho cả 15 máy hết 30 triệu
đồng. Biết rằng thời hạn sử dụng mỗi máy là 8 năm, tính khấu hao theo phương
pháp đường thẳng và giá 1 máy tiện tại thời điểm đánh giá lại là 15 triệu đồng.
Yêu cầu:
Xác định giá trị của 25 máy tiện tại doanh nghiệp cơ khí vào đầu năm N+4
theo giá:
1. Giá ban đầu hoàn toàn
2. Giá khôi phục hoàn toàn
22
3. Giá ban đầu còn lại
4. Giá khôi phục còn lại
Bài 4.15:
Một doanh nghiệp mua 1 TSCĐ A mới 100% và đưa vào hoạt động ngày
01/03/N. Cho biết giá ghi trên hóa đơn là 135.000.000 đồng, chi phí vận chuyển là
10.000.000 đồng, chi phí lắp đặt chạy thử trước khi đưa vào sử dụng là 5.000.000
đồng, dự kiến thời gian sử dụng tài sản này là 5 năm.
Yêu cầu:
1. Tính mức khấu hao đó trong từng năm (theo phương pháp đường thẳng
cố định).
2. Tính hệ số còn sử dụng được của tài sản cố định đó vào thời điểm
cuối năm (thứ 1,2,3,4,5).
Bài 4.16:
Một TSCĐ bắt đầu đưa vào sử dụng đầu năm N có giá ban đầu hoàn toàn là
120 triệu đồng. Thời hạn sử dụng của tài sản đó là 10 năm. Biết rằng, sau khi thanh
lý thì giá trị có thể thu hồi lại từ tài sản đó là 5 triệu đồng và chi phí thanh lý khi
loại bỏ TSCĐ là 1 triệu đồng.
Yêu cầu:
Tính các chỉ tiêu sau:
1. Tính mức khẩu hao TSCĐ cho từng năm
2. Tính tỷ lệ khấu hao và hệ số còn sử dụng được của TSCĐ đó vào cuối
năm
3. Tính giá trị hao mòn lũy kế và giá trị còn lại của tài sản đó vào cuối
năm
Bài 4.17. Có tài liệu về tình hình TSCĐ của một doanh nghiệp trong năm
báo cáo như sau (đơn vị tính: triệu đồng):
1. Tài sản cố định có đầu năm:
- Tổng nguyên giá TSCĐ : 17.200
- Tổng giá trị hao mòn đầu năm : 4.000
2. Tài sản cố định mới đưa vào sử dụng trong năm:
- Tổng nguyên giá TSCĐ : 20.000
3. TSCĐ được nhận từ doanh nghiệp khác:
- Tổng nguyên giá TSCĐ : 2.600
- Giá trị hao mòn : 600
4. TSCĐ bị loại bỏ trong năm do cũ hỏng:
- Tổng nguyên giá TSCĐ 400
23
- Giá trị hao mòn : 400
- Giá bán thanh lý của cá TSCĐ bị loại bỏ : 10
5. TSCĐ không cần dung đem bán lại:
- Tổng nguyên giá TSCĐ : 1.000
- Giá trị hao mòn : 400
- Giá bán các TSCĐ không cần dùng trên : 360
6. Tổng số tiền đã trích khấu hao TSCĐ trong năm : 6.400
7. Tổng số tiền nâng cấp sửa chữa TSCĐ nhận từ DN : 500
khác
Yêu cầu:
1. Tính nguyên giá TSCĐ hiện có cuối năm (theo giá ban đầu và giá còn
lại).
2. Tính giá trị TSCĐ bình quân.
3. Tính các chỉ tiêu phản ánh tình hình biến động TSCĐ trong năm.
Bài 4.18. Có số liệu về tình hình sản xuất và sử dụng TSCĐ của xí nghiệp dệt như
sau:
*Tháng 3:
1. Giá trị sản xuất công nghiệp (triệu đồng) : 400
2. Chi phí TSCĐ cho 1 đơn vị GTSX (triệu : 12,5
đồng)
*Tháng 4:
1. Giá trị sản xuất công nghiệp (triệu đồng) : 405,9
2. Tình hình sử dụng TSCĐ (triệu đồng)
- Giá trị TSCĐ có ngày ¼ : 4.050
- Ngày 5/4 mua thêm 1 số MMTB trị giá : 550
- Ngày 17/4 nhận bàn giao của công ty X 1 TB : 200
trị
Giá
- Ngày 25/4 thanh lý một số TSCĐ trị giá : 550
Và số liệu không thay đổi cho đến hết tháng 4.
Yêu cầu:
Phân tích tình hình biến động của chỉ tiêu giá trị sản xuất công nghiệp của xí
nghiệp tháng 4 so với tháng 3 do ảnh hưởng của 2 nhân tố: Hiệu quả sử dụng
TSCĐ và giá trị TSCĐ bình quân.
Bài 4.19. Có tài liệu thống kê của một doanh nghiệp qua hai kỳ như sau:
24
Chỉ tiêu Kỳ gốc Kỳ báo cáo
1. GO (trđ) 4.000 4.400
2. Số lao động (người) 100 105
3. Tổng giá trị TSCĐ (trđ) 2.000 2.300
Yêu cầu: Sử dụng hệ thống chỉ số phân tích sự biến động của GO kỳ báo cáo so với
kỳ gốc do ảnh hưởng của 3 nhân tố.
Bài 4.20: Có số liệu sau đây về tình hình sử dụng TSCĐ của doanh nghiệp Y (đơn
vị tính: triệu đồng):
Chỉ tiêu Kỳ gốc Kỳ báo cáo
Giá trị sản xuất theo giá cố định 1.000 900
Giá trị tài sản cố định bình quân 1.250 1.200
Tài sản cố định trực tiếp sản xuất 937,5 840
Yêu cầu:
1. So sánh hiệu quả sử dụng tài sản cố định giữa 2 kỳ.
2. Phân tích biến động hiệu quả sử dụng TSCĐ giữa 2 kỳ do ảnh
hưởng bởi 2 nhân tố: Hiệu quả sử dụng TSCĐ trực tiếp sản xuất
và tỷ trọng TSCĐ trực tiếp sản xuất chiếm trong toàn bộ TSCĐ.
Bài 4.21: Có số liệu về tình hình sản xuất và sử dụng TSCĐ của một nhà máy dệt
trong 2 năm 2019 và 2020 như sau:
* Năm 2018:
- Giá trị sản xuất công nghiệp: 27.900 triệu đồng
- Nguyên giá TSCĐ hiện có đầu năm 32.000 triệu đồng trong đó
nguyên giá thiết bị sản xuất 24.000 triệu đồng
- Nguyên giá TSCĐ hiện có cuối năm 30.000 triệu đồng trong đó
nguyên giá thiết bị sản xuất 22.000 triệu đồng
* Năm 2019:
- Giá trị sản xuất công nghiệp tăng 10% so với năm 2018
- Nguyên giá TSCĐ hiện có cuối năm 38.000 triệu đồng
- Tình hình tăng giảm thiết bị sản xuất:
Trong năm 2020 mua thêm 80 máy dệt với nguyên giá 50 triệu đồng / cái, 25
máy kéo sợi với giá mua 20 triệu đồng / cái. Và bán bớt 20 máy dệt cũ với giá bán
10 triệu đồng/ cái, biết rằng nguyên giá của máy dệt là 25 triệu đồng / cái, đồng
thời thanh lý 50 máy dệt đã hết hạn sử dụng, nguyên giá mỗi máy là 20 triệu đồng /
cái.
25
Yêu cầu:
Hãy tính các chỉ tiêu sau cho từng năm:
1. Nguyên giá tài sản cố định bình quân
2. Nguyên giá thiết bị sản xuất bình quân
3. Hiệu quả sử dụng TSCĐ
Bài 4.22: Có tài liệu sau đây về tình hình TSCĐ ỏ một công ty:
- Khi mới xây dựng xong, nguyên giá TSCĐ của công tỷ là 35.000 triệu
đồng. Thòi gian dự kiến sử dụng bình quân của các TSCĐ là 10 năm,
mức khâu hao hàng năm là 3.500 triệu đồng.
- Đến cuối năm thứ 8 chi phí sửa chữa lớn và hiện đại hóa TSCĐ hết
3.024 triệu đồng.
- Trong đó, được tính vào nguyên giá TSCĐ 2.000 triệu đồng. Cùng lúc
đó, công ty mua thêm một số thiết bị sản xuất trị giá 12.000 triệu đồng,
thời gian sử dụng hữu ích của số thiết bị sản xuất này là 12 năm.
Yêu cầu:
1. Tính hệ số hao mòn và hệ số còn hoạt động được của TSCĐ của
công ty ỏ cuối năm thứ 8? Biết rằng các chi phí sửa chữa lớn các lần
tiếp theo trong thòi gian dự kiến sử dụng không được tính vào nguyên
giá TSCĐ.
2. Tính hệ số hao mòn và hệ số còn hoạt động được của TSCĐ mua lần
sau khi TSCĐ mua lần đầu hết hạn sử dụng? Biết rằng các chi phí sửa
chữa lớn định kỳ trong thời gian dự kiến sử dụng của các TSCĐ mua
sau cũng không được tính vào nguyên giá.
Bài 4.23: Có bảng thống kê tại một doanh nghiệp như sau:
• Các chỉ tiêu thống kê và phương pháp phân tích mức độ độc lập về mặt tài
chính của doanh nghiệp, cho ví dụ minh họa
• Các chỉ tiêu thống kê và phương pháp đánh giá khả năng thanh toán và tình
hình chiếm dụng vốn trong doanh nghiệp,
• Hệ thống chỉ số phân tích biến động kết quả sản xuất, kinh doanh của doanh
nghiệp do ảnh hưởng của năng suất sử dụng vốn, mức trang bị vốn cho một
lao động và số lao động bình quân. Ý nghĩa của từng chỉ số
Bài tập 5.1: Có tài liệu về báo cáo tài chính của công ty Z ( trích Bảng cân đối kế
toán ngày 31/12/ năm N -1 và N)
NGUỒN VỐN
27
II. Nguồn kinh phí, quỹ khác 200 200 200 600
Yêu cầu;
1. Tính các chỉ tiêu tổng nguồn vốn (và các bộ phận của nó)trung bình năm N
và N-1.
2. Tính các chỉ tiêu thống kê phản ánh cơ cấu và biến động cơ cấu của nguồn
vốn trung bình năm N so với năm N-1.
3. Phân tích biến quy mô, cơ cấu và sự biến động của nguồn vốn doanh nghiệp
trên năm N so với năm N-1.
Bài 5.2: Có số liệu thống kê của một doanh nghiệp trong 2 năm như sau:
2. Tổng nguồn vốn bình quân dùng vào SXKD (tỷ đồng) 200 220
Trong đó: vốn dài hạn bình quân (tỷ đồng) 120 150
Yêu cầu:
28
1.Tính các chỉ tiêu phản ánh cơ cấu nguồn vốn,cho nhận xét.
2. Đánh giá hiệu quả sử dụng tổng vốn, VDH và VNH của doanh nghiệp?
Bài tập 5.3: Có tài liệu về báo cáo tài chính của công ty Z (Trích Báo cáo kết quả
kinh doanh N)
ĐVT: Tr.VND
Yêu cầu: Kết hợp với dữ liệu của bài tập 5.1
1.Tính các chỉ tiêu phản ánh hiệu quả sử dụng tổng nguồn vốn,và vốn chủ sở hữu.
29
2.Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến chỉ tiêu hiệu quả sử dụng tổng nguồn vốn
và vốn chủ sở hữu.
Bài tập 5.4: Có tài liệu ở một doanh nghiệp: Trích báo cáo tài chính B01.DN, các
chỉ tiêu trong báo cáo đã tính bình quân:
NGUỔN VÓN
30
B. Vốn chủ sở hữu 2.400 2.480
Yêu cầu:
1. Tính các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng nguồn vốn của doanh nghiệp
(gồm hiệu quả sử dụng tổng nguồn vốn, VDH, VNH và vốn chủ sở hữu)?
2. Tính các chỉ tiêu đánh giá mức độ độc lập về mặt tài chính và khả năng
thanh toán công nợ của doanh nghiệp?cho nhận xét.
3. Đánh giá mức độ lành mạnh về mặt tài chính của doanh nghiệp qua tính và
so sánh các chỉ tiêu đã tính ở yêu cầu 2.
4. Phân tích 3 nhân tố ảnh hưởng đến sự biến động của lợi nhuận (tỷ suất lợi
nhuận trên doanh thu, vòng quay tổng nguồn vốn và tổng nguồn vốn bình quân)
bằng phương pháp chỉ số?
Bài 5.5: Có tài liệu về kết quả kinh doanh tại một doanh nghiệp qua 2 quý như sau:
31
TT Chỉ tiêu Quý III Quý IV
3 Tỷ suất lợi nhuận bình quân theo doanh thu (%) 6 7,5
Yêu cầu:
1. Tính các chỉ tiêu phản ánh hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh của DN trong quý
III, quý IV?
2. Phân tích sự biến động lợi nhuận của DN quý IV so với quý III do ảnh hưởng
bởi các nhân tố: tỷ suất lợi nhuận theo doanh thu, vòng quay vốn và tổng vốn kinh
doanh bình quân.
Bài tập 5.6. Có số liệu thống kê của một doanh nghiệp trong 2 năm như sau:
2. Tổng vốn bình quân dùng vào SXKD (tỷ đồng) 400 440
Trong đó: vốn dài hạn bình quân (tỷ đồng) 240 300
32
Yêu cầu:
1. Tính các chỉ tiêu mức trang bi vốn cho người lao động,vòng quay tổng vốn
và các bộ phận của nó,cho nhận xét.
2. Sử dụng hệ thống chỉ số phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả sử
dụng vốn kinh doanh.
Bài 5.6: Có tài liệu về tình hình sản xuất kinh doanh của một doanh nghiệp như
sau:
Yêu cầu:
1. Tính các chỉ tiêu phản ánh tình hình sử dụng vốn lưu động của doanh nghiệp
trên
33
2. Phân tích sự biến động của chỉ tiêu lợi nhuận sau thuế của doanh nghiệp quý IV
so với quý III
Bài 5.7: Có tài liệu ở một công ty qua 2 năm (trích BCTC B01-DN): (đơn vị: trđ)
Nguồn vốn
34
- Nguồn vốn kinh doanh 2200 2400
Yêu cầu:
1. Tính các chỉ tiêu đánh giá mức độ độc lập về tài chính của công ty?
2. Tính các chỉ tiêu đánh giá khả năng thanh toán công nợ của công ty?
3. Đánh giá mức độ lành mạnh về tài chính của công ty qua tính và so
sánh khả năng thanh toán nói chung?
Yêu cầu: Sinh viên tự cho số liệu còn thiếu vào bảng trên.
35
a. Tính các chỉ số phân tích biến động của các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử
dụng vốn (dạng thuận) của doanh nghiệp kỳ báo cáo so với kỳ gốc (gồm
hiệu quả sử dụng tổng vốn, vốn lưu động, vốn cố định và vốn chủ sở hữu).
b. Tính các chỉ tiêu đánh giá mức độ độc lập về tài chính của doanh nghiệp.
Cho nhận xét.
Yêu cầu: Sinh viên tự cho số liệu còn thiếu vào bảng trên.
1.Tính các chỉ tiêu phản ánh hiệu quả sử dụng vốn chủ sở hữu (dạng thuận) của
doanh nghiệp trong kỳ gốc, kỳ báo cáo. Cho nhận xét.
2.Phân tích sự biến động lợi nhuận sau thuế của doanh nghiệp kỳ báo cáo so với kỳ
gốc.
3.Bổ sung số liệu,phân tích biến động của tổng doanh thu thuần do ảnh hưởng của
NSSD tài sản và tổng tài sản.
36
hoạch hiện
Yêu cầu: Sinh viên tự cho số liệu còn thiếu vào bảng trên.
Sử dụng hệ thống chỉ số để phân tích tình hình thực hiện kế hoạch lợi nhuận của
doanh nghiệp do ảnh hưởng của tỷ suất lợi nhuận theo doanh thu, vòng quay vốn
kinh doanh và vốn kinh doanh bình quân
Yêu cầu: Sinh viên tự cho số liệu còn thiếu vào bảng trên.
a. Tính các chỉ số phân tích biến động của các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử
dụng vốn (dạng thuận) của doanh nghiệp kỳ báo cáo so với kỳ gốc (gồm
hiệu quả sử dụng tổng vốn, vốn lưu động, vốn cố định và vốn chủ sở hữu).
37
b. Tính các chỉ tiêu đánh giá mức độ độc lập về tài chính của doanh nghiệp.
Cho nhận xét.
Bài 6.1. Có số liệu thống kê của một doanh nghiệp như sau:
Số thành phẩm sản xuất trong năm là 500.000 sản phẩm. Giá tiêu thụ bình quân 1
sản phẩm là 50 nghìn đồng.
Giá trị phụ, phế phẩm đã tiêu thụ trong năm là 120 triệu đồng.
38
Chi phí sản xuất dở dang đầu năm là 100 triệu đồng, cuối năm là 150 triệu đồng.
Chi phí sản xuất phát sinh trong năm (Đơn vị tính: Triệu đồng):
Hãy tính:
Bài 6.2. Có số liệu thống kê về chi phí sản xuất của một doanh nghiệp như sau:
39
Còn lại chuyển sang kì sau 1000đ A3 12000 14000
12. Chi phí quản lý chung của ngành A16 10000 11000
Yêu cầu:
40
- Phân tích nguyên nhân ảnh hưởng đến sự biến động giá thành kì báo cáo
so với kì gốc .
Bài 6.3. Có số liệu thống kê ba phân xưởng cùng sản xuất 1 loại sản phẩm của một
đơn vị như sau:
1 10 12 2000 1000
2 15 20 3000 4000
3 15 17 2000 3000
Hãy tính:
1. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng tới sự biến động của giá thành trung bình 1 sản
phẩm toàn đơn vị báo cáo so với kì gốc?
2. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến tổng chi phí sản xuất kì báo cáo so với kì
gốc?
Bài 6.4. Có số liệu thống kê của một đơn vị gồm ba phân xưởng:
Giá thành 1 đơn vị Giá bán 1 đơn vị sản Lượng sản phẩm
tiêu
sản phẩm (triệu phẩm (triệu đ/sp)
đ/sp) thụ (SP)
Phân xưởng
Kì gốc Kì báo Kì gốc Kì báo cáo Kì gốc Kì báo cáo
41
cáo
Yêu cầu: Hãy sử dụng phương pháp chỉ số để phân tích 3 nhân tố ảnh hưởng tới lợi
nhuận kì báo cáo so với kì gốc. (về số tương đối và số tuyệt đối).
Bài 6.5. Có số liệu thống kê của một đơn vị gồm ba phân xưởng.
Giá thành 1 đơn vị Giá bán 1 đơn vị sản Lượng sản phẩm tiêu
Loại sản sản phẩm (triệu phẩm (triệu đ/sp) thụ (SP)
phẩm đ/sp)
Yêu cầu: Hãy sử dụng phương pháp chỉ số để phân tích 3 nhân tố ảnh hưởng tới lợi
nhuận kì báo cáo so với kì gốc (về số tương đối và số tuyệt đối).
Bài 6.6. Có số liệu thống kê của một doanh nghiệp như sau:
42
- Chi phí khả biến để sản xuất ra 1 đơn vị sản phẩm hết 0,75 triệu đồng.
- Giá bán bình quân 1 đơn vị sản phẩm trong kì đó là 150 triệu đồng.
- Tổng chi phí bất biến của kì kinh doanh để là 150 triệu đồng.
Yêu cầu: Hãy xác định số sản phẩm cần sản xuất để đảm bảo hoà vốn?
Bài 6.7. Có số liệu thống kê về quầy hàng giới thiệu sản phẩm của một doanh
nghiệp như sau:
- Tiền lương tháng cho cán bộ công nhân viên hoạt động tại cửa hàng 5
- Chi điện, nước, điện thoại và các chi phí khác được định mức hàng 3
tháng
- Chi phí khả biến của 1 đơn vị sản phẩm tiêu thụ là 10 nghìn đồng.
Yêu cầu: Hãy xác định số sản phẩm phải bán trung bình hàng tháng để đảm bảo
hoạt động của quầy hàng có lãi?
Bài 6.8. Có tài liệu về tình hình giá thành tại một doanh nghiệp có 3 phân xưởng
sản xuất cùng sản xuất 1 sản phẩm như sau.
43
Kỳ gốc Kỳ báo cáo Kỳ gốc Kỳ báo cáo
1.Phân tích sự biến động chỉ tiêu giá thành bình quân một đơn vị sản phẩm toàn
doanh nghiệp khi so sánh kỳ báo cáo với kỳ gốc?
2.Phân tích sự biến động chỉ tiêu tổng chi phí sản xuất sản phẩm toàn doanh nghiệp
kỳ báo cáo so với kỳ gốc.
Bài 6.9. Có tài liệu về giá thành, giá bán và khối lượng sản phẩm của doanh nghiệp
công nghiệp Z như sau: (đvt: 1.000đ)
sản phẩm Giá thành Giá bán Sản lượng Giá thành Giá bán Sản lượng
(cái) (cái)
Yêu cầu: Phân tích sự biến động của chỉ tiêu giá thành của một đồng sản lượng
hàng hóa tiêu thụ khi so sánh kỳ báo cáo với kỳ gốc?
44
Bài 6.10. Có tài liệu về tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp như sau:
Yêu cầu: Phân tích sự biến động chi phí cho một đồng doanh thu toàn doanh
nghiệp khi so sánh kỳ báo cáo với kỳ gốc.
Bài 6.11. Có tài liệu về tiêu mức tiêu thụ nguyên vật liệu và khối lượng sản phẩm
sản xuất tại một doanh nghiệp công nghiệp như sau:
A 10.200 10.000 X 20 21 25 26
Y 60 64 35 30
B 12.800 15.000 X 20 21 38 37
Y 60 64 12 10
45
Yêu cầu: Phân tích sự biến động của khoản mục chi nguyên vật liệu trong tổng giá
thành sản phẩm của doanh nghiệp kỳ báo cáo so với kỳ gốc.
Bài 6.12: Có tài liệu thống kê ba phân xưởng của một DN sản xuất trong 6 tháng
đầu năm như sau:
Phân Khối lượng sản phẩm sản xuất Giá thành đơn vị SP (1.000/sp)
(sp)
xưởng
Quý 1 Quý 2 Quý 1 Quý 2
Yêu cầu:
1. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến giá thành bình quân một sản phẩm
toàn DN.
2. Phân tích sự biến động của tổng chi phí sản xuất do ảnh hưởng 3 nhân
tố: giá thành đơn vị sản phẩm, kết cấu khối lượng sản phẩm và tổng
khối lượng sản phẩm sản xuất.
Bài 6.13: Có tình hình giá thành sản phẩm của một nhà máy chế biến nước hoa quả
như sau:
Loại sản phẩm Sản lượng (hộp) Giá thành 1 sản phẩm (1.000 đồng)
46
Cam 6.000 1.000 20 19 17
Yêu cầu: Tính các chỉ số sau của các loại sản phẩm
Bài 6.14. Có tài liệu thống kê về tỷ suất chi phí kinh doanh của các cửa hàng (có
cơ cấu mặt hàng kinh doanh giống nhau) trong tổng Công ty thương mại tỉnh A
trong quý I như sau:
1 A 5000 6
2 B 6000 5,8
3 C 6800 5,7
4 D 7800 5,4
5 E 9000 5
6 F 11000 4,8
47
Yêu cầu: Từ số liệu trên hãy phân tích mối quan hệ giữa doanh số bán hàng với tỷ
suất phí kinh doanh bằng phương pháp hồi quy tương quan.
Bài 6.15. Có số liệu thống kê của một doanh nghiệp qua 2 năm:
3. Giá trị TSCĐ có bình quân trong năm (triệu đồng) 34000 34400
Yêu cầu: Hãy tính các chỉ tiêu đánh giá những tiến bộ trong việc nâng cao hiệu quả
kinh tế của doanh nghiệp kì báo cáo so với kì gốc?
* Tổng doanh thu bán hàng năm gốc là: 1800 tỷ đồng
* Tổng doanh thu bán hàng năm báo cáo là: 2400 tỷ đồng
* Giá trị TSLĐ bình quân của năm gốc: 450 tỷ đồng
* Giá trị TSLĐ hiện có vào ngày đầu các tháng trong năm báo cáo là (tỷ.đ)
- Ngày 1/1: 600; 1/2: 700; 1/3: 700; 1/4: 685; 1/5: 400; 1/6: 450; 1/7: 300; 1/8: 300;
1/9: 400; 1/10: 450; 1/11: 500; 1/12: 550; 31/12: 400
Yêu cầu:
48
1. Hãy tính các chỉ tiêu phản ảnh hiệu quả sử dụng vốn lưu động trong
từng năm. So sánh đánh giá hiệu quả sử dụng vốn lưu động giữa 2 năm
và cho nhận xét.
2. Hãy phân tích sự biến động chỉ tiêu tổng doanh thu bán hàng năm báo
cáo so với năm gốc do ảnh hưởng của các nhân tố: Số vòng quay vốn
lưu động và vốn lưu động bình quân.
Yêu cầu: Hãy tính các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sản xuất, kinh doanh của doanh
nghiệp kỳ nghiên cứu so với kỳ gốc.
85 90
49
% lợi nhuận trong doanh thu (%) 20 25
Giá trị TSCĐ bình quân trong năm (triệu đồng) 80.000 85.000
Giá trị TSLĐ bình quân trong năm (triệu đồng) 40.000 40.000
Yêu cầu:
1. Tính các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sản xuất kinh doanh của doanh
nghiệp năm báo cáo so với năm gốc.
2. Sử dụng hệ thống chỉ số phân tích biến động của giá trị sản xuất (GO)
năm báo cáo so với năm gốc do ảnh hưởng của 2 nhân tố: hiệu quả sử
dụng TSCĐ và giá trị TSCĐ.
3. Phân tích tình hình biến động của GO năm báo cáo so với năm gốc do
ảnh hưởng của 2 nhân tố năng suất lao động và số lao động.
4. Giá trị tài sản ngắn hạn bình quân (tỷ.đ) 125 ?
Yêu cầu: Sinh viên tự cho số liệu còn thiếu vào bảng trên.
50
Tính và phân tích các chỉ tiêu phản ánh hiệu quả sản xuất, kinh doanh (dạng thuận)
của doanh nghiệp kỳ báo cáo so với kỳ gốc. Cho nhận xét.
Bài 1: Có tài liệu về tình hình thực hiện kế hoạch doanh thu tại một doanh nghiệp
trong năm như sau:
Đơn vị: Tỷ đồng
Nhóm hàng Kế hoạch Thực hiện
A 500 ?
B 640 ?
C ? ?
Yêu cầu: Sinh viên tự cho số liệu còn thiếu vào bảng.
a. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch doanh thu của doanh nghiệp theo các
nhóm hàng.
b. Biết thêm số lao động kế hoạch là 86 người, thực hiện 90 người. Đánh giá
tình hình sử dụng lao động của doanh nghiệp trong kỳ?
51
Chỉ tiêu Năm N Năm N+1
1. Giá trị sản xuất (tr.đ) 50.000 ?
2. Tổng thu nhập của người lao động (tr.đ) 2.200 ?
3. Số lao động bình quân (người) 20 ?
Yêu cầu: Sinh viên tự cho số liệu còn thiếu vào bảng thống kê trên.
a.Phân tích các nhân tố ảnh hưởng tới sự biến động giá trị sản xuất của doanh
nghiệp kỳ báo cáo so với kỳ gốc.
b.Phân tích tổng hợp tình hình sử dụng lao động và thu nhập của người lao
động trong doanh nghiệp
52
Bài 6: Có tình hình sản xuất ở một doanh nghiệp như sau:
Giá thành 1 đơn vị sản phẩm
Phân Kết cấu sản lượng sản xuất (%)
(trđ/sp)
xưởng
Kỳ gốc Kỳ báo cáo Kỳ gốc Kỳ báo cáo
A 5 5,2 ? ?
B 4,8 4,5 ? ?
C 5,5 5,0 ? ?
Yêu cầu: Sinh viên tự cho số liệu còn thiếu vào bảng trên.
Phân tích các nhân tố ảnh hưởng tới sự biến động giá thành bình quân một
sản phẩm toàn doanh nghiệp kỳ báo cáo so với kỳ gốc.
Bài 7:Có tài liệu thống kê tại doanh nghiệp như sau:
Chỉ tiêu Năm N Năm N+1
1. Giá trị gia tăng (tỷ.đ) 120 ?
2. % IC trong GO (%) 50 ?
3.Giá trị tài sản cố định bình quân (tỷ đ) 180 ?
4. Số lao động bình quân (người) 90 ?
Yêu cầu: Sinh viên tự cho số liệu còn thiếu vào bảng.
a.Tính và phân tích các chỉ tiêu phản ánh hiệu quả sử dụng tài sản cố định
(dạng thuận) kỳ báo cáo so với kỳ gốc.
b.Phân tích sự biến động giá trị sản xuất của doanh nghiệp kỳ báo cáo so
với kỳ gốc do ảnh hưởng của năng suất sử dụng tài sản cố định, mức trang bị
tài sản
53
4. Tổng vốn kinh doanh bình quân 200 ?
Yêu cầu: Sinh viên tự cho số liệu còn thiếu vào bảng trên.
a. Tính và phân tích các chỉ tiêu phản ánh hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh
bình quân (dạng thuận) năm báo cáo so với năm gốc.
b. Sử dụng hệ thống chỉ số phân tích các nhân tố ảnh hưởng tới sự biến
động doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp
năm báo cáo so với năm gốc.
Bài 10: Có tài liệu của một doanh nghiệp như sau:
55