Professional Documents
Culture Documents
Câu 4:
1. Kế hoạch của xí nghiệp dự kiến hạ giá thành đơn vị
sản phẩm 5% so với kỳ gốc. Thực tế so với kỳ gốc giá
thành đơn vị sản phẩm hạ 7%. Hãy tính số tương đối
hoàn thành kế hoạch?
Giải
Tóm tắt Tnv=95%, Tdt=93%
Tht=Tdt/Tnv=97.89%
Nhận xét hoàn thành vượt kế hoạch 2.11
4.Mức tiêu hao nguyên vật liệu sản xuất 1 đơn vị sản
phẩm kỳ báo cáo là 196Kg và so với kỳ gốc giảm được
2%. Nhiệm vụ kế hoạch đặt ra trong kỳ báo cáo giảm 5%
mức tiêu hao nguyên vật liệu cho 1 đơn vị sản phẩm so
với kỳ gốc.
Yêu cầu:
Xác định trình độ hoàn thành kế hoạch giảm mức tiêu
hao nguyên vật liệu cho 1 đơn vị sản phẩm (bằng số
tương đối và số tuyệt đối) và nhận xét mức độ hoàn
thành kế hiạch về chỉ tiêu trên.
Giải
Tóm tắt
Yo=196kg
Tdt =98%
Tnv=95%, Tkh=186.2 (kg)
Tht=150,8 %
Nhận xét không hoàn thành kế hoạch 50.8
5. Chi phí nguyên vật liệu chủ yếu sản xuất 1 đơn vị
sản phẩm kỳ gốc là 200 000 đồng. Kỳ báo cáo so với kỳ
gốc cho phí nguyên vật liệu chủ yếu sản xuất 1 đơn vị
sản phẩm giảm đựơc 5%. Kết quả thực hiện kế hoạch
giảm chi phí nguyên vật liệu chủ yếu 1 đơn vị sản phẩm
giảm được 6 000 đồng.
Yêu cầu: Xác định các số tương đối và tuyệt đối có thể
tính và nhận xét mức độ hoàn thành kế hoạch về chỉ
tiêu trên.
6. Giá trị sản xuất của 1 doanh nghiệp X năm 2011 là
400 triệu đồng. Năm 2012 thực hiện kế hoạch giá trị sản
xuất tăng được 120 triệu đồng. Nhiệm vụ kế hoạch đề
ra trong năm 2012 tăng giá trị sản xuất 10%
Yêu cầu: Xác định các số tương đối và tuyệt đối có thể
tính và nhận xét mức độ hoàn thành kế hoạch về chỉ
tiêu trên.
7. Giá trị tăng thêm của 1 công ty trong năm gốc là 4
000 triệu đồng. Mục tiêu năm báo cáo phấn đấu tăng
10% so với năm gốc. Giá trị tăng thêm thực hiện ở năm
báo cáo là 4 600 triệu đồng.
Yêu cầu: Xác định các số tương đối và tuyệt đối có thể
tính và nhận xét mức độ hoàn thành kế hoạch về chỉ
tiêu trên.
8. Có tài liệu về giá thành 1 loại sản phẩm B như sau:
Giá thành 1 đơn vị sản phẩm B ở kỳ gốc là 400 000
đồng. Giá thành 1 đơn vị sản phẩm B kỳ báo cáo so với
kỳ gốc giảm được 5%. Kết quả thực hiện kế hoạch giá
thành đơn vị SP B giảm được chi phí là 12 000 đồng.
Yêu cầu: Xác định các số tương đối và tuyệt đối có thể
tính và nhận xét mức độ hoàn thành kế hoạch về chỉ
tiêu trên.
Có số liệu về tỷ trọng giá trị sản xuất ngàng trồng
9.
trọt trong toàn bộ giá trị sản xuất ngành nông nghiệp
của doanh nghiệp A năm 2011 là 80,4%; còn số tương
đối phát triển (năm 2012 so với 2011) của giá trị sản
xuất ngành trồng trọt, ngành chăn nuôi và tòan bộ
ngành nông nghiệp lần lượt là 108,6%; 119,8%; 110,8%.
Yêu cầu/ xác định cơ cấu giá trị sản xuất nông nhgiệp
của doanh nghiệp A trong năm 2012.
10. Giả
sử công ty M và công ty N kinhdoanh trong một
ngành công nghiệp. Năm 2000 thị phần sản lượng sản
phẩm của công ty M là 70%. Năm 2012 thị phần sản
lượng sản phẩm của công ty M là 60%, của công ty N là
40%. Biết thêm giá trị sản lượng sản phẩm của ngành
công nghiệp trên năm 2012 đạt gấp đôi so với năm
2000.
Yêu cầu: Tốc độ phát triển sản lượng SP năm 2012 so với năm 2000 của từng công ty?
11. Giả sử có số liệu trtong bảng thống kê như sau:
Tên sản phẩm Kết cấu doanh thu quí I Số tương đối nhiệm vụ kế hoạch
(%) doanh thu quí II (%)
A 25 120
B 35 110
C 40 115
Cho biết thêm: Doanh thu thực tế quí I là 400 triệu, quí II là 572,5 triệu đồng
A 33 100 40 6000
B 35 120 38 5700
C 37 180 36 7200
Hãy tính: 1.Năng suất lúa bình quân vụ hè thu, vụ đông xuân của toàn xã?
2.Năng suất lúa bình quân vụ trong năm của toàn xã?
Câu 6: Có tài liệu về tình hình lao động của một xí nghiệp như sau:
Năng suất lao động (tạ/người) Số công nhân(người)
Dưới 200 50
200-450 70
450-600 75
600-900 40
900 trở lên 10
1. Tính giá thành bình quân một đơn vị sản phẩm của từng xí nghiệp.
2. Cho biết hai xí nghiệp có hoàn thành kế hoạch về chỉ tiêu giá thành bình quân trong kỳ nghiên
cứu hay không?
Câu 8: Có tài liệu về tình hình sản xuất lúa vụ mùa năm báo cáo của 3 HTX trong cùng một huyện sau:
HTX Diện tích gieo cấy Lượng phân hoá Năng suất lúa bình Giá thành 1 tạ
(ha) học bón cho 1 ha quân lúa
(kg) (tạ/ha) (1000đ)
số 1 số2 120 180 46 500
số3 180 160 45 550
250 200 50 570
Câu 9 Có tài liệu sau đây về hai tổ công nhân cùng sản xuất một loại sản phẩm:
Tổ công Số CN trong tổ(người) Thời gian sản xuất Thời gian hao phí để sản
nhân của tổ xuất 1 sản phẩm của mỗi
(giờ/người) CN(phút)
I II 10 6 12
12 7 10
Hãy tính thời gian hao phí bình quân để sản xuất một sản phẩm của mỗi công nhân của hai tổ?
Câu 10: Có tài liệu về năng suất, diện tích và sản lượng của nông sản A tại tỉnh H trong 2 năm ở 6 huyện
thuộc tỉnh này như sau:
Năm 2008 Năm 2009
Huyện Năng suất thu Tỉ trọng sản lượng Năng suất thu Sản lượng (tạ)
hoạch bình quân của từng huyện (%) hoạch bình quân
(tạ/ha) (tạ/ha)
A 65 20 70 7000
B 80 15 82 6560
C 94 25 92 11040
D 71 10 78 4680
E 72 16 85 6800
F 84 14 90 6300
100 42380
Biết thêm: Sản lượng thu hoạch loại cây trồng này của các huyện trong năm 2009 đều không đạt
mức kế hoạch:
Huyện A đạt 95% ; B đạt 92%; C đạt 90%; D đạt 88%; E đạt 94%; F đạt 86% Yêu cầu:
1.Tính năng suất bình quân 1 ha đối với toàn tỉnh trong từng năm.
2.Tính tỷ lệ hoàn thành kế hoạch bình quân về chỉ tiêu sản lượng cho toàn tỉnh trong năm 2009.
Câu 11: Một nhóm 3 công nhân cùng tiến hành sản xuất một loại sản phẩm và trong thời
gian như nhau: - Người thứ nhất làm ra một sản phẩm hết 12 phút
Câu 12: Tốc độ phát triển mức tiêu thụ hàng hoá của một công ty công nghệ phẩm như sau: Năm 2005
so với năm 2004 bằng 110%
Năm 2006 so với năm 2005 bằng 112%
Năm 2007 so với năm 2006 bằng 115%
Năm 2008 so với năm 2007 bằng 116%
Năm 2009 so với năm 2008 bằng 119%
Hãy tính tốc độ phát triển bình quân năm về mức tiêu thụ hàng hoá của công ty công nghệ phẩm
trên?
Câu 13: Trong năm 2009, doanh nghiệp A giao cho 2 phân xưởng cùng sử dụng khối lượng nguyên vật
liệu B như nhau để sản xuất thử 1 loại sản phẩm mới. Tình hình tiêu hao nguyên vật liệu B sản xuất 1
đơn vị sản phẩm của phân xưởng số 1 là 125 Kg, của phân xưởng 2 là 128 Kg.
Yêu cầu: Tính mức tiêu hao nguyên liệu B BQ cho 1 đơn vị SP chung cả 2 PX
Câu 14: Có tài liệu về tình hình phát triển sản xuất lương thực của huyện N như sau: - Trong giai
đoạn đầu (1990-1995) phát triển mỗi năm 115%
- Trong giai đoạn tiếp theo (1996-2002) phát triển mỗi năm 112%
- Trong giai đoạn tiếp theo (2003-2009) phát triển mỗi năm 120%
- Trong giai đoạn cuối (2010-2012) phát triển mỗi năm 140%
Hãy xác định tốc độ phát triển BQ năm về sản xuất lương thực của địa phương trên?
Câu 15: Có tài liệu về tuổi nghề (TN) của các công nhân trong một xí nghiệp như sau:
Số CN 5 8 12 20 31 43 32 25 13
Yêu cầu: 1.Tính tuổi nghề bình quân của công nhân trong xí nghiệp?
a. 2 2 5 7 9 9 9 10 10 11 12
b. 3 5 8 10 12 15 16
c. 2 3 4 4 4 5 5 7 7 8 9
Yêu cầu: 1.Tính tuổi nghề bình quân của mỗi tổ?
Câu 17: Có tài liệu về năng suất lao động của 75 công nhân trong một mỏ than như sau:
Câu 18 Có tài liệu phân tổ 100 công nhân dệt theo năng suất lao động như sau:
TN (năm) 2 2 5 7 9 9 10 11 12
TL (trđ) 3.33 3.55 4.80 5.10 5.20 5.15 5.50 6.00 6.40
Tính khoảng biến thiên, độ lệch tuyệt đối bình quân, phương sai, độ lệch chuẩn của từng tiêu thức?
Câu 20: Có tài liệu phân tổ công nhân về mức lương tại một xí nghiệp như sau
Câu 21: Có tài liệu về tiền luơng của công nhân trong một xí nghiệp như sau:
Loại công nhân số công nhân Mức lương tháng mỗi công nhân (1000đ)
Thợ rèn 2 1700, 1800
Thợ nguội 3 1600, 1800, 2000
Thợ tiện 5 1700, 1900, 2000, 2100, 2300
Hãy tính:1. Tiền lương bình quân của công nhân mỗi loại và toàn thể công nhân.
2. Phương sai chung về tiền lương