You are on page 1of 5

ĐỀ THI PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP I 28/6/2022

Phần I. TRẮC NGHIỆM


Câu 1: Khi đánh giá vòng quay hàng tồn kho, nhà phân tích cần chú ý tới:
A. Chính sách dự trữ của DN
B. Hoạt động sản xuất kinh doanh mở rộng hay thu hẹp
C. Chất lượng hàng tồn kho
D. Cả a, b và c
Câu 2: Trên báo cáo LCTT, các dòng tiền được báo cáo theo ba nhóm:
A. Dòng tiền vào, dòng tiền ra và số dư tiền
B. Số dư đầu kỳ, số dư cuối kỳ và thay đổi trong kỳ
C. Hoạt động kinh doanh, hoạt động đầu tư, và hoạt động tài chính
D. Không có đáp án đúng
Câu 3: Ngân quĩ ròng = 0 chứng tỏ doanh nghiệp …. vay ngắn hạn ngân hàng:
A. Không
B. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn bằng với tiền và tương đương tiền
C. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn bằng với ngân quĩ có
Câu 4: Cho phương trình kinh tế Gs= CN x W (giá trị sản xuất bằng số công nhân
bình quân nhân với năng suất lao động bình quân). Giả sử, trong tháng, số công nhân
kế hoạch là 120 người, thực tế là 140 người, năng suất lao động bình quân của công
nhân kỳ kế hoạch là 40tr.đ/người, kỳ thực tế là 41 tr.đ/người. Mức độ ảnh hưởng của
nhân tố W đến Gs sẽ được viết là:
A. ∆W = +140tr.đ
B. ∆W = +120tr.đ
C. ∆W = +140tr.đ/người
D. ∆W = +120tr.đ/người
Câu 5: Thuộc về bản thân doanh nghiệp, nguyên nhân nào ảnh hưởng trực tiếp đến
số lượng hàng hóa bán ra:
A. Khâu sản xuất
B. Công tác quảng cáo giới thiệu mặt hàng
C. Phương thức bán hàng
D. Tất cả các nguyên nhân trên
Câu 6: Có số liệu của doanh nghiệp Phương Nam trong năm tài chính như sau:
Sản phẩm Sản lượng tiêu thụ (SP) Giá bán đơn vị (triệu đồng)
Kế hoạch Thực hiện Kế hoạch Thực hiện
A 420 400 9 10
B 330 355 7 9
C 220 220 10 10
D 120 110 11 12
Mức độ ảnh hưởng của sản lượng tiêu thụ tới sự biến động của doanh thu tiêu thụ là:
A. +110 triệu đồng
B. -110 triệu đồng
C. +115 triệu đồng
D. -115 triệu đồng
Câu 7: Tuyên bố nào sau đây đúng:
A. Cổ tức đã trả cho cổ đông làm tăng lợi nhuận sau thuế trên báo cáo kết quả kinh
doanh
B. Khoản ‘người mua ứng trước’ nằm trên khoản mục ‘phải thu ngắn hạn’ trên bảng
cân đối kế toán
C. Nếu một công ty chi trả cổ tức nhiều hơn lợi nhuận sau thuế được tạo ra thì lợi
nhuận để lại trên bảng cân đối kế toán sẽ giảm
D. Nếu một công ty phát hành trái phiếu dài hạn mới trong năm thì sẽ làm gia tăng
nhu cầu vốn lưu động
Câu 8: Công ty Upper có doanh thu thuần năm 2019 tăng 12% so với năm 2018.
Giá cả hàng hóa bán ra tăng 10% so với năm 2018. Giá vốn hàng bán tăng 10% so
với năm 2018. Các yếu tố khác không đổi. Hỏi nhận định nào sau đây là đúng nhất:
A. Công tác bán hàng của công ty kém hơn so với năm 2018
B. Công ty quản lý chi phí sản xuất tốt hơn trong năm 2019
C. Công ty quản lý chi phí sản xuất kém hơn trong năm 2019
D. Lợi nhuận trước thuế của công ty đã tăng trong năm 2019
Câu 9: Nhận định nào sau đây đúng:
A. Hệ số nợ dài hạn càng gần đến 1, doanh nghiệp đi vay càng dễ
B. Các doanh nghiệp không cần duy trì vốn lưu động ròng dương
C. Dòng tiền tự do cho chủ sở hữu (FCFE) càng lớn thì tình hình tài chính của doanh
nghiệp càng lành mạnh
D. Một trong những lý do khiến doanh nghiệp muốn sử dụng hệ số nợ cao là chi phí
lãi vay thường thấp hơn việc chi trả cổ tức
Câu 10: Công ty R.M có tổng tài sản là 600.000 tr, công ty không sử dụng nợ (hệ
số nợ = 0), tài sản được tài trợ toàn bộ bằng vốn cổ phần thường. Giám đốc tài chính
mới của công ty muốn huy động nợ vay để hệ số nợ của công ty lên đến 0,55 và sử
dụng số tiền này để mua lại số cổ phần thường với giá bằng giá trị trị sổ sách. Hỏi
công ty phải vay bao nhiêu để đạt được mục tiêu hệ số nợ như vậy:
A. 330.000 tr
B. 250.000 tr
C. 275.000 tr
D. Đáp án khác
Phần II. TỰ LUẬN
Câu 1: Báo cáo kết quả kinh doanh cung cấp thông tin chính xác hơn Báo cáo lưu
chuyển tiền tệ. Theo bạn nhận định này là đúng hay sai? Giải thích?
Câu 2: Nhận định sau đúng hay sai: “Ngân sách cấp thêm vốn cho doanh nghiệp là
nguyên nhân tác động trực tiếp làm giảm nhu cầu vốn lưu động của doanh nghiệp”
Phần III. BÀI TẬP
Bài 1: Báo cáo kết quả kinh doanh dạng so sánh của một doanh nghiệp:
Đơn vị tính: triệu đồng
Chỉ tiêu 2018 2019 CL (tr.đ) CL (%) 2018 2019
1. Tổng doanh thu 22.669 23.723 1.054 4,6%
2. Các khoản giảm trừ 169 323 154 91,1%
3. Doanh thu thuần 22.500 23.400 900 4,0% 100% 100%
4. Giá vốn hàng bán 18.500 20.500 2.000 10,8% 82,2% 87,6%
5. Chi phí bán hàng 400 450 50 12,5% 1,8% 1,9%
6. Chi phí quản lý DN 550 580 30 5,5% 2,4% 2,5%
7. Lợi nhuận thuần từ 3.050 1.870 -1.180 -38,7% 13,6% 8%
bán hàng
Nêu khái quát về thành tích và tồn tại của doanh nghiệp trong điều kiện mọi yếu tố
đảm bảo cho sản xuất và kinh doanh của DN đều không thay đổi so với năm trước.
Bài 2: Làm rõ mặt mạnh, điểm yếu của DN thông qua phân tích ảnh hưởng của các
nhân tố đến tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu theo phương trình Dupont, với các số
liệu sau:
Đơn vị: Trđ
Chỉ tiêu 2018 2019 Chênh lệch
1. Doanh thu thuần từ bán hàng 125.700 132.400 6.700
2. Tổng chi phí tạo doanh thu thuần 85.400 96.700 11.300
3. Lợi nhuận về bán hàng 40.300 35.700 -4.600
4. Tổng tài sản bình quân 254.600 267.800 13.200
5. Vốn chủ sở hữu BQ 180.700 154.300 -26.400
6. Hiệu suất sử dụng tổng tài sản 0,5 0,5 0
7. Hệ số vốn chủ sở hữu 0,71 0,58 32,7%
8. Tỷ suất LN tổng tài sản 15,8% 13,3% -2,5%
9. Tỷ suất lợi nhuận doanh thu 32,1% 27,0% -5,1%
10. Tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu 22,3% 23,1% 0,8%
Cho biết: Toàn bộ tài sản của DN tăng vào đầu năm. Mọi điều kiện khác cho sản
xuất năm nay không có gì thay đổi so với năm trước.

You might also like