You are on page 1of 3

BÀI TẬP PHÂN TÍCH KINH DOANH - CHƯƠNG I - II

Bài 1. Có tài liệu phân tích sau tại Công ty A như sau: (đơn vị tính: tỷ đồng)
Năm N
Chỉ tiêu N-5 N-4 N-3 N-2 N-1
KH TH

1.Doanh thu mặt hàng X 20 30 28 30 32 35 37

1. Doanh thu mặt hàng Y 10 20 15 30 25 25 22

2. Doanh thu mặt hàng Z 9 15 10 20 22 20 25

3. Tổng Doanh thu BH 39 65 53 80 79 80 84

Bổ sung: Chi phí kinh doanh năm N của Công ty A ở kỳ KH và TH lần lượt là 45 và
55 tỷ đồng.

Yêu cầu:
1/ Đánh giá khái quát tình hình thực hiện KH Doanh thu năm N

2/ Đánh giá khái quát tình hình thực hiện KH Chi phí kinh doanh trong năm N

3/ Phân tích cơ cấu doanh thu các mặt hàng của Công ty

4/ Phân tích tốc độ tăng trưởng và nhịp điệu tăng trưởng của Công ty từ năm N-5 đến
năm N

Bài 2: Có tài liệu phân tích sau (đơn vị tính: nghìn đồng)
Chỉ tiêu KH TH
1. Số lượng lao động bình quân năm (người) 50 60

2. Tiền lương bình quân 1 lao động (1000/người) 120.000 140.000

3. Tổng quỹ lương

Yêu cầu:
1/ Thiết lập PT kinh tế phản ánh quan hệ giữa Tổng quỹ lương và các nhân tố. Từ đó
xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến QL và giải thích kết quả tính được?
2/ Theo bạn, ảnh hưởng của nhân tố số lượng lao động là tốt hay không tốt? Giải thích
tại sao?

Bài 3: Hãy phân tích tình hình thực hiện KQSX về mặt quy mô theo tài liệu phân tích
dưới đây? (ĐV: triệu đồng)

Chỉ tiêu KH TH
1.Tổng giá trị sản xuất 30.000 36.750

2.Tổng giá trị SP HH 25.000 29.810

1. Chi phí kinh doanh 20.000 22.000

Bài 4: Công ty X sản xuất 4 loại sản phẩm A, B, C, D. Phân xưởng 1 SX sản phẩm A
- là loại được phân chia thành 3 thứ hạng, Phân xưởng 2 SX 3 sản phẩm còn lại - là
loại không phân chia thứ hạng. Tài liệu sản xuất trong kỳ như sau:

Sản phẩm A Sản lượng sản xuất (SP) Giá bán đơn vị (1.000)

KH TH KH TH

1. Loại 1 1.000 1.200 132 154

2. Loại 2 200 170 110 143

3. Loại 3 100 130 99 132

Giá bán trên đã bao gồm cả thuế GTGT 10%. Công ty tính thuế GTGT theo phương
pháp khấu trừ

Sản Sản lượng sản xuất Giá thành đơn vị Chi phí thiệt hại SP hỏng đon
phẩ (SP) (1.000đ) vị ngoài định mức (1.000đ)
m KT KN KT KN KT KN

B 1.350 1.500 450 480 10 12

C 940 1.000 300 310 5 6

D 550 700 200 205 7 8

Yêu cầu: Hãy phân tích chất lượng sản phẩm SX ở Phân xưởng 1 và phân xưởng 2 ?
Bài 5. Tại Công ty Tân Tiến trong kỳ có tài liệu về sản xuất kinh doanh như sau:
1. Số lượng lao động tại Công ty:

Loại lao động KH TH

1. Công nhân sản xuất (CN) 1.000 1.200

2. Nhân viên quản lý DN 300 450

3. Nhân viên bán hàng 100 150

2. Tình hình sản xuất

Chỉ tiêu KH TH

1. Số ngày làm việc bq 1 CN / năm 280 270

2. Số giờ làm việc bq 1 ngày/ CN 8 7,5

3. Năng suất bình quân 1 h/CN (SP /giờ/ CN) 3 4

Yêu cầu:
a) Phân tích cơ cấu lao động của Công ty?

b) Đánh giá tình sử dụng số lượng công nhân?

c) Phân tích hình hình thực hiện KH SX trong năm của Công ty?

You might also like