You are on page 1of 8

1. Nêu vai trò và nhiệm vụ của thống kê kinh doanh?

2. Chi phí trung gian là gì? Các yếu tố cấu thành chi phí trung gian?

3. Trình bày nội dung và phương pháp tính chỉ tiêu giá trị gia tăng, giá trị gia
tăng thuần?

4. Năng suất lao động là gì? Ưu, nhược điểm của việc tính mức năng suất lao
động

5. Nội dung quỹ lương giờ, quỹ lương ngày, quỹ lương tháng, thu nhập của
người lao động? Vẽ sơ đồ biểu hiện mối quan hệ giữa quỹ lương ngày, tháng, giờ?

6. Khái niệm, ý nghĩa của chỉ tiêu giá thành tổng hợp, các loại chỉ tiêu giá
thành và tác dụng của nó đối với công tác quản lý doanh nghiệp?

7. Nêu khái niệm, vai trò của thông tin trong thống kê? Phân loại thông tin
trong thống kê doanh nghiệp?

8. Trình bày các phương pháp phân loại quỹ lương trong doanh nghiệp?

9. Hãy trình bày các chỉ tiêu phản ánh tình hình tiền lương của lao động
trong doanh nghiệp và mối quan hệ giữa các chỉ tiêu.
10. Hãy trình bày chỉ tiêu hiện vật và chỉ tiêu giá trị trong thống kê số lượng tài
sản cố định
Câu 1: Có tình hình sản xuất và lao động của DN X như sau:

Số công nhân trong Sản lượng sản xuất


danh sách bình quân Đơn giá cố
Phân (người) (sản phẩm) định
xưởng
Kỳ kế Kỳ báo Kỳ kế (1.000 đồng)
Kỳ báo cáo
hoạch cáo hoạch

A 150 155 4.500 4.805 20,0

B 175 162 5.075 5.184 18,5

C 160 158 5.120 4.898 16,0

Yêu cầu: Kiểm tra tình hình thực hiện kế hoạch số lượng công nhân trong danh
sách của doanh nghiệp bằng các phương pháp, cho nhận xét sau việc kiểm tra?

Câu 2:Có tài liệu sau:

Kế hoạch Thực hiện các quý


Chỉ tiêu Đơn vị
cả năm Quý 1 Quý 2 Quý 3 Quý 4
Giá trị sản lượng Triệu đồng 16.000 3750 3950 4500 5300
Quỹ lương Triệu đồng 8640 1800 2016 2318,4 2479,5
Yêu cầu: Kiểm tra tình hình thực hiện năm về quỹ lương theo 2 phương pháp đã
học, cho nhận xét sau kiểm tra?

Câu 3: Có tài liệu thống kê của một đơn vị như sau: (đơn vị tính: tỷ đồng)

Phân Số công nhân trong Sản lượng sản xuất Tổng quỹ tiền lương
xưởng danh sách bình quân (tấn) (triệu đồng)
(người)
Kỳ kế Kỳ báo Kỳ kế Kỳ báo Kỳ kế Kỳ báo
hoạch cáo hoạch cáo hoạch cáo
A 200 210 1.250 1.350 6.400 6.720
B 225 240 1.500 1.800 7.087 7.920
Yêu cầu: Kiểm tra tình hình thực hiện kế hoạch lao động và kế hoạch quỹ lương
của doanh nghiệp bằng các phương pháp, cho nhận xét sau việc kiểm tra?

Câu 3:
Có tình hình sản xuất và lao động của DN X ở kỳ báo cáo như sau:
Chỉ tiêu Kế hoạch Thực hiện
1. Số lượng công nhân trong danh sách bq (người) 500 550
2. Giá trị sx (GO) (triệu đồng) 1000 1200
Yêu cầu: Hãy kiểm tra tình hình thực hiện kế hoạch số lượng công nhân trong
danh sách của DN bằng các phương pháp, cho nhận xét sau việc kiểm tra?

- Phương pháp kiểm tra giản đơn (1,5 điểm)

t hk
= =

Nhận xét: số lượng công nhân trong danh sách của DN thực tế sử dụng so với kế
hoạch tăng 50 người chiếm tỷ lệ 10%.
- Phương pháp kiểm tra có liên hệ đến tình hình thực hiện kế hoạch sản lượng
(1,5 điểm)
t hk
=

=
Số tuyệt đối:

Nhận xét: để có được 1000 triệu đồng cần 500 lao động vật liệu nhưng thực tế
doanh nghiệp đạt được giá trị sản xuất lầ 1200 triệu đồng mà chỉ cần 550 lao động.
Như vậy doanh nghiệp đã tiết kiệm được 50 lao động tương ứng 8,3%
Câu 2 : Có tài liệu về tình hình sản xuất và lao động của doanh nghiệp như sau:

Thực hiện các quý


Kế hoạch
Chỉ tiêu Đơn vị
cả năm
Quý 1 Quý 2 Quý 3 Quý 4

Giá trị sản lượng Triệu


16.000 3750 3950 4500 5300
đồng

Số lao động trong


danh sách bình Người 160 155 162 168 160
quân

Yêu cầu: Kiểm tra tình hình thực hiện kế hoạch lao động theo 2 phương pháp đã
học, cho nhận xét sau kiểm tra?

Câu 4: Có tài liệu về tình hình thời gian lao động của công nhân tại doanh nghiệp
công nghiệp A qua 2 quý năm báo cáo như sau:

Stt Chỉ tiêu Quý I Quý II

1 Số công nhân trong danh sách bình quân 1.000 1.200

2 Tổng số ngày công làm việc thực tế hoàn toàn 20.000 25.000

3 Tổng số giờ công làm việc thực tế hoàn toàn 25.000 40.000
4 Tổng quỹ lương giờ (1000đ) 625.000 800.000

5 Tổng quỹ lương ngày (1000đ) 750.000 900.000

6 Tổng quỹ lương tháng (1000đ) 787.500 990.000

Yêu cầu: Phân tích sự biến động tiền lương bình quân 1 công nhân toàn doanh nghiệp
khi so sánh quý II với quý I?

Câu 5: Có tài liệu về tình hình thời gian lao động của công nhân tại doanh nghiệp
công nghiệp A qua 2 quý năm báo cáo như sau:

Stt Chỉ tiêu Quý I Quý II

1 Số công nhân trong danh sách bình quân 700 800

2 Tổng số ngày công làm việc thực tế hoàn toàn 25.000 30.000

3 Tổng số giờ công làm việc thực tế hoàn toàn 30.000 40.000

4 Tổng quỹ lương giờ (1000đ) 720.000 850.000

5 Tổng quỹ lương ngày (1000đ) 792.000 909.500

6 Tổng quỹ lương tháng (1000đ) 950.400 982.260

Yêu cầu: Phân tích sự biến động tổng quỹ lương toàn doanh nghiệp khi so sánh quý II
với quý I?

Câu 6: Có tài liệu sau:


St Chỉ tiêu Quý I Quý II
t

1 Tổng số ngày công làm việc thực tế chế độ 93.700 140.000

2 Tổng số ngày công làm them 6.000 6.300

3 Tổng số ngày công nghỉ T7, CN, ngày lễ 2.400 4.800

4 Tổng số ngày công nghỉ phép năm 9.700 12.000

5 Tổng số ngày công vắng mặt vì ốm đau, thai 1.500 2.000


sản

6 Tổng số ngày công ngừng việc 700 3.200

7 Tổng số giờ công làm việc thực tế chế độ 749.600 1.120.000

8 Tống số giờ công làm them 24.000 37.800

9 Tổng sản lượng (triệu đồng) 348.120 370.496

Yêu cầu: Phân tích sự biến động năng suất lao động bình quân 1 công nhân toàn
doanh nghiêp khi so sánh quý II với quý I bằng phương pháp thích hợp?

Câu 6: Có tài liệu sau:


Stt Chỉ tiêu Quý III Quý IV

1 Tổng số ngày công làm việc thực tế chế độ 100.910 144.969

2 Tổng số ngày công làm thêm 5.655 4.893

3 Tổng số ngày công nghỉ T7, CN, ngày lễ 3.520 4.775

4 Tổng số ngày công nghỉ phép năm 8.320 12.000

Tổng số ngày công vắng mặt vì ốm đau, thai 1.500 2.500


5
sản

6 Tổng số ngày công ngừng việc 4500 7.656

7 Tổng số giờ công làm việc thực tế chế độ 667.800 974.100

8 Tống số giờ công làm thêm 27.720 57.300

9 Tổng sản lượng (triệu đồng) 222.567 464.130

Yêu cầu: Phân tích sự biến động tổng sản lượng toàn doanh nghiêp khi so sánh quý
IV với quý III bằng phương pháp thích hợp?

Các chỉ tiêu được tính trong bảng sau:

Stt Chỉ tiêu Quý III Quý IV


10 Tổng số ngày công làm việc thực tế hoàn
toàn (10) = (1) + (2)

11 Tổng số ngày công dương lịch trong kỳ


(12) = (1) + (3) + (4) + (5) + (6)

NSLĐ bình quân giờ (a) = tổng sản


a lượng (9)/ Tổng số giờ công LVTTHT
(7+8)

Độ dài bình quân ngày làm việc thực tế


chế độ (b) = Tổng số giờ công làm việc
b
thực tế chế độ (7)/ Tổng số ngày công
làm việc thực tế hoàn toàn (10)

Hệ số làm thêm giờ c= Tổng số giờ công


c LVTTHT(7+8) / Tổng số giờ công làm
việc thực tế chế độ (7)

Số ngày làm việc thực tế chế độ bình


quân một công nhân (d)= Tổng số ngày
d
công làm việc thực tế chế độ (1)/ Số công
nhân trong danh sách bình quân(11)

Hệ số làm thêm ca (e) = Tổng số ngày


e công LVTTHT (10)/ Tổng số ngày công
LVTTCD (1)

Số công nhân trong danh sách bình quân


g
(g) = (11)/ 90

Ký hiệu: F = a x b x c x d x e x g

Từ phương trình trên, ta có hệ thống chỉ số để phân tích các nhân tố sử dụng
tiền lương và thời gian lao động ảnh hưởng đến tổng quỹ lương.
F1 a1 b1 c1 d1 e1 g1
 x x x x x
F0 a0 b0 c0 d 0 e0 g 0

Trong đó:

IF: chỉ số tổng sản lượng toàn doanh nghiệp

Ia: chỉ số NSLĐ bình quân giờ

Ib: chỉ số độ dài bình quân ngày làm việc thực tế chế độ

Ic: chỉ số hệ số làm thêm giờ

Id: chỉ số số ngày làm việc thực tế chế độ bình quân một công nhân

Ie: chỉ số hệ số làm thêm ca

Ig: chỉ số số công nhân

Thay số:

Lượng tăng (giảm) tuyệt đối:

F1 – F0 = (a1 – a0) b1c1d1e1g1+ a0 (b1 – b0) c1d1e1g1+ a0 b0 (c1 – c0) d1e1g1

+ a0 b0 c0 (d1 – d0) e1g1 + a0 b0 c0 d0 (e1 – e0)g1 + a0 b0 c0 d0 e0 (g1 – g0)

You might also like