Professional Documents
Culture Documents
MSV: 11192292
Lớp: Phân tích kinh doanh 04
ĐỀ KIỂM TRA KẾT THÚC HỌC PHẦN
Bài 1 (3 điểm)
Tại doanh nghiệp Tân Hòa Phát trong năm N có số liệu sau:
ĐVT: Triệu đồng
Sản phẩm Sản lượng sản xuất Giá thành đơn vị Giá bán đơn vị sản phẩm bao
trong kỳ (thùng) sản phẩm gồm 10% thuế GTGT
KH TH KH TH KH TH
Redbull 800 900 55 66 99 110
Reddragon 300 310 33 44 77 88
Yêu cầu: Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch chỉ tiêu “Chi phí sản xuất trên 1000 đồng giá trị
sản lượng hàng hóa”.
Gọi chi phí sản xuất trên 1000 đồng giá trị sản lượng hàng hóa là F
∑ q 0 i. z 0i 800.55+300.33
_Kế hoạch F0= x 1000= x 1000=579.57( nghìn đồng)
∑ q 0 i. poi 800.90+ 300.70
∑q 1 i. z 1 i 900.66+310.44
_ Thực tế F1= x 1000= x1000=636.24( nghìn đồng)
∑ q 1i . p 1 i 900.100+310.80
Chi phí rên 1000 đồng giá trị sản lượng hàng hóa tăng 56.67 nghìn đồng tức tăc 9.78 % so với kế
hoạch => Doanh nghiệp chưa hoàn thành kế hoạch về chi phí trên 1000 đ giá trị sản lượng hàng
hóa .
Chi phí sản xuất tăng 66.67 nghìn đồng là do tác dộng của những nhân tố sau:
_ Cơ cấu sản lượng
∑ q 1i . z 0 i ∑ q 0 i. z 0i 900.55+310.33
⌂L= x 1000- x1000= x1000-F0=2.02
∑ q 1i . poi ∑ q 0 i. poi 900.90+310.70
_ Giá thành đơn vị sản phẩm
∑ q 1i . z 1i ∑ q 1i . z 0 i 900.66+310.44 900.55+310.33
⌂Z= x 1000- x1000= x1000- x1000=129.6
∑ q 1i . poi ∑ q 1i . poi 900.90+310.70 900.90+310.70
_ Giá bán đơn vị sản phẩm
∑q 1 i. z 1 i ∑ q 1i . z 1i 900.66+310.44
⌂P= x 1000- x1000=F1- x1000=-74.96
∑ q 1i . p 1 i ∑ q 1i . poi 900.90+310.70
Tổng hợp các nhân tố làm tăng chi phí ,ta có
Cp thay đổi= 2.02+129.6-74.96= 56.67
Như vậy,nhân tố chủ yếu làm chi phí tăng là do giá thành đơn vị sản phầm,tăng 129.6 nghìn
đồng.Cơ cấu sản lượng thay đổi cũng làm cho chi phí tăng cụ thể là 2.02 nghìn đồng.
Tuy nhiên công ty cũng dã bù đắp khoản chi phí phải trả thêm bằng cách tăng giá bán sản phẩm
lên mỗi sản phẩm 11 nghìn đồng và do đó chi phí giảm 74.96 nghìn.
Bài 2 (3 điểm)
Tại doanh nghiệp Tân Hòa Phát trong năm N định mức tiêu hao và đơn giá nguyên vật liệu trực
tiếp như sau:
ĐVT: Triệu đồng
Định mức tiêu hao vật liệu
Loại vật liệu Đơn giá vật liệu (1000đ/lít)
(lít/thùng)
sử dụng
KH TH KH TH
X 20 18 40 45
Y 30 25 70 80
Yêu cầu: Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch khoản mục chi phí nguyên vật liệu trực tiếp để
sản xuất đơn vị sản phẩm.
Bài 3 (4 điểm)
Tại doanh nghiệp Tân Hòa Phát trong năm N có số liệu sau: (triệu đồng)
Chỉ tiêu Kế hoạch Thực hiện
- Số công nhân sản xuất trực tiếp bình quân (người) 300 350
- Số nhân viên quản lý doanh nghiệp bình quân (người) 15 25
- Tiền lương bình quân 1 công nhân sản xuất trực tiếp 96 90
- Tiền lương bình quân 1 nhân viên quản lý doanh nghiệp 120 130