You are on page 1of 3

B1.

Giá bán đơn vị sản phẩm không có VAT 10% (Đơn vị tính: triệu đồng)

Sản phẩm Kế hoạch Thực hiện


Redbull 90 100
Reddragon 70 80

F 1=
∑ qi∗Z i∗1000 = ( 900∗66+310∗44 )∗1000 =636.237
∑ qi∗P i 900∗100+310∗80

F 0=
∑ q0∗Z 0∗1000 = ( 800∗55+300∗33 )∗1000 =579.57
∑ q0∗P0 800∗90+300∗70

∆ F=F 1−F 0=56.667

 Nếu doanh nghiệp đạt được 1000 đồng giá trị sản lượng hàng hoá thì chi phí thực tế cao hơn
so với chi phí kế hoạch doanh nghiệp đề ra là ∆ F=56.667 ( triệu đồng )

Tỉ lệ phần trăm hoàn thành kế hoạch về

F1
%F= ∗100=109.78 %
F0
Sử dụng phương pháp thay thế liên hoàn ta có:

Ảnh hưởng từ yếu tố cơ cấu sản phẩm:


n

∑ q 1i∗z0 i 900∗55+ 310∗33


∆ S tr= i−1
n
∗1000−F 0= ∗1000−579.57=2.03>0
900∗90+310∗70
∑ q1 i∗p 0i
i−1

 Việc thay đổi cơ cấu sản lượng sản xuất tác động làm tăng chi phí sản xuất trên 1000 đồng
giá trị sản lượng hàng hoá.
 Việc thay đổi cơ cấu sản phẩm do tác động của quan hệ cung cầu trên thị trường hoặc do
doanh nghiệp tự điều chỉnh nhằm đáp ứng nhu cầu thị trường.

Ảnh hưởng từ yếu tố giá thành sản phẩm:

∆ Z=
∑ q 1∗z 1 ∗1000− ∑ q 1∗z 0 ∗1000= 900∗66+ 310∗44 ∗1000− 900∗55+ 310∗33 ∗1000=129.6
∑ q 1∗p0 ∑ q 1∗p0 900∗90+310∗70 900∗90+310∗70

 Giá sản xuất đơn vị tăng cho chi phí trên 1000 đồng thì sản lượng hàng hoá tăng

Giá bán:

∆ P=F1−
∑ q1 i∗z 1 i ∗1000=636.24− 900∗66+310∗44 ∗1000=−74.96<0
∑ q 1 i∗p0 i 900∗90+ 310∗70

B2:
q: sản lượng sản phẩm, m: định mức tiêu hao nguyên vật liệu

pm: giá mua nguyên vật liệu

-Phân tích chi phí nguyên vật liệu sản phẩm:


z
c m0=∑ m0∗p m0=20∗40+30∗70=2900
i=1

c m1=∑ m1∗p m1=18∗45+25∗80=2810

Từ đó ta có: ∆cm = cm1 – cm0 = -90

∆ cm 90
= ∗100=−3.103 %
c m 0 2900

 Chi phí NVL sản xuất 1 sản phẩm thực tế giảm 90 tương ứng với 3.103%

∆ m=∑ m1∗p m0 −c m0 =18∗40+25∗70−2900=−430

∆ m −430
= ∗100=−14.83 %
c m 0 2900

Định mức tiêu hao NVL thực tế cho sản phẩm đã giảm và làm giảm chi phí thực tế so với kế hoạch là
430. Mức giảm này tương ứng với 14.83%. Thêm vào đó định mức tiêu hao tổng chi phí NVL đều
giảm. …

-Ảnh hưởng từ yếu tố giá mua:

∆ pm=∑ m1∗p m1−∑ m1∗p m0=2810−2470=340

∆ pm 340
= ∗100=11.72 %
m0 2900

B3:

Quỹ lương: S F0 =∑ Li 0∗ẃi 0=300∗96 +15∗120=30600

SF1 = 34750

 ∆SF = SF1 – SF0 =4150

S F1
Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch quỹ lương θ SF= ∗100=113.56
S F0

Ảnh hưởng từ số lượng lao động:

∑ L1 i∗∑ L0 i∗ẃ 0i − ∑ L0 i∗∑ L0 i∗ẃ0 i = 350∗300∗96 + 25∗15∗120 − 300∗300∗96 + 15∗15∗120


∆ L=
∑ L0 i ∑ L0i ( 300 15 ) ( 300 15

You might also like