Professional Documents
Culture Documents
2
a1 ¿ 100−2 × 100 (%) ¿ 2,04%
- Tính tỷ lệ tăng năng suất lao động do tăng thời gian làm việc có ích trong ca
từ 7,1 lên 7,4 giờ.
K 1−K 0
a2 ¿ P2= K × 100 (%)
0
7 , 4−7 , 1
a2 ¿ 7,1
× 100 (%) = 4,23%
a ¿ 6,36%
- Tính tỷ lệ tăng năng suất lao động do tăng ngày công có ích
T 1
b ¿ T ×100 −¿ 100 (%)
0
293
b ¿ 290 ×100 −¿ 100 (%)
b ¿ 1,03%
- Tính tỷ lệ tăng năng suất lao động do thuyên chuyển công nhân phục vụ sản
xuất sang bộ phận trực tiếp sản xuất từ 15% thay đổi bằng 09 (%)
100−D 1
c ¿ 100−D ×100 −¿ 100 (%)
0
100−9
c ¿ 100−15 ×100 −¿ 100 (%)
c ¿ 7,06%
Tổng hợp ảnh hưởng của tất cả các biện pháp trên đến năng suất lao động của
DN được tính theo công thức:
(100+ a)(100+b)(100+ c)
∆W = −¿100 (%)
1002
(100+6 ,36)(100+ 1, 03)(100+7 ,06)
∆W = −¿ 100 (%)
100 2
∆ W = 15,04%
+ Tính tỷ trọng chi phí NVL trong giá thành đơn vị năm trước (DNVL)
TT Khoản mục Số tiền (đồng)
1 Chi phí nguyên vật liệu chính 72.200
2 Chi phí nhân công trực tiếp 39.500
3 Chi phí quản lý sản xuất chung 21.300
4 Chi phí thuê văn phòng đại diện 700
5 Chi phí thuê mặt bằng – nhà xưởng 1.500
6 Chi phí quản lý doanh nghiệp 14.500
Giá thành 149.700
Áp dụng công thức:
Ci
Di ¿ Z ×100 (%)
nt
NVL C 72 .200
DNVL ¿ Z ×100 ¿ 149.700 ×100 ¿ 48 ,23 %
nt
HZNVL ¿ 0 , 82 %
- Tính tỷ lệ hạ giá thành (Z), do tăng NSLĐ, giảm tiền lương:
Áp dụng công thức:
P lg × Dlg
HZlg ¿ (%)
100
+ Tính tỷ lệ giảm tiền lương (Plg)
(100 ± ∆ L g)
Plg ¿ × 100−¿ 100 (%)
(100 ± ∆ W )
100+7
Plg ¿ × 100−¿100 (%)
100+15 , 04
Plg ¿−6 , 99 %
+ Tính tỷ trọng tiền lương trong giá thành SP năm trước (Dlg):
Ci
Di ¿ Z ×100 (%)
nt
39.500
Dlg ¿ 149.700 ×100 ¿ 26 , 39 %
(100−3 ,5)
PCĐ¿ (100+28 , 57) × 100−¿100 ¿−2 4 , 94 %
phí thuê mặt bằng – nhà xưởng + Chi phí quản lý doanh nghiệp
C C Đ ¿21,300 + 700 + 1,500 + 14,500 ¿38.000 đồng
Đề bài:
Tại một phân xưởng sản xuất, tổ sản xuất X có 4 người thực hiện trả lương theo
sản phẩm có các số liệu sau:
Loại sản Sản Sản phẩm Cấp bậc Hể số
Stt
phẩm phẩm/ca sx/tháng công việc lương
1 M 5 125 4 2,71
2 N 20 400 4 2,71
3 P 25 500 3 2,31
4 Q 10 320 4 2,71
Chế độ tiền lương: Tiền lương tối thiểu hiện nay 1.800.000 đồng; Phụ cấp nghề
15 (%); Phụ cấp độc hại 0,2; Chế độ làm việc 22 ngày/tháng, mỗi ngày làm việc
1 ca, mỗi ca 8 giờ
Thông tin về mỗi công nhân trong tổ sản xuất để chia lương như sau:
Tên công Hệ số bậc Số ngày làm Điểm chấm
Stt
nhân lương việc /tháng công
1 A 3,13 22 85
2 B 2,71 24 90
3 C 2,31 26 95
BÀI LÀM
1. Tính đơn giá tiền lương cho từng sản phẩm của tổ X?
Đơn giá tiền lương thống nhất trả cho sản phẩm i được xác định theo biểu
thức sau đây:
L
Đgi = T ×(Kcvi + ∑ K p) × M ti
0
lv
Trong đó:
- Đgi: đơn giá thống nhất tính cho một đơn vị sản phẩm i.
- Kcvi: hệ số lương cấp bậc công việc quy định cho sản phẩm i,
- ∑ K p: tổng các hệ số phụ cấp của công việc i,
- Mti: Mức thời gian để sản xuất một đơn vị sản phẩm i
+ Tính mức thời gian để sản xuất một đơn vị sản phẩm i
Đối với loại sản phẩm M
8
MtiM = 5 = 1,6 giờ
lv
1.800.000
Đgi = 22 × 8
×(2,71 + 15 %+ 20 %) ×1 , 6
lv
1.800.000
Đgi = 22 × 8
×(2,71 + 15 %+ 20 %) × 0 , 4
lv
1.800.000
Đgi = 22 × 8
×(2,31 + 15 %+ 20 %) × 0 ,32
lv
1.800.000
Đgi = 22 × 8
×(2,71 + 15 %+ 20 %) × 0 ,8
+ Tính tiền lương theo thời gian của công nhân i theo công thức
L0
×(Kcni + ∑ K p) ×T i
tg
Lgcni =
T lv
- Công nhân A:
tg 1.800 .000
Lg A = ×(3,13 + 15 %+ 20 %) ×22 = 6.264.000 đồng
22
- Công nhân B:
tg 1.800 .000
Lg B = ×(2,71 + 15 %+ 20 %) ×24 = 6.008.727 đồng
22
- Công nhân C:
tg 1.800 .000
LgC = ×(2,31 + 15 %+ 20 %) ×26 = 5.658.545 đồng
22
Lg¿ =∑ Lg cni
tg tg
sf
Lg¿ 23,630,727
Kđc = tg = 17.931.273 = 1,32
Lg¿
Chia lương:
Lgcni = Kđc× Lgcni
- Lao động A = 1,32 x 6.264.000 = 8.262.000 đồng
- Lao động B = 1,32 x 6.008.727 = 6.609.600 đồng
- Lao động C = 1,32 x 5.658.545 = 5.745.600 đồng
b) Chia lương theo phương pháp hỗn hợp
Theo phương pháp này lương sản phẩm của tổ được chia thành 2 phần:
Phần 1: Lương cấp bậc tháng (kể cả phụ cấp) toàn tổ được chia theo hệ số
thời gian.
CB
CB Lg¿ ×T i . K i
Lg =
cni
∑ T i . Ki
Lg¿ = 17.931.273 đồng
CB
Hệ số bậc lương Số ngày làm việc /tháng Điểm chấm công
Stt Tên công nhân T i. Ki T i . Di
(K i ¿ (T i ¿ ( Di ¿
1 A 3.13 22 85 68,86 1.870
2 B 2.71 24 90 65,04 2.160
3 C 2.31 26 95 60,06 2.470
Tổng cộng 193,96 6.500
CB 17.931.273 ×68 , 86
Lg A = = 6,365,990 đồng
193 ,96
CB 17.931.273 ×6 5 , 04
Lg B = = 6,012,838 đồng
193 ,96
CB 17.931.273 ×60 , 06
Lgc = = 5,552,445 đồng
193 ,96
Phần 2: Lương sản phẩm vượt năng suất của tổ được chia theo hệ số điểm.
Lgtổ = Lgsptổ – LgCBtổ
VM
VM
Lgtổ =23,630,727 – 17.931.273 = 5,699,455 đồng
VM
VM Lgtổ × T i . D i
Lg =
cni
∑ Ti . D i
Lương sản phẩm vượt năng suất của từng công nhân
VM
VM Lgtổ × T i . D i 5,699,455× 1.870
Lg = = = 1,639,689 đồng
A
∑ Ti . D i 6.500
VM
VM Lgtổ × T i . D i 5,699,455× 2 .160
Lg = = = 1,893,973 đồng
B
∑ Ti . D i 6.500
VM
VM Lgtổ × T i . D i 5,699,455× 2 . 47 0
Lg = = = 2,165,793 đồng
C
∑ Ti . D i 6.500
Tổng hợp lương của từng công nhân theo phương pháp hỗn hợp
Lg A = Lg A + Lg A =¿ 6,365,990 + 1,639,689 = 8,005,679 đồng
HH CB VM
4. Để đơn giá tiền lương từng sản phẩm tăng 11 %, các yếu tố khác không
đổi thì mức lương tối thiểu phải tăng thêm bao nhiêu đồng?
Công thức
L
Đgi = T ×(Kcvi + ∑ K p) × M ti (1)
0
lv
Muốn đơn giá tiền lương từng sản phẩm tăng 11 %, các yếu tố khác không
đổi tức là
Nhân hai vế của phương trình (1) cho 111% ta có
1, 11× L0
1,11×Đgi = ×(Kcvi + ∑ K p) × M ti
T lv
Như vậy muốn đơn giá tiền lương từng sản phẩm tăng 11 %, các yếu tố
khác không đổi thì mức lương tối thiểu phải tăng thêm 11%
Tức là mức lương tối thiểu = 1,11 ×1.800 .000 = 1.998.000 đồng
Vậy mức lương tối thiểu phải tăng thêm
∆ Lmin = 1.998.000 - 1.800 .000=¿ 198.000 đồng