Professional Documents
Culture Documents
CHƯƠNG 8: CHỈ SỐ
Bài 68
a. Chỉ số cá thể về giá bán
22
𝐼𝑝(𝐴) = = 1,1 (𝑙ầ𝑛)
20
9
𝐼𝑝(𝐵) = = 0,9 (𝑙ầ𝑛)
10
60
𝐼𝑝(𝐶) = = 1,25 (𝑙ầ𝑛)
48
∑ 𝑝0.𝑞1 20.36+10.62+48.23
c. 𝐼𝑞 = ∑ 𝑝0.𝑞0
= = 1,0626 (𝑙ầ𝑛)
20.30+10.50+48.25
1,1869=1,1170.1,0626 (lần)
118,69%=111,7%.106,26% (lần)
(+18,69%) ; (+11,7%) ; (+6,26%)
Chênh lệch tuyệt đối:
(∑ 𝑝1.𝑞1 − ∑ 𝑝0.𝑞0) = ( ∑ 𝑝1.𝑞1 − ∑ 𝑝0.𝑞1) + (∑ 𝑝0.𝑞1 − ∑ 𝑝0.𝑞0)
(2730-2300)=(2730-2444)+(2444-2300)
(+430) = (+286) + (+144) (trđ)
Chênh lệch tương đối:
( ∑ 𝑝1.𝑞1− ∑ 𝑝0.𝑞0 ) (∑ 𝑝1.𝑞1−∑ 𝑝0.𝑞1 ) ∑ 𝑝0.𝑞1− ∑ 𝑝0.𝑞0 )
∑ 𝑝0.𝑞0
= ∑ 𝑝0.𝑞0
+ ∑ 𝑝0.𝑞0
∑ 𝑝1.𝑞1 792+558+1380
a. 𝐼𝑝 = 𝑝1.𝑞1 = 792 558 1380 = 1,117 (lần)
∑ + +
𝑖𝑝 1,1 0,9 1,25
∑ 𝑖𝑞.𝑝0.𝑞0 1,2.600+1,24.500+0,92.1200
b. 𝐼𝑞 = ∑ 𝑝0.𝑞0
= = 1.0626 (𝑙ầ𝑛)
600+500+1200
1,1869=1,1170.1,0626 (lần)
118,69%=111,7%.106,26% (lần)
(+18,69%) ; (+11,7%) ; (+6,26%)
Chênh lệch tuyệt đối:
(∑ 𝑝1.𝑞1 − ∑ 𝑝1.𝑞0) = ( ∑ 𝑝1.𝑞1 − ∑ 𝑝0.𝑞1) + (∑ 𝑝0.𝑞1 − ∑ 𝑝0.𝑞0)
(2730-2300)=(2730-2444)+(2444-2300)
(+430) = (+286) + (+144) (trđ)
Chênh lệch tương đối:
( ∑ 𝑝1.𝑞1− ∑ 𝑝0.𝑞0 ) (∑ 𝑝1.𝑞1−∑ 𝑝0.𝑞1 ) ∑ 𝑝0.𝑞1− ∑ 𝑝0.𝑞0 )
∑ 𝑝0.𝑞0
= ∑ 𝑝0.𝑞0
+ ∑ 𝑝0.𝑞0
5
Chỉ số cá thể về lượng hàng hóa từng loại mặt hàng khu vực X so với khu vực Y
10
𝐼𝑞(𝐴) = = 1,05
9,5
22
𝐼𝑞(𝐵) = = 0,96
23
8
𝐼𝑞(𝐶) = = 0,8
10
∑ 𝑝̅ .𝑞𝑋
b. 𝐼𝑞 (𝑋/𝑌) = ∑
𝑝̅ .𝑞𝑌
150.10+153.9,5
𝑝𝐴 =
̅̅̅ = 151,46 (1000đ/sp)
10+9,5
100.22+106.23
𝑝𝐵 =
̅̅̅ = 103,07 (1000đ/sp)
22+23
6
280.8+284.10
𝑝𝐶 =
̅̅̅ = 282,22 (1000đ/sp)
8+10
151,46 .10+103,07.22+282,22.8
𝐼𝑞 (𝑋/𝑌) = = 0,9689 (𝑙ầ𝑛)
151,46.9,5+103,07.23+282,22.10
∑ 𝑝𝑋 .𝑄
c. 𝐼𝑝 (𝑋/𝑌) = ∑
𝑝𝑌 .𝑄
𝑄𝐴 = 303
𝑄𝐵 = 206
𝑄𝐶 = 564
150.303+100.206+280.564
𝐼𝑝 (𝑋/𝑌) = = 1,0978
153.303+106.206+284.564
Bài 71
NSLĐ quý I là 𝑊0
NSLĐ quý II là 𝑊1
Số người lao động quý I: 𝑇0
Số người lao động quý II: 𝑇1
1. HTCS:
𝐼𝑊
̅ = 𝐼𝑊 . 𝐼𝑑
̅̅̅̅
𝑊1 ̅̅̅̅
𝑊 ̅̅̅̅̅̅
1 𝑊01
̅̅̅̅
= ̅̅̅̅̅̅ .
̅̅̅̅
𝑊0 𝑊01 𝑊 0
∑ 𝑊 .𝑇 2000.350+2100.320
̅̅̅̅̅
𝑊01 = ∑ 0 1 = = 2047,76 (𝑠𝑝/𝑛𝑔)
𝑇1 670
1,2754=1,2792.0,9970 (lần)
7
127,54%=127,92%.99,7%
(+27,54%) ; (+27,92%) ; (-0,3%)
Chênh lệch tuyệt đối:
(2619,4 - 2053,85) = (2619,4 – 2047,76) + (2047,76 -2053,85)
(+565,55) = (+571,64) + (-6,09)
Chênh lệch tương đối:
(+565,55) (+571,64) (−6,09)
= +
2053,85 2053,85 2053,85
𝐼𝑄 = 𝐼𝑊 . 𝐼𝑑 . 𝐼∑ 𝑇
̅̅̅̅
𝑊1 .∑ 𝑇1 ̅̅̅̅
𝑊 .∑ 𝑇1
1 ̅̅̅̅̅̅
𝑊01 .∑ 𝑇1 ̅̅̅̅
𝑊0 .∑ 𝑇1
̅̅̅̅
= ̅̅̅̅̅̅ .
̅̅̅̅
.
𝑊0 .∑ 𝑇0 𝑊01 .∑ 𝑇1 𝑊 0 .∑ 𝑇1 ̅̅̅̅
𝑊0 .∑ 𝑇0
̅̅̅̅
𝑊1 .∑ 𝑇1 ̅̅̅̅
𝑊 ̅̅̅̅̅̅
1 𝑊01 ∑ 𝑇1
̅̅̅̅
= ̅̅̅̅̅̅ . .
𝑊0 .∑ 𝑇0 𝑊01 ̅̅̅̅
𝑊0 ∑ 𝑇0
Tính toán:
∑ 𝑊 .𝑇 2000.300+2100.350
̅̅̅̅
𝑊0 = ∑ 0 0 = = 2053,85 (𝑠𝑝/𝑛𝑔)
𝑇0 650
∑ 𝑊 .𝑇 2000.350+2100.320
̅̅̅̅̅
𝑊01 = ∑ 0 1 = = 2047,76 (𝑠𝑝/𝑛𝑔)
𝑇1 670
∑ 𝑇1 = 670
∑ 𝑇0 = 650
̅̅̅̅1 . ∑ 𝑇1 = ∑ 𝑊1 . 𝑇1 = 2500.350 + 2750.320 = 1755000
𝑊
̅̅̅̅
𝑊0 . ∑ 𝑇0 = ∑ 𝑊0 . 𝑇0 = 2000.300 + 2100.350 = 1335000
Thay vào HTCS:
1755000 2619,4 2047,76 670
= . .
1335000 2047,76 2053,85 650
+ Do do tổng số lao động thay đổi gì chung tăng 3,07% làm cho tổng sản lượng hàng
doanh nghiệp tăng 41.077 sản phẩm tương ứng với tốc độ tăng 3,07%
*** Không thể sử dụng HTCS khác vì đây là tổng thể đồng chất và phân tổ.
Bài 72:
̅ ) x Số công nhân (∑ 𝑇)
a. Giá trị sản xuất (G) = giá trị sản xuất bình quân (𝑊
HTCS: 𝐼𝐺 = 𝐼𝑊
̅ . 𝐼∑ 𝑇
∑ 𝐺1 ∑ 𝐺1 ̅0 .∑ 𝑇1
𝑊
∑ 𝐺𝑜
= .
̅0 .∑ 𝑇1 ∑ 𝐺𝑜
𝑊
15000
19250 19250 𝑥550
500
= 15000 𝑥
15000 𝑥550 15000
500
Tốc độ tăng mức lương tháng bình quân của một công nhân nhanh hơn tốc độ tăng năng
suất lao động bình quân. Điều này cho thấy khả năng tích lũy từ lao động của doanh
nghiệp chưa cao
Bài 73:
𝑋1(𝐴) = 0,0285
𝑋1(𝐵) = 0.044
a. Tổng tiền lương toàn doanh nghiệp (F) = Cphí tiền lương cho 1 đvsp (𝑋̅) x Klsp (∑ 𝑞)
HTCS: 𝐼𝐹 = 𝐼𝑋̅ . 𝐼∑ 𝑞
𝐼𝐹 = 𝐼𝑋 . 𝐼𝑑 . 𝐼∑ 𝑞
̅̅̅̅
𝑋1 .∑ 𝑞1 ̅̅̅̅
𝑋 .∑ 𝑞1
1 ̅̅̅̅̅
𝑋𝑘1 .∑ 𝑞1 ̅̅̅̅
𝑋 .∑ 𝑞
̅̅̅̅
= ̅̅̅̅̅ .
̅̅̅̅
. ̅̅̅̅𝑘 1
𝑋𝑘 .∑ 𝑞𝑘 𝑋𝑘1 .∑ 𝑞1 𝑋𝑘 .∑ 𝑞1 𝑋𝑘 .∑ 𝑞𝑘
̅̅̅̅
𝑋1 .∑ 𝑞1 ̅̅̅̅
𝑋1 ̅̅̅̅̅
𝑋𝑘1 ∑ 𝑞1
̅̅̅̅
= ̅̅̅̅̅ . .
𝑋𝑘 .∑ 𝑞𝑘 𝑋𝑘1 ̅̅̅̅
𝑋𝑘 ∑ 𝑞𝑘
Tính:
0,0285.32000+0,044.33000
̅̅̅
𝑋1 = = 0,0363
32000+33000
0,03.25000+0,04.28000
̅̅̅
𝑋𝑘 = = 0,0353
25000+28000
0,03.32000+0,04.33000
̅̅̅̅̅
𝑋 𝑘1 = = 0,035
32000+33000
∑ 𝑞1 = 65000
∑ 𝑞𝑘 = 53000
̅̅̅
𝑋1 . ∑ 𝑞1 = 2364
̅̅̅
𝑋𝑘 . ∑ 𝑞𝑘 = 1870
Thay và HTCS:
2364 0,0363 0,035 65000
= . .
1870 0,035 0,0353 53000
𝐼𝐹 = 𝐼𝑋 . 𝐼𝑑 . 𝐼∑ 𝐺
̅̅̅̅
𝑋1 .∑ 𝐺1 ̅̅̅̅
𝑋 .∑ 𝐺1
1 ̅̅̅̅̅
𝑋𝑘1 .∑ 𝐺1 ̅̅̅̅
𝑋 .∑ 𝐺
̅̅̅̅
= ̅̅̅̅̅ .
̅̅̅̅
. ̅̅̅̅𝑘 1
𝑋𝑘 .∑ 𝐺𝑘 𝑋𝑘1 .∑ 𝐺1 𝑋𝑘 .∑ 𝐺1 𝑋𝑘 .∑ 𝐺𝑘
̅̅̅̅
𝑋1 .∑ 𝐺1 ̅̅̅̅
𝑋1 ̅̅̅̅̅
𝑋 𝑘1 ∑ 𝐺1
̅̅̅̅
= ̅̅̅̅̅ .
̅̅̅̅
.
𝑋𝑘 .∑ 𝐺𝑘 𝑋𝑘1 𝑋 𝑘 ∑ 𝐺𝑘
Tính toán:
12
0,2.12000+0,5.14000
̅̅̅
𝑋1 = = 0,3615
12000+14000
0,3.15000+0,4.13000
̅̅̅
𝑋𝑘 = = 0,3464
15000+13000
0,3.12000+0,4.14000
̅̅̅̅̅
𝑋 𝑘1 = = 0,3538
12000+14000
∑ 𝐺1 = 26000
∑ 𝐺𝑘 = 28000
̅̅̅
𝑋1 . ∑ 𝐺1 = 9400
̅̅̅
𝑋𝑘 . ∑ 𝐺𝑘 = 9700
Thay và HTCS:
9400 0,3615 0,3538 26000
= . .
9700 0,3538 0,3464 28000
Bài 74
Tổng mức tiêu hao NVL(M) = Mức tiêu hao cho 1 đvsp (m) x KLSP (q)
HTCS: 𝐼𝑀 = 𝐼𝑚 . 𝐼𝑞
∑ 𝑚1.𝑞1 ∑ 𝑚1.𝑞1 ∑ 𝑚𝑜.𝑞1
∑ 𝑚𝑜.𝑞𝑜
= .
∑ 𝑚𝑜.𝑞1 ∑ 𝑚𝑜.𝑞𝑜
Bài 75:
Ký hiệu:
p0,p1: là giá bán từng sản phẩm ở kỳ gốc và kỳ báo cáo
q0, q1: là doanh thu tiêu thụ từng sản phẩm ở kỳ gốc vào kỳ báo cáo
a. Chỉ số chung về giá bán:
∑ 𝑝1.𝑞1 350.77000+550.165000+1000.600000 715250
𝐼𝑝 = ∑ 𝑝0.𝑞1
= = = 1,115 (𝑙ầ𝑛)
300.70000+500.165000+900.600000 643500
b. Tổng doanh thu (M) = Giá bán 1 đvsp(p) x doanh thu tiêu thụ (q)
HTCS: 𝐼𝑀 = 𝐼𝑝 . 𝐼𝑞
∑ 𝑝1.𝑞1 ∑ 𝑝1.𝑞1 ∑ 𝑝𝑜.𝑞1
∑ 𝑝𝑜.𝑞𝑜
= .
∑ 𝑝𝑜.𝑞1 ∑ 𝑝𝑜.𝑞𝑜
Tính toán:
∑ 𝑝1.𝑞1 350.70000+550.165000+1000.600000 715250
∑ 𝑝𝑜.𝑞𝑜
= = = 1,5267 (lần)
300.45000+500.100000+900.450000 468500
Thay số:
1,5267 = 1,115 x 1,3735
152,67% = 111,5% x 137,35%
(+52,67%) ; (+11,5%) ; (+37,35%)
Chênh lệch tuyệt đối
∑ 𝑝1. 𝑞1 − ∑ 𝑝𝑜. 𝑞𝑜 = (∑ 𝑝1. 𝑞1 − ∑ 𝑝𝑜. 𝑞1) + (∑ 𝑝𝑜. 𝑞1 − ∑ 𝑝𝑜. 𝑞𝑜)
456750 = 71750 + 175000
Chênh lệch tương đối
∑ 𝑝1.𝑞1− ∑ 𝑝𝑜.𝑞𝑜 ∑ 𝑝1.𝑞1− ∑ 𝑝𝑜.𝑞1 ∑ 𝑝𝑜.𝑞1−∑ 𝑝𝑜.𝑞𝑜
∑ 𝑝𝑜.𝑞𝑜
= ∑ 𝑝𝑜.𝑞𝑜
+ ∑ 𝑝𝑜.𝑞𝑜
Nhận xét:
Tổng doanh thu của doanh nghiệp kỳ báo cáo so vs kỳ gốc tăng 52,67% tương ứng với
tăng 246750 trd là do 2 nguyên nhân:
+ Do giá bán 1 đvsp thay đổi nhìn chung tăng 11,5% lm cho tổng doanh thu toàn dn tăng
71750 trd ứng vs tốc độ tăng 15,3%
+ Do doanh thu tiêu thụ thay đổi nhìn chung tăng 37,35% làm cho tổng doanh thu toàn
doanh nghiệp tăng 175000 trd ứng vs tốc độ tăng 37,35%
Bài 76:
Chi phí NVL M cho 1 đvsp kỳ thực hiện của phân xưởng A: 50x1,1=55 (trđ)
Chi phí NVL M cho 1 đvsp kỳ thực hiện của phân xưởng B: 48x0,92=44,16 (trđ)
a. Phương trình kinh tế:
Tổng chi phí NVL (M) = Chi phí NVL bình quân cho 1 đvsp (𝑚
̅) x KLSP (∑ 𝑞)
HTCS: 𝐼𝑀 = 𝐼𝑚̅ . 𝐼∑ 𝑞
𝐼𝑀 = 𝐼𝑚 . 𝐼𝑑 . 𝐼∑ 𝑞
̅̅̅̅̅.∑
𝑚1 𝑞1 ̅̅̅̅̅.∑
𝑚 1 𝑞1 ̅̅̅̅̅̅.∑
𝑚𝑘1 𝑞1 ̅̅̅̅̅.∑
𝑚𝑘 𝑞1
̅̅̅̅̅.∑
= ̅̅̅̅̅̅.∑ . ̅̅̅̅̅.∑
. ̅̅̅̅̅.∑
𝑚 𝑘 𝑞𝑘 𝑚𝑘1 𝑞1 𝑚𝑘 𝑞1 𝑚𝑘 𝑞𝑘
̅̅̅̅̅.∑
𝑚1 𝑞1 𝑚 1𝑚𝑘1 ∑ 𝑞1
̅̅̅̅̅
̅̅̅̅̅̅
= ̅̅̅̅̅̅ . .
̅̅̅̅̅.∑
𝑚 𝑘 𝑞𝑘 𝑚 𝑘 ∑ 𝑞𝑘
𝑚𝑘1 ̅̅̅̅̅
∑ 𝑚𝑘 .𝑞𝑘 50𝑥200+48𝑥220
𝑚
̅̅̅̅𝑘 = ∑ 𝑞𝑘
= = 48,95 (trd/tấn)
200+220
∑ 𝑚𝑘 .𝑞1 50𝑥225+48𝑥210
𝑚𝑘1 =
̅̅̅̅̅ ∑ 𝑞1
= = 49,034 (trd/tấn)
225+210
∑ 𝑞1 = 435 (tấn)
∑ 𝑞𝑘 = 420 (tấn)
𝑚1 ∑ 𝑞1 = ∑ 𝑚1 . 𝑞1 = 21648,6
̅̅̅̅.
𝑚 𝑘 ∑ 𝑞𝑘 = ∑ 𝑚𝑘 . 𝑞𝑘 = 20560
̅̅̅̅.
16
𝐼𝐶 = 𝐼𝑍 . 𝐼𝑑 . 𝐼∑ 𝑞
̅̅̅
𝑍1 .∑ 𝑞1 ̅̅̅
𝑍 .∑ 𝑞1
1 ̅̅̅̅̅
𝑍𝑘1 .∑ 𝑞1 ̅̅̅̅
𝑍 .∑ 𝑞
̅̅̅̅
= ̅̅̅̅̅ .
̅̅̅̅
. ̅̅̅̅𝑘 1
𝑍𝑘 .∑ 𝑞𝑘 𝑍𝑘1 .∑ 𝑞1 𝑍𝑘 .∑ 𝑞1 𝑍𝑘 .∑ 𝑞𝑘
̅̅̅
𝑍1 .∑ 𝑞1 ̅̅̅
𝑍1 ̅̅̅̅̅
𝑍𝑘1 ∑ 𝑞1
̅̅̅̅
= ̅̅̅̅̅ .̅̅̅̅
.
𝑍𝑘 .∑ 𝑞𝑘 𝑍𝑘1 𝑍 𝑘 ∑ 𝑞𝑘
∑ 𝑍 .𝑞 62𝑥220+70𝑥240
̅̅̅
𝑍𝑘 = ∑ 𝑘 𝑘 = = 66,174 (trd/tấn)
𝑞𝑘 240+220
∑ 𝑍 .𝑞 62𝑥245+70𝑥260
̅̅̅̅̅
𝑍𝑘1 = ∑ 𝑘 1= = 66,118(trd/tấn)
𝑞1 245+260
∑ 𝑞1 = 505 (tấn)
∑ 𝑞𝑘 = 460 (tấn)
̅̅̅
𝑍1 . ∑ 𝑞1 = ∑ 𝑍1 . 𝑞1 = 33994,8
̅̅̅
𝑍𝑘 . ∑ 𝑞𝑘 = ∑ 𝑍𝑘 . 𝑞𝑘 = 30440
Thay vào HTCS:
33994,8 67,316 66,118 505
= . .
30440 66,118 66,174 460
̅̅̅
𝑍1 .∑ 𝑞1 − ̅̅̅̅
𝑍𝑘 .∑ 𝑞𝑘 ̅̅̅
(𝑍 1 − ̅̅̅̅̅
𝑍𝑘1 ).∑ 𝑞1 ̅̅̅̅̅
(𝑍 𝑘1 − ̅̅̅̅
𝑍𝑘 ).∑ 𝑞1 ̅̅̅̅
(∑ 𝑞1 − ∑ 𝑞𝑘 ).𝑍 𝑘
̅̅̅̅
= ̅̅̅̅
+ ̅̅̅̅
+ ̅̅̅̅
𝑍 𝑘 .∑ 𝑞𝑘 𝑍𝑘 .∑ 𝑞𝑘 𝑍 𝑘 .∑ 𝑞𝑘 𝑍𝑘 .∑ 𝑞𝑘
𝐼𝐶 = 𝐼𝑍 . 𝐼𝑑 . 𝐼∑ 𝑞
̅̅̅
𝑍1 .∑ 𝑞1 ̅̅̅
𝑍 .∑ 𝑞1
1 ̅̅̅̅̅
𝑍01 .∑ 𝑞1 ̅̅̅
𝑍0 .∑ 𝑞1
̅̅̅
= ̅̅̅̅̅ .
̅̅̅
.
𝑍0 .∑ 𝑞0 𝑍01 .∑ 𝑞1 𝑍 0 .∑ 𝑞1 ̅̅̅
𝑍0 .∑ 𝑞0
̅̅̅
𝑍1 .∑ 𝑞1 ̅̅̅
𝑍 ̅̅̅̅̅
1 𝑍01 ∑ 𝑞1
̅̅̅
= ̅̅̅̅̅ . .
𝑍0 .∑ 𝑞0 𝑍01 ̅̅̅
𝑍0 ∑ 𝑞0
∑ 𝑍 .𝑞 5×800+5,2×500+5,5×600
̅̅̅
𝑍0 = ∑ 0 0 = = 5,2105 (trđ/ cái)
𝑞0 800+500+600
∑ 𝑍 .𝑞 5×900+5,2×550+5,5×700
̅̅̅̅̅
𝑍01 = ∑ 0 1= = 5,214 (trđ/ cái)
𝑞1 900+550+700
∑ 𝑞1 = 2150
∑ 𝑞0 = 1900
19
̅̅̅
𝑍1 . ∑ 𝑞1 = ∑ 𝑍1 . 𝑞1 = 9435
̅̅̅̅
𝑍 0 . ∑ 𝑞0 = ∑ 𝑍0 . 𝑞0 = 9900
Thay vào HTCS:
9435 4,3884 5,214 2150
= . .
9900 5,214 5,2105 1900
8
1. Tổng doanh thu kỳ gốc: ∑𝑝0 . 𝑞𝑜 = = 80 (𝑡ỷ đồ𝑛𝑔)
10%
Tổng doanh thu kỳ báo cáo : ∑𝑝1 . 𝑞1 = 80. 110% = 88 (tỷ đồng)
2. Tổng doanh thu (M) = Giá bán 1 đvsp (p) x Khối lượng sản phẩm (q)
HTCS: 𝐼𝑀 = 𝐼𝑝 . 𝐼𝑞
∑ 𝑝1.𝑞1 ∑ 𝑝1.𝑞1 ∑ 𝑝0.𝑞1
∑ 𝑝0.𝑞0
=∑ .
𝑝0.𝑞1 ∑ 𝑝0.𝑞0
Tính toán:
∑𝑝0 . 𝑞𝑜 = 80
∑𝑝1 . 𝑞1 = 88
∑ 𝑝0. 𝑞1 = ∑𝑝0 . 𝑞𝑜 x 112% = 89,6
Thay vào HTCS:
88 88 89,6
= .
80 89,6 80
a. Ta có hpt:
̅ 1 −𝑤
𝑤 ̅0
= 0,1 𝑤
̅ = 550
{ 𝑤̅0 { 1 (kg/ng)
𝑤
̅1 − 𝑤
̅0 = 50 𝑤
̅0 = 500
∑ 𝑇1 −∑ 𝑇0
= 0,2 ∑ 𝑇 = 600
{ ∑ 𝑇0 { 1 (người)
∑ 𝑇1 − ∑ 𝑇0 = 100 ∑ 𝑇0 = 500
̅1 .∑ 𝑇1
𝑊 ̅1 .∑ 𝑇1 𝑊
𝑊 ̅0 .∑ 𝑇1
̅0 .∑ 𝑇0
= .
̅0 .∑ 𝑇1 𝑊̅0 .∑ 𝑇0
𝑊 𝑊
+ do năng suất lao động bình quân qua 2 kỳ nhìn chung tăng 10% làm cho tổng khối
lượng sản phẩm toàn doanh nghiệp tăng 30.000kg tương ứng tăng 12%
+ do tổng số công nhân toàn doanh nghiệp tăng 20% đã làm cho klsp toàn doanh nghiệp
tăng 50000kg tương ứng tăng 20%
Bài 80
1. Chỉ số chung về giá cả :
𝑄𝑋 = 4000 + 5000 = 9000
𝑄𝑌 = 10000 + 11000 = 21000
𝑄𝑌 = 5000 + 5500 = 10500
∑ 𝑝𝐵 .𝑄 490×9000+49×21000+195×10500
𝐼𝑝𝐵/𝐴 = ∑ 𝑝𝐴 .𝑄
= = 0,979
500×9000+50×21000+200×10500
Bài 81:
Viết lại bảng số liệu:
Phân Khối lượng sp (cái) Giá thành cho 1 đvsp (ngđ)
xưởng Kỳ kế hoạch Kỳ thực hiện Kỳ kế hoạch Kỳ thực hiện
A 20000 20000x1,2 = 24000 150 150x0,96 = 156
B 30000 30000x1,2 = 36000 145 145x0,98 = 147,9
𝐼𝐶 = 𝐼𝑍 . 𝐼𝑑 . 𝐼∑ 𝑞
̅̅̅
𝑍1 .∑ 𝑞1 ̅̅̅
𝑍 .∑ 𝑞1
1 ̅̅̅̅̅
𝑍𝑘1 .∑ 𝑞1 ̅̅̅̅
𝑍𝑘 .∑ 𝑞1
̅̅̅̅
= ̅̅̅̅̅ .
̅̅̅̅
.
𝑍𝑘 .∑ 𝑞𝑘 𝑍𝑘1 .∑ 𝑞1 𝑍 𝑘 .∑ 𝑞1 ̅̅̅̅
𝑍𝑘 .∑ 𝑞𝑘
̅̅̅
𝑍1 .∑ 𝑞1 ̅̅̅
𝑍
1 ̅̅̅̅̅
𝑍𝑘1 ∑ 𝑞1
̅̅̅̅
= ̅̅̅̅̅ . .
𝑍𝑘 .∑ 𝑞𝑘 𝑍𝑘1 ̅̅̅̅
𝑍𝑘 ∑ 𝑞𝑘
∑ 𝑍𝑘 .𝑞1 150×24000+145×36000
̅̅̅̅̅
𝑍 𝑘1 = ∑ = = 147 (ngđ/ cái)
𝑞1 24000+36000
∑ 𝑞1 = 60000
∑ 𝑞𝑘 = 50000
̅̅̅
𝑍1 . ∑ 𝑞1 = ∑ 𝑍1 . 𝑞1 = 9068400
̅̅̅̅𝑘 . ∑ 𝑞𝑘 = ∑ 𝑍𝑘 . 𝑞𝑘 = 7350000
𝑍
- Thay vào HTCS
9068400 151,14 147 60000
= . .
7350000 147 147 50000
Tổng giá thành của toàn doanh nghiệp kỳ thực hiện so với kỳ kế hoạch tăng 23,38% (
tương ứng tăng 1718400 nghìn đồng) là do ảnh hưởng của 3 nhân tố :
+Bản thân giá thành bình quân của 1 đvsp thay đổi nhìn chung tăng 2,82% làm cho tổng
giá thành toàn doanh nghiệp tăng 248400 nghìn đồng , tương ứng tốc độ tăng 3,38%
+ Kết cấu số sản phẩm sản xuất ở hai kỳ không làm thay đổi tổng giá thành
+ Số sản phẩm sản xuất nhìn chung tăng 20% làm cho tổng giá thành toàn doanh nghiệp
tăng 1470000 nghìn đồng , tương ứng vs tốc độ tăng 20%.
Bài 82:
∑ 𝑚1 .𝑞1
= 0,95 ∑ 𝑚1 . 𝑞1 = 190000
{ ∑ 𝑚0 .𝑞1 {
∑ 𝑚1 . 𝑞1 − ∑ 𝑚0 . 𝑞1 = −10000 ∑ 𝑚0 . 𝑞1 = 200000
∑ 𝑚0 .𝑞1 200000
𝐼𝑞 = 1,1 =∑ => ∑ 𝑚0 . 𝑞0 = = 181818,1818
𝑚0 .𝑞0 1,1
Có:
∑ 𝑤1 × 𝑇1 = ∑ 𝐺1= 13200
∑ 𝑤0 × 𝑇0 = ∑ 𝐺0=5000+6000=11000
∑ 𝑤0 × 𝑇1 = 𝑤0 × 𝑇0 × 𝑖 𝑇 = ∑ 𝐺0 × 𝑖 𝑇 = 5000 × 1,1 + 6000 × 1,15 =12400
- Thay các giá trị vừa tính được vào (1) , ta có :
13200 13200 12400
= .
11000 12400 11000
3.
– Phương trình kinh tế:
Tổng doanh thu (M) = Giá bán (p) x Lượng hàng tiêu thụ (q)
- HTCS: 𝐼𝑀 = 𝐼𝑝 . 𝐼𝑞
1
∑ .𝑝1.𝑞1
∑ 𝑀1 ∑ 𝑀1 𝑖𝑝
∑ 𝑀0
= 1 . ∑ 𝑀0
∑ .𝑝1.𝑞1
𝑖𝑝
- Tính toán:
∑ 𝑀1 = 18
∑ 𝑀0 = 13,5
27
1 1 1 1 1
∑ . 𝑝1. 𝑞1 = . 18.36% + . 18.19,6% + . 18.29,1% + . 18.15,3% = 18,81
𝑖𝑝 0,96 0,98 0,97 0,9
Bài 86
- Chỉ số chung về giá thành đvsp
1 1
𝐼𝑍 = 1 = 1 1 1 1 1 = 0,9307
∑ .𝑑1 .0,3+ .0,235+ .0,238+ .0,196+ .0,051
𝑖𝑍 0.95 0.94 0.92 0.98 1,02
Bài 87:
Phương trình kinh tế:
Tổng mức tiêu thụ hàng hoá (M) = Giá bán 1 đvsp (p) × 𝐿ượ𝑛𝑔 ℎà𝑛𝑔 ℎ𝑜á 𝑡𝑖ê𝑢 𝑡ℎụ (q)
Hệ thống chỉ số : 𝐼𝑀 = 𝐼𝑝 . 𝐼𝑞
∑ 𝑝1.𝑞1 ∑ 𝑝1.𝑞1 ∑ 𝑝0.𝑞1
∑ 𝑝0.𝑞0
=∑ .
𝑝0.𝑞1 ∑ 𝑝0.𝑞0
Ta có :
∑𝑝1 × 𝑞1 = 360 × 500 + 475 × 100 + 630 × 120 + 600 × 900 = 843100
∑𝑝0 × 𝑞0 = 400 × 350 + 500 × 100 + 600 × 100 + 750 × 760 = 820000
∑ 𝑝0 × 𝑞1 =400× 500 + 500 × 100 + 600 × 120 + 750 × 900 = 997000
- Thay vào HTCS có:
843100 843100 997000
= .
820000 997000 820000
1,0282=0,8456 × 1,2159
102,82%= 84,56% × 121,59%
(+2,82%) ; ( - 15,44%) ; (+21,59%)
- Chênh lệch tuyệt đối :
(∑ 𝑝1.𝑞1 − ∑ 𝑝1.𝑞0) = ( ∑ 𝑝1.𝑞1 − ∑ 𝑝0.𝑞1) + (∑ 𝑝0.𝑞1 − ∑ 𝑝0.𝑞0)
(+22310) = (-153900) + (+117700) (nghìn đồng)
- Chênh lệch tương đối:
29
21.8000+19.12000
𝑝𝑋 =
̅̅̅ = 19,8 (1000 đồng)
20000
2.60000+2,5.40000
𝑝𝑌 =
̅̅̅ = 2,2 (1000 đồng)
100000
31
19.8.12000+2,2.40000
=> 𝐼𝑞(𝐵/𝐴) = = 1,121
19,8.8000+2,2.60000
Bài 90:
1. Hệ thống chỉ số :
𝐼𝑍̅ = 𝐼𝑍 . 𝐼𝑑
𝑍̅1 𝑍̅1 𝑍̅01
= .
𝑍̅0 ̅
𝑍01 𝑍̅0
∑ 𝑍 .𝑞 100.60000+120.25000
𝑍0̅ = ∑ 0 0 = = 105,8824
𝑞0 85000
0,8972=0,9135 × 0,9822
89,72%= 91,35% × 98,22%
(-10,28%) ; (-8,65%) ; (-1,78%)
- Chênh lệch tuyệt đối
(𝑍1̅ - 𝑍0̅ ) = (𝑍1̅ -𝑍01
̅ ) + (𝑍01
̅ − 𝑍0̅ )
+ Giá thành 1 đvsp thay đổi nhìn chung giảm 8,65% làm cho giá thành bình quân của 1
đvsp toàn doanh nghiệp giảm 9 nghìn đồng/ cái , tương ứng giảm 8,5%
+ Kết cấu sản lượng có các mức độ cao thấp khác nhau làm cho giá thành bình quân 1 đvsp
giảm 1,8824 nghìn đồng / cái , tương ứng giảm 1,78%
2. Phương trình kinh tế:
Tổng giá thành (C) = Giá thành 1 đvsp (𝑍̅) x Tổng số spsx (∑ 𝑞)
HTCS: 𝐼𝐶 = 𝐼𝑍̅ . 𝐼∑ 𝑞
𝐼𝐶 = 𝐼𝑍 . 𝐼𝑑 . 𝐼∑ 𝑞
̅̅̅
𝑍1 .∑ 𝑞1 ̅̅̅
𝑍 .∑ 𝑞1
1 ̅̅̅̅̅
𝑍01 .∑ 𝑞1 ̅̅̅
𝑍0 .∑ 𝑞1
̅̅̅
= ̅̅̅̅̅ .
̅̅̅
.
𝑍0 .∑ 𝑞0 𝑍01 .∑ 𝑞1 𝑍 0 .∑ 𝑞1 ̅̅̅
𝑍0 .∑ 𝑞0
̅̅̅
𝑍1 .∑ 𝑞1 ̅̅̅
𝑍 ̅̅̅̅̅
1 𝑍01 ∑ 𝑞1
̅̅̅
= ̅̅̅̅̅ . .
𝑍0 .∑ 𝑞0 𝑍01 ̅̅̅
𝑍0 ∑ 𝑞0
∑ 𝑍 .𝑞 100.60000+120.25000
̅̅̅
𝑍0 = ∑ 0 0 = = 105,8824 (ngđ/ cái)
𝑞0 85000
∑ 𝑍 .𝑞 100.80000+120.20000
̅̅̅̅̅
𝑍01 = ∑ 0 1= = 104 (ngđ/ cái)
𝑞1 100000
∑ 𝑞1 = 100000
∑ 𝑞0 = 85000
̅̅̅
𝑍1 . ∑ 𝑞1 = ∑ 𝑍1 . 𝑞1 = 9500000
̅̅̅̅
𝑍 0 . ∑ 𝑞0 = ∑ 𝑍0 . 𝑞0 = 9000000
Thay vào HTCS:
9500000 95 105,8824 100000
= . .
9000000 105,8824 104 85000
- Tính toán:
∑ T1 = ∑ 𝑡1. 𝑞1 = 12500
35
∑ To = ∑ 𝑡𝑜. 𝑞𝑜 = 13900
∑ 𝑡𝑜. 𝑞1 = 3000𝑥1,2 + 3500𝑥1,1 + 6000𝑥0,95 = 13150
- Thay vào HTCS:
12500 12500 13150
= 𝑥
13900 13150 13900
NSLĐ toàn doanh nghiệp tăng 2,8% khi so sánh kỳ báo cáo so với kỳ gốc
2. Phương trình kinh tế :
36
Giá trị sản xuất(G) = Năng suất lao động(W) × Số công nhân(T)
- HTCS: 𝐼𝐺 = 𝐼𝑊 . 𝐼𝑇
∑ G1 ∑ 𝑊1.𝑇1 ∑ 𝑊𝑜.𝑇1
=∑ .
∑ Go 𝑊𝑜.𝑇1 ∑ 𝑊𝑜.𝑇𝑜
Có:
∑ W1.𝑇1 = ∑ 𝐺1 = 90 (tỷ)
90
∑ Wo.𝑇o= ∑ 𝐺o = = 75 (𝑡ỷ)
1,2
90
∑ Wo.𝑇1 = = 87,5486 (tỷ)
1,028
1.
Phân NSLĐ (tỷ/ng) Số công nhân
xưởng Kỳ gốc Kỳ báo cáo Kỳ gốc Kỳ báo cáo
A 140 168 400 420
= 0,35 = 0,4
400 420
B 112 150 280 300
= 0,4 = 0,5
180 300
𝐼𝐺 = 𝐼𝑊 . 𝐼𝑑 . 𝐼∑ 𝑇
𝐺1 ̅̅̅̅
𝑊 .∑ 𝑇1
1 ̅̅̅̅̅̅
𝑊01 .∑ 𝑇1 ̅̅̅̅
𝑊 .∑ 𝑇
= ̅̅̅̅̅̅ .
̅̅̅̅
. ̅̅̅̅0 1
𝐺0 𝑊01 .∑ 𝑇1 𝑊0 .∑ 𝑇1 𝑊0 .∑ 𝑇0
𝐺1 ̅̅̅̅
𝑊 ̅̅̅̅̅̅
1 𝑊01 ∑ 𝑇1
= ̅̅̅̅̅̅ .
̅̅̅̅
.
𝐺0 𝑊01 𝑊 0 ∑ 𝑇0
∑ 𝑊 .𝑇 140+112
̅̅̅̅
𝑊0 = ∑ 0 0 = = 0,37 (tỷ/ng)
𝑇0 400+280
∑ 𝑊 .𝑇 0,35.420+0,4.300
̅̅̅̅̅
𝑊01 = ∑ 0 1= = 0,37 (tỷ/ng)
𝑇1 420+300
∑ 𝑇1 = 720
∑ 𝑇0 = 680
𝐺1 = 318
𝐺0 = 252
- Thay vào HTCS:
318 0,4417 0,3708 720
= 𝑥 𝑥
252 0,3708 0,3708 680
A= 0,905 => A<1 => tốc độ tăng tiền lương bình quân một công nhân của doanh nghiệp
thấp thấp hơn tốc độ tăng năng suất lao động bình quân của doanh nghiệp suy ra doanh
nghiệp có khả năng tích lũy từ lao động
Bài 95
39
1
1. Có: w =
𝑡
Tốc độ tăng của tiền lương nhanh hơn hơn tốc độ tăng của năng suất lao động
Doanh nghiệp không có khẳ năng tích lũy
Bài 96:
Bảng số liệu:
Phân Số sản phẩm sx Giá thành cho 1 đvsp (ngđ)
xưởng Kỳ kế hoạch (%) Kỳ thực hiện (cái) Kỳ kế hoạch Kỳ thực hiện
A 40 40040Ddanhs 243 270
B 25 30000 262,36 285,2
C 35 30000 266,352 286,4
1. HTCS:
𝐼𝑍̅ = 𝐼𝑍 . 𝐼𝑑
𝑍̅1 𝑍̅1 𝑍̅𝑘1
= .
𝑍̅𝑘 𝑍̅𝑘1 𝑍̅𝑘
∑ 𝑍 .𝑞
𝑍𝑘̅ = ∑ 𝑘 𝑘 = ∑ 𝑍𝑘 . 𝑑𝑘 = 243.0,4+262,36.0,25+266,352.0,35 = 256,0132
𝑞𝑘
𝐼𝐶 = 𝐼𝑍 . 𝐼𝑑 . 𝐼∑ 𝑞
̅̅̅
𝑍1 .∑ 𝑞1 1 ̅̅̅ ̅̅̅̅̅
𝑍𝑘1 .∑ 𝑞1 ̅̅̅̅
𝑍 .∑ 𝑞1 𝑍 .∑ 𝑞
̅̅̅̅
= ̅̅̅̅̅ .
̅̅̅̅
. ̅̅̅̅𝑘 1
𝑍𝑘 .∑ 𝑞𝑘 𝑍𝑘1 .∑ 𝑞1 𝑍𝑘 .∑ 𝑞1 𝑍𝑘 .∑ 𝑞𝑘
̅̅̅
𝑍1 .∑ 𝑞1 1 ̅̅̅
𝑍 ̅̅̅̅̅
𝑍𝑘1 ∑ 𝑞1
̅̅̅̅
= ̅̅̅̅̅ . ̅̅̅̅
.
𝑍𝑘 .∑ 𝑞𝑘 𝑍𝑘1 𝑍 𝑘 ∑ 𝑞𝑘
∑ 𝑍 .𝑞
̅̅̅
𝑍𝑘 = ∑ 𝑘 𝑘 = 256,0132
𝑞𝑘
∑ 𝑍 .𝑞
̅̅̅̅̅
𝑍𝑘1 = ∑ 𝑘 1= 255,8136
𝑞1
∑ 𝑞1 = 100000
∑ 𝑞𝑘 = 85000
̅̅̅
𝑍1 . ∑ 𝑞1 = ∑ 𝑍1 . 𝑞1 = 27948000
̅̅̅̅𝑘 . ∑ 𝑞𝑘 = ∑ 𝑍𝑘 . 𝑞𝑘 = 21761122
𝑍
- Thay vào HTCS
27948000 279,48 255,8136 100000
= . .
21761122 255,8136 256,0132 85000
+ Số sản phẩm sản xuất nhìn chung tăng 25% làm cho tổng giá thành toàn doanh nghiệp
tăng 6400330 nghìn đồng , tương ứng vs tốc độ tăng 25%.
Bài 97:
1. ****Phân tích sự biến động của mức lương tháng bình quân :
Hệ thống chỉ số:
Ix̅ = Ix . Id
x̅1 x̅1 x̅01
= .
x̅0 x01 x̅0
+ Bản thân mức lương tháng 1 công nhân thay đổi nhìn chung tăng 7,07% làm cho mức
lương tháng bình quân của 1 công nhân tăng 340 nghìn đồng
+ Kết cấu tỷ trong số công nhân các phân xưởng có các mức độ cao thấp khác nhau làm
cho mức lương tháng bình quân 1 công nhân tăng 155 nghìn đồng , tương ứng tăng 3,33%
**** Phân tích sự biến động của NSLĐ bình quân 1 công nhân:
𝐼𝑊
̅ = 𝐼𝑊 . 𝐼𝑑
̅̅̅̅
𝑊1 ̅̅̅̅
𝑊 ̅̅̅̅̅̅
1 𝑊01
̅̅̅̅
= ̅̅̅̅̅̅ .
̅̅̅̅
𝑊0 𝑊01 𝑊 0
+ Kết cấu công nhân có mức NSLD khác nhau thay dổi lm cho NSLD bình quân 1 công
nhân tăng 650 ngd, ứng với số tương đối tăng 1,1%
2. **** Sự biến động của Tổng quỹ lương
Phương trình kinh tế:
Tổng quỹ lương (F) = Mức lương bq 1 CN (𝑋̅ ) x Tổng số công nhân (∑ 𝑇)
- Hệ thống chỉ số:
𝐼𝐹 = 𝐼𝑋̅ . 𝐼∑ 𝑇
𝑋̅1 .∑ 𝑇1 𝑋̅1 .∑ 𝑇1 𝑋̅01 .∑ 𝑇1 𝑋̅0 .∑ 𝑇1
= . .
𝑋̅0 .∑ 𝑇0 𝑋̅01 .∑ 𝑇1 𝑋̅0 .∑ 𝑇1 𝑋̅0 .∑ 𝑇0
- Tính toán:
𝑋̅1 = ∑ 𝑋1 . 𝑑1 = 5600.0,55+4800.0,3+4200.0,15 = 5150
𝑋̅0 = ∑ 𝑋1 . 𝑑1 = 5200.0,4+4500.0,35+4000.0,25 = 4655 (ngd/ng)
𝑋̅01 = ∑ 𝑋𝑜 . 𝑑1 = 5200.0,55 + 4500.0,3 + 4000.0,15 = 5569,47 (𝑛𝑔𝑑/𝑛𝑔)
∑ 𝑇1 = 220
∑ 𝑇0 = 200
- Thay vào HTCS:
5150.220 5150 5569,47 220
= . .
4655.200 5569,47 4655 200
- Nhận xét:
Tổng quỹ lương công nhân toàn doanh nghiệp tăng 21,7% tương ứng với tăng tăng 202000
ngd là do 3 nguyên nhân:
+ Mức lương bình quân 1 công nhân giảm 7,53% đã làm cho tổng quỹ lương công nhân
giảm 92283 nghìn đồng ứng với tốc độ tăng 9,9%
+ Kết cấu công nhân của toàn doanh nghiệp có các mức lương khác nhau thay đổi làm cho
tổng quỹ Lương công nhân tăng 201183 nghìn đồng ứng với tốc độ tăng 21,6%
+ Tổng số công nhân của doanh nghiệp tăng 10% làm cho tổng quỹ lương toàn doanh
nghiệp tăng 93100 ngđồng tương ứng với tốc độ tăng 10%
**** Sự biến động của Tổng giá trị sản xuất:
Phương trình kinh tế:
̅ ) x Số công nhân (∑ 𝑇)
Tổng giá trị sx (G) = NSLĐ bình ququâ1 công nhân (𝑊
Hệ thống chỉ số: 𝐼𝑄 = 𝐼𝑊
̅ . 𝐼∑ 𝑇
𝐼𝑄 = 𝐼𝑊 . 𝐼𝑑 . 𝐼∑ 𝑇
̅̅̅̅
𝑊1 .∑ 𝑇1 ̅̅̅̅
𝑊 .∑ 𝑇1
1 ̅̅̅̅̅̅
𝑊01 .∑ 𝑇1 ̅̅̅̅
𝑊0 .∑ 𝑇1
̅̅̅̅
= ̅̅̅̅̅̅ .
̅̅̅̅
.
𝑊0 .∑ 𝑇0 𝑊01 .∑ 𝑇1 𝑊 0 .∑ 𝑇1 ̅̅̅̅
𝑊0 .∑ 𝑇0
̅̅̅̅
𝑊1 .∑ 𝑇1 ̅̅̅̅
𝑊 ̅̅̅̅̅̅
1 𝑊01 ∑ 𝑇1
̅̅̅̅
= ̅̅̅̅̅̅ .
̅̅̅̅
.
𝑊0 .∑ 𝑇0 𝑊01 𝑊 0 ∑ 𝑇0
- Tính toán:
̅̅̅̅1 = ∑ 𝑊1 . 𝑑1 = 68000.0,55+60000.0,3+54000.0,15=63500
𝑊
̅̅̅̅
𝑊0 = ∑ 𝑊0 . 𝑑0 = 63000.0,4+60000.0,35+50000.0,25= 58300
̅̅̅̅̅
𝑊01 = ∑ 𝑊0 . 𝑑1 = 63000.0,55+60000.0,3+50000.0,15=60150
∑ 𝑇1 = 220
∑ 𝑇0 = 200
- Thay vào HTCS:
63500.220 63500 60150 220
= . .
58300.200 60150 58300 200
∑ 𝑥0 .𝑞0 5250+3420
𝑥̅0 = ∑ 𝑞0
= = 0,0361
240000
∑ 𝑥1 .𝑞1 9120
𝑥̅1 = ∑ 𝑞1
= = 0,0352
259200
∑ 𝑥0 .𝑞1 0,035𝑥150000+0,038𝑥109200
𝑥̅01 = ∑ 𝑞1
= = 0,0363
259200
̅̅̅̅
𝑋1 .∑ 𝑞1 ̅̅̅̅
𝑋 𝑋
1 ̅̅̅̅̅
01 ∑ 𝑞1
̅̅̅̅
= ̅̅̅̅̅ . ̅̅̅̅
.
𝑋0 .∑ 𝑞0 𝑋01 𝑋 0 ∑ 𝑞0
+ Mức tiêu thụ hàng hoá của doanh nghiệp thay đổi nhìn chung tăng 0,2% , làm cho tổng
mức tiêu thụ hàng hoá của doanh nghiệp tăng 213 triệu đồng , tương ứng tăng 2%
+Lượng hàng hoá tiêu thụ tăng 2,46% làm cho tổng mức tiêu thụ hàng hoá của doanh
nghiệp tăng 2587 triệu đồng , tương ứng tăng 2,46%
Bài 100
1. Chỉ số không gian về giá cả
𝑄𝑋 = 125 + 82 = 207
𝑄𝑌 = 72 + 65 = 137
𝑄𝑍 = 130 + 115 = 245
∑ 𝑝𝐴 .𝑄 3,2𝑥207+8,6𝑥137+15,3𝑥245
𝐼𝑝(𝐴/𝐵) = ∑ = = 0,978 (lần)
𝑝𝐵 .𝑄 3,5𝑥207+8,7𝑥137+15,5𝑥245
Bài 101:
1. Chỉ số tổng hợp về giá bán:
𝑀1
𝑞1 =
𝑝1
∑ 𝑝1 .𝑞1 70000+165000+600000
𝐼𝑝 = ∑ = 70000 165000 = 1,1133 (lần)
600000
𝑝0 .𝑞1 300. +500. +900.
350 550 1000
𝐼𝑀 1,4034
𝐼𝑞 = = = 1,2605
𝐼𝑝 1,1133
Tổng doanh thu (M) = Giá bán đvsp (p)× 𝐿ượ𝑛𝑔 ℎà𝑛𝑔 ℎ𝑜á 𝑡𝑖ê𝑢 𝑡ℎụ (q)
Hệ thống chỉ số : 𝐼𝑀 = 𝐼𝑝 . 𝐼𝑞
∑ 𝑝1.𝑞1 ∑ 𝑝1.𝑞1 ∑ 𝑝0.𝑞1
∑ 𝑝0.𝑞0
=∑ .
𝑝0.𝑞1 ∑ 𝑝0.𝑞0
𝑀1
∑
∑ 𝑀1 ∑ 𝑀1 𝑖𝑝
∑ 𝑀𝑜
= 𝑀1 𝑥 ∑ 𝑀𝑜
∑
𝑖𝑝
Hệ thống chỉ số : 𝐼𝐺 = 𝐼𝑊 . 𝐼𝑇
∑ 𝐺1 ∑ 𝑊1.𝑇1 ∑ 𝑊𝑜.𝑇1
∑ 𝐺𝑜
=∑ .
𝑊𝑜.𝑇1 ∑ 𝑊𝑜.𝑇𝑜
∑ 𝐺1 ∑ G1 ∑ 𝐺𝑜.𝑖𝑇
∑ 𝐺𝑜
= ∑ 𝐺𝑜.𝑖𝑇
𝑥 ∑ 𝐺𝑜
1.
- Chỉ số chỉ tiêu tổng giá thành:
3600+2500 6100
𝐼𝑐 = = = 1,22 (lần)
3000+2000 5000
Vậy, sản lượng toàn doanh nghiệp tăng 18,1% khi so sánh thực tế với kế hoạch
2. Chỉ số chỉ tiêu thời gian lao động hao phí cho 1 đvsp:
𝐼𝑇 1,358
𝐼𝑡 = = = 1,15 (lần) = 115%
𝐼𝑞 1,181
Vậy, thời gian lao động hao phí cho 1 đvsp tăng 15% khi so sánh thực tế với kế hoạch
3.
- Phương trình kinh tế :
Tổng giá thành (C) = Giá thành 1 đvsp (Z) × Sản lượng sản phẩm (q)
- Hệ thống chỉ số
𝐼𝐶 = 𝐼𝑍 . 𝐼𝑞
∑ 𝑍1.𝑞1 ∑ 𝑍1.𝑞1 ∑ 𝑍𝑘 .𝑞1
∑ 𝑍𝑘 .𝑞𝑘
=∑ 𝑥∑
𝑍𝑘 .𝑞1 𝑍𝑘 .𝑞𝑘
∑ 𝐶1
∑ 𝐶1 ∑ 𝐶1 𝑖𝑍
∑ 𝐶𝑘
= ∑ 𝐶1 𝑥∑
𝐶𝑘
𝑖𝑍
3600 2500
3600+2500 6100 +
1,1 0,95
= 3600 2500 𝑥
3000+2000 + 5000
1,1 0,95
̅̅̅̅
𝑊1 ̅̅̅̅
𝑊 ̅̅̅̅̅̅
1 𝑊01
̅̅̅̅
= ̅̅̅̅̅̅ .
𝑊0 𝑊01 ̅̅̅̅
𝑊0
=> A < 1 Tốc độ tăng tiền lg bình quan 1 CN của doanh nghiệp nhỏ hơn tốc độ tăng
NSLĐ bình quân của doanh nghiệp DN có khả năng tích lũy từ lao động.
Bài 105:
6
𝑡ℎ𝑘(𝐴) = = 0,968 < 1
6,2
=> Phân xưởng A hoàn thành vượt mức kế hoạch 3,2% về thời gian lao động hao phí
6,75
𝑡ℎ𝑘(𝐵) = = 1,038
6,5
=> Phân xưởng B không hoàn thành kế hoạch về thời gian lao động hao phí
57
6,5
𝑡ℎ𝑘(𝐶) = = 0,956
6,8
=>Phân xưởng C hoàn thành vượt mức kế hoạch 4,4% và thời gian lao động hao phí
2. Phương trình kinh tế
Tổng tg sx( T) = Thời gian hao phí bình quân 1 đvsp(𝑡̅) x Tổng lượng sp (∑ 𝑞)
𝐼𝑇 = 𝐼𝑡̅ . 𝐼∑ 𝑞
𝐼𝑇 = 𝐼𝑡 . 𝐼𝑑 . 𝐼∑ 𝑞
̅̅̅
𝑡1 .∑ 𝑞1 ̅̅̅
𝑡 .∑ 𝑞1
1 ̅̅̅̅̅
𝑡 .∑ 𝑞1 𝑡̅̅̅
𝑘1 .∑ 𝑞
̅̅̅
= ̅̅̅̅̅ . ̅̅̅̅𝑘 1
. ̅̅̅̅
𝑡𝑘 .∑ 𝑞𝑘 𝑡𝑘1 .∑ 𝑞1 𝑡𝑘 .∑ 𝑞1 𝑡𝑘 .∑ 𝑞𝑘
̅̅̅
𝑡1 .∑ 𝑞1 ̅̅̅
𝑡
1 𝑘1 ̅̅̅̅̅
𝑡 ∑ 𝑞1
̅̅̅
= ̅̅̅̅̅ . ̅̅̅̅ .∑
𝑡𝑘 .∑ 𝑞𝑘 𝑡𝑘1 𝑡𝑘 𝑞𝑘
∑ 𝑞1 = 10200
∑ 𝑞0 = 7300
Thay vào HTCS:
6,4755𝑥10200 6,4755 6,5941 10200
= 𝑥 𝑥
6,5616𝑥7300 6,5941 6,5616 7300
𝐼𝑀 = 1,12 𝑙ầ𝑛
Chỉ số chung về giá bán:
1,12
𝐼𝑝 = = 1,081 (𝑙ầ𝑛)
1,036
∑ 𝑝1. 𝑞1 =140(trđ)
∑ 𝑝0. 𝑞0 = 125 (trđ)
140
∑ 𝑝0. 𝑞1 = = 129,5 (trđ)
1,081
𝐼𝑀 = 1,25
1,25
𝐼𝑞 = = 1,162
1,076
2. HTCS:
𝐼𝑀 = 𝐼𝑝 . 𝐼𝑞
∑ 𝑀1 ∑ 𝑝1.𝑞1 ∑ 𝑝0.𝑞1
∑ 𝑀0
=∑ .
𝑝0.𝑞1 ∑ 𝑝0.𝑞0
1,084
𝐼𝑧 = = 0,9627 (𝑙ầ𝑛)
1,126
- Tình toán:
∑ 𝑍1. 𝑞1 = 900
∑ 𝑍𝑜. 𝑞𝑜 = 830
∑ 𝑍𝑜. 𝑞1 = ∑ 𝑍𝑜. 𝑞𝑜 . 𝑖𝑞 = 934,5
+ Do sản lượng sản phẩm thay đổi nhìn chung tăng 12,6% làm cho tổng chi phí sản xuất
toàn doanh nghiệp tăng 104,5 tỷ đồng với tốc độ tăng 12,6%
Bài 109
1. Chỉ số chung về thời gian hao phí sản xuất 1 đvsp
∑ 𝑡1 .𝑞1
𝐼𝑡 = 1 = 1,087 (lần)
∑ .𝑡1 .𝑞1
𝑖𝑡
2. Thời gian sản xuất kỳ gốc của từng loại sản phẩm
5000
𝑇𝑜(𝐴) = = 3858,02 (𝑔𝑖ờ)
1,08𝑥1,2
3000
𝑇𝑜(𝐵) = = 2597,4 (𝑔𝑖ờ)
1,05𝑥1,1
5000+3000
=> 𝐼𝑇 = = 1,239 (𝑙ầ𝑛)
3858,02+2597,4
1,239
𝐼𝑞 = = 1,14 (lần)
1,087
- Tính toán:
∑ 𝑡1. 𝑞1 = 8000 giờ
∑ 𝑡𝑜. 𝑞𝑜 = 6455,42 giờ
∑ 𝑡𝑜. 𝑞1 = 𝐼𝑡 . ∑ 𝑡𝑜. 𝑞𝑜 = 7357,89 giờ
- Thay vào HTCS:
1,239 = 1,087 𝑥 1,14
123,9% = 108,7% x 114%
(+23,9%) = (+8,7%) x (+14%)
63
̅̅̅̅
𝑊1 ̅̅̅̅
𝑊 ̅̅̅̅̅̅
1 𝑊01
̅̅̅̅
= ̅̅̅̅̅̅ .
𝑊0 𝑊01 ̅̅̅̅
𝑊0
𝐼𝐺 = 𝐼𝑊 . 𝐼𝑑 . 𝐼∑ 𝑇
̅̅̅̅
𝑊1 .∑ 𝑇1 ̅̅̅̅
𝑊 .∑ 𝑇1
1 ̅̅̅̅̅̅
𝑊01 .∑ 𝑇1 ̅̅̅̅
𝑊 .∑ 𝑇
̅̅̅̅
= ̅̅̅̅̅̅ .
̅̅̅̅
. ̅̅̅̅0 1
𝑊0 .∑ 𝑇0 𝑊01 .∑ 𝑇1 𝑊 0 .∑ 𝑇1 𝑊0 .∑ 𝑇0
̅̅̅̅
𝑊1 .∑ 𝑇1 ̅̅̅̅
𝑊 𝑊
1 ̅̅̅̅̅̅
01 ∑ 𝑇1
̅̅̅̅
= ̅̅̅̅̅̅ . ̅̅̅̅
.
𝑊0 .∑ 𝑇0 𝑊01 𝑊0 ∑ 𝑇0
∑ 𝑊 .𝑇 8200+4800+9400
̅̅̅̅
𝑊0 = ∑ 0 0 = = 52,093 (𝑡𝑟𝑑/𝑛𝑔)
𝑇0 160+90+180
∑ 𝑇1 = 410
∑ 𝑇0 = 430
̅̅̅̅1 . ∑ 𝑇1 = 23200
𝑊
̅̅̅̅
𝑊0 . ∑ 𝑇0 = 22400
- Thay vào HTCS:
23200 56,585 52,036 410
= 𝑥 𝑥
22400 52,036 52,093 430
+ Kết cấu số công nhân của toàn doanh nghiệp làm cho tổng giá trị sản xuất của doanh
nghiệp giảm 287 triệu đồng ưng vs tốc độ giảm 1%
+ Tổng số công nhân của toàn doanh tổng số công nhân của toàn doanh nghiệp giảm 5%
đã làm cho tổng giá trị sản xuất tăng 1041,8 triệu đồng ứng với tốc độ tăng 5%
Bài 111: Bảng số liệu:
Phân Sản lượng sản phẩm Tốc độ giảm công nhân thực 𝑖𝑇
xưởng Kỳ kế hoạch Kỳ thực hiện tế so với kế hoạch
A 2000 2560 15 0,85
B 2200 2816 20 0,8
C 1800 2304 10 0,9
Bài 112:
∑ 𝑑1 0,31+0,26+0,43
1. 𝐼𝑧 = 1 = 0,43 0,26 0,43 = 0,918 (𝑙ầ𝑛) = 91,8%
∑ .𝑑1 + +
𝑖𝑧 1,1 1,06 1,08
Mức tiết kiệm chi phí do giảm giá thành đem lại: 6536-6000 =536 triệu đồng
Bài 113: Bảng số liệu
Phân Số sản phẩm sx Giá thành cho 1 đvsp (ngđ)
xưởng Kỳ kế hoạch (%) Kỳ thực hiện (cái) Kỳ kế hoạch Kỳ thực hiện
A 40 4000 243 270
B 25 3000 279,775 294,5
C 35 3000 266,616 289,8
67
1. HTCS:
𝐼𝑍̅ = 𝐼𝑍 . 𝐼𝑑
𝑍̅1 𝑍̅1 𝑍̅𝑘1
= .
𝑍̅𝑘 𝑍̅𝑘1 𝑍̅𝑘
∑ 𝑍 .𝑞
𝑍𝑘̅ = ∑ 𝑘 𝑘 = ∑ 𝑍𝑘 . 𝑑𝑘 = 243.0,4+279,775.0,25+266,616.0,35 = 260,46
𝑞𝑘
+ kết cấu sản lượng sản xuất làm cho giá thành bình quân một đơn vị sản phẩm tăng
0,6573 ngd/cái tương ứng với tốc độ tăng 0,25%
2. Phương trình kinh tế:
Tổng giá thành (C) = Giá thành bình quân 1 đvsp(𝑍̅) × Khối lượng sản phẩm sx (∑ 𝑞)
- HTCS: : 𝐼𝐶 = 𝐼𝑍̅ . 𝐼∑ 𝑞
𝐼𝐶 = 𝐼𝑍 . 𝐼𝑑 . 𝐼∑ 𝑞
̅̅̅
𝑍1 .∑ 𝑞1 ̅̅̅
𝑍 .∑ 𝑞1
1 ̅̅̅̅̅
𝑍𝑘1 .∑ 𝑞1 ̅̅̅̅
𝑍𝑘 .∑ 𝑞1
̅̅̅̅
= ̅̅̅̅̅ .
̅̅̅̅
.
𝑍𝑘 .∑ 𝑞𝑘 𝑍𝑘1 .∑ 𝑞1 𝑍 𝑘 .∑ 𝑞1 ̅̅̅̅
𝑍𝑘 .∑ 𝑞𝑘
̅̅̅
𝑍1 .∑ 𝑞1 ̅̅̅
𝑍
1 ̅̅̅̅̅
𝑍𝑘1 ∑ 𝑞1
̅̅̅̅
= ̅̅̅̅̅ .
̅̅̅̅
.
𝑍𝑘 .∑ 𝑞𝑘 𝑍𝑘1 𝑍 𝑘 ∑ 𝑞𝑘
∑ 𝑍 .𝑞
̅̅̅
𝑍𝑘 = ∑ 𝑘 𝑘 = 260,46
𝑞𝑘
∑ 𝑍 .𝑞
̅̅̅̅̅
𝑍𝑘1 = ∑ 𝑘 1= 261,1173
𝑞1
∑ 𝑞1 = 10000
∑ 𝑞𝑘 = 8500
̅̅̅
𝑍1 . ∑ 𝑞1 = ∑ 𝑍1 . 𝑞1 = 2832900
̅̅̅̅𝑘 . ∑ 𝑞𝑘 = ∑ 𝑍𝑘 . 𝑞𝑘 = 2213910
𝑍
- Thay vào HTCS
2832900 283,29 261,1173 10000
= 𝑥 x
2213910 261,1173 260,46 8500
𝐼𝑀 = 𝐼𝑝 . 𝐼𝑑 . 𝐼∑ 𝑞
̅𝑝̅̅1̅.∑ 𝑞1 ̅𝑝̅̅̅.∑ 𝑞1
1 ̅̅̅̅̅.∑
𝑝01 𝑞1 𝑝 ̅̅̅0̅.∑ 𝑞1
̅𝑝̅̅0̅.∑ 𝑞0
= ̅̅̅̅̅.∑ . .
𝑝01 𝑞1 ̅𝑝̅̅0̅.∑ 𝑞1 ̅𝑝̅̅0̅.∑ 𝑞0
̅𝑝̅̅1̅.∑ 𝑞1 𝑝01 ∑ 𝑞1
̅𝑝̅̅̅ ̅̅̅̅̅
1
̅𝑝̅̅0̅.∑ 𝑞0
= ̅̅̅̅̅ . ̅𝑝̅̅0̅
.∑
𝑝01 𝑞0
∑ 𝑞1 = 595
∑ 𝑞0 = 560
𝑝1 ∑ 𝑞1 = ∑ 𝑝1 . 𝑞1 = 100475
̅̅̅.
𝑝 0 ∑ 𝑞0 = ∑ 𝑝0 . 𝑞0 = 83000
̅̅̅̅.
Thay vào HTCS:
100475 168,8655 148,7395 595
= . .
83000 148,7395 148,2143 560
+ Tổng lượng hàng hóa nhìn chung tăng 6,25% làm cho doanh thu tiêu thụ hàng hóa A
tăng 5187,5005 nghìn đồng với tốc độ tăng 6,25%
Bài 115:
1. Chỉ số chung về khối lượng sản phẩm là :
∑ 𝑡0 .𝑞0 .𝑖𝑞 ∑ 𝑇0 .𝑖𝑞 1200 × 1,09 + 600 × 1,08
𝐼𝑞 = ∑ 𝑡0 .𝑞0
= ∑ 𝑇0
= = 1,086 (lần)
1200 + 600
1
𝑡1 . 𝑞1 (𝐵) = 𝑥1,08𝑥600 = 600 (𝑔𝑖ờ)
1,08
- Tính toán:
∑ 𝑝1. 𝑞1 = 1245,71 + 600 = 1845,71 (𝑔𝑖ờ)
∑ 𝑝𝑜. 𝑞𝑜= 1200+6600=1800 (giờ)
∑ 𝑝𝑜. 𝑞1 = 𝐼𝑞 . ∑ 𝑝𝑜. 𝑞𝑜 = 1954,8 (giờ)
∑ 𝐶1 ∑ 𝐶1 ∑ 𝐶0 .𝑖𝑞
∑ 𝐶0
= ∑ 𝐶0 .𝑖𝑞
𝑥 ∑ 𝐶0
∑ 𝐶1 − ∑ 𝐶0 (∑ 𝐶1 − ∑ 𝐶0 .𝑖𝑞 ) (∑ 𝐶0 .𝑖𝑞 − ∑ 𝐶0 )
∑ 𝐶0
= ∑ 𝐶0
+ ∑ 𝐶0
∑ 𝐶1 ∑ 𝐶1 ∑ 𝐶𝑘 .𝑖𝑞
∑ 𝐶𝑘
= ∑ 𝐶𝑘 .𝑖𝑞
𝑥 ∑ 𝐶𝑘
∑ 𝐶1 − ∑ 𝐶𝑘 = (∑ 𝐶1 − ∑ 𝐶𝑘 . 𝑖𝑞 ) + (∑ 𝐶𝑘 . 𝑖𝑞 − ∑ 𝐶𝑘 )
1 1
(120+180) (120+180) 𝑥120+ 𝑥180
1,9 2,01
(120+180) = 1 1 + (120+180)
𝑥120+ 𝑥180
(1,6)2 1,9 2,01 (1,6)2
1 1
(∑ 𝐺1 − ∑ 𝐺𝑘 ) = (∑ 𝐺1 − ∑ . 𝐺1 ) + (∑ . 𝐺1 − ∑ 𝐺𝑘 )
𝑖𝑊 𝑖𝑊
1. Phân tích sự biến động của năng suất lao động bình quân
- HTCS:
𝐼𝑊
̅ = 𝐼𝑊 . 𝐼𝑑
̅̅̅̅
𝑊1 ̅̅̅̅
𝑊 ̅̅̅̅̅̅
1 𝑊01
̅̅̅̅
= ̅̅̅̅̅̅ .
̅̅̅̅
𝑊0 𝑊01 𝑊 0
∑ 𝑊 .𝑇 750𝑥30+800𝑥60
̅̅̅̅̅
𝑊01 = ∑ 0 1 = = 783,3
𝑇1 90
𝐼𝑄 = 𝐼𝑊 . 𝐼𝑑 . 𝐼∑ 𝑇
̅̅̅̅
𝑊1 .∑ 𝑇1 ̅̅̅̅
𝑊 .∑ 𝑇1
1 ̅̅̅̅̅̅
𝑊01 .∑ 𝑇1 ̅̅̅̅
𝑊0 .∑ 𝑇1
̅̅̅̅
= ̅̅̅̅̅̅ .
̅̅̅̅
.
𝑊0 .∑ 𝑇0 𝑊01 .∑ 𝑇1 𝑊 0 .∑ 𝑇1 ̅̅̅̅
𝑊0 .∑ 𝑇0
78
̅̅̅̅
𝑊1 .∑ 𝑇1 ̅̅̅̅
𝑊 ̅̅̅̅̅̅
1 𝑊01 ∑ 𝑇1
̅̅̅̅
= ̅̅̅̅̅̅ .
̅̅̅̅
.
𝑊0 .∑ 𝑇0 𝑊01 𝑊 0 ∑ 𝑇0
Tính toán:
∑ 𝑊 .𝑇 750𝑥59+800𝑥40
̅̅̅̅
𝑊0 = ∑ 0 0 = = 770,2
𝑇0 99
∑ 𝑊 .𝑇 750𝑥30+800𝑥60
̅̅̅̅̅
𝑊01 = ∑ 0 1 = = 783,3
𝑇1 90
∑ 𝑇1 = 90
∑ 𝑇0 = 99
̅̅̅̅1 . ∑ 𝑇1 = ∑ 𝑊1 . 𝑇1 = 810𝑥30 + 860𝑥60 = 75900
𝑊
̅̅̅̅
𝑊0 . ∑ 𝑇0 = ∑ 𝑊0 . 𝑇0 = 750𝑥59 + 800𝑥40 = 76250
Thay vào HTCS:
75900 843,3 783,3 90
= 𝑥 𝑥
76250 783,3 770,2 99
+ Do năng suất lao động một công nhân thay đổi nhìn chung tăng 7,7% làm cho tổng sản
lượng toàn doanh nghiệp tăng 5400 sản phẩm ứng với tốc độ tăng 7,082%
+ Do kết cấu lao động thay đổi làm cho tổng sản lượng toàn doanh nghiệp tăng 1179 sản
phẩm ứng với tốc độ giảm 1,7%
+ Do do tổng số lao động thay đổi gì chung giảm 10% làm cho tổng sản lượng hàng doanh
nghiệp giảm 6921,8 sản phẩm tương ứng với tốc độ tăng 10%
Bài 121:
1. Chỉ số chung mức hao phí nguyên vật liệu cho 1 đơn vị sản phẩm là :
2750+2420+1540
𝐼𝑚 = 12,5 4,2 2,6 = 0,982 (𝑙ầ𝑛)
𝑥2750+ 𝑥2420+ 𝑥1540
12 4 2,8
2. Phân tích sự biến động của tổng mức hao phí NVL cho sản xuất toàn doanh nghiệp:
- Phương trình kinh tế:
Tổng mức hao phí NVL (C) = Mức hao phí NVL cho 1 đvsp (m) x KLSP (q)
- HTCS:
𝐼𝐶 = 𝐼𝑚 . 𝐼𝑞
∑ 𝑚1.𝑞1 ∑ 𝑚1.𝑞1 ∑ 𝑚0.𝑞1
∑ 𝑚0.𝑞0
=∑ .
𝑚0.𝑞1 ∑ 𝑚0.𝑞0
- Tính toán:
∑ 𝑚1. 𝑞1 = 2750 + 2420 + 1540 = 6710
∑ 𝑚0. 𝑞0 = 6300
12,5 4,2 2,6
∑ 𝑚0. 𝑞1 = 𝑥2750 + 𝑥2420 + 𝑥1540 = 6835,583
12 4 2,8
𝐼𝐶 = 𝐼𝑍 . 𝐼𝑑 . 𝐼∑ 𝑞
̅̅̅
𝑍1 .∑ 𝑞1 ̅̅̅
𝑍 .∑ 𝑞1
1 ̅̅̅̅̅
𝑍𝑘1 .∑ 𝑞1 ̅̅̅̅
𝑍𝑘 .∑ 𝑞1
̅̅̅̅
= ̅̅̅̅̅ .
̅̅̅̅
.
𝑍𝑘 .∑ 𝑞𝑘 𝑍𝑘1 .∑ 𝑞1 𝑍 𝑘 .∑ 𝑞1 ̅̅̅̅
𝑍𝑘 .∑ 𝑞𝑘
81
̅̅̅
𝑍1 .∑ 𝑞1 ̅̅̅
𝑍
1 ̅̅̅̅̅
𝑍𝑘1 ∑ 𝑞1
̅̅̅̅
= ̅̅̅̅̅ .
̅̅̅̅
.
𝑍𝑘 .∑ 𝑞𝑘 𝑍𝑘1 𝑍 𝑘 ∑ 𝑞𝑘
∑ 𝑍 .𝑞 40,91×30000+54,1176×50000
̅̅̅
𝑍𝑘 = ∑ 𝑘 𝑘 = = 49,1648 (ngđ/ chiếc)
𝑞𝑘 30000+50000
∑ 𝑍 .𝑞 40,91×36000+54,1176×65000
̅̅̅̅̅
𝑍𝑘1 = ∑ 𝑘 1= = 49,4099 (ngđ/ chiếc)
𝑞1 36000+65000
∑ 𝑞1 = 101000
∑ 𝑞𝑘 = 80000
̅̅̅
𝑍1 . ∑ 𝑞1 = ∑ 𝑍1 . 𝑞1 = 4610000
̅̅̅
𝑍𝑘 . ∑ 𝑞𝑘 = ∑ 𝑍𝑘 . 𝑞𝑘 = 3933180
- Thay vào HTCS:
4610000 45,6436 49,4099 101000
= . .
3933180 49,4099 49,1648 80000
Tổng giá thành của toàn doanh nghiệp kỳ thực hiện so với kỳ kế hoạch tăng 17,2% (tương
ứng tăng 676819,6 nghìn đồng) là do ảnh hưởng của 3 nhân tố :
+Bản thân giá thành bình quân của 1 đvsp thay đổi nhìn chung giảm 7,62% làm cho tổng
giá thành toàn doanh nghiệp giảm 380396,3 nghìn đồng , tương ứng giảm 9,67%
+ Kết cấu số sản phẩm sản xuất có các mức giá thành 1 đvsp khác nhau làm cho tổng giá
thành toàn doanh nghiệp tăng 24755,1 nghìn đồng ,tương ứng tăng 0,63%.
+ Số sản phẩm sản xuất tăng 26,25% làm cho tổng giá thành toàn doanh nghiệp tăng
1032460,8 nghìn đồng , tương ứng tăng 26,25% .
- Đánh giá:
Như vậy nguyên nhân chủ yếu làm tổng giá thành toàn doanh nghiệp tăng chủ yếu là do số
sản phẩm sản xuất tăng lên , đây là dấu hiệu xấu cho doanh nghiệp.
Bài 123:
- Phương trình kinh tế:
Tổng sản lượng(Q)= Năng suất thu hoạch (N) x Diện tích gieo trồng(D)
- Hệ thống chỉ số:
𝐼𝑄 = 𝐼𝑁 . 𝐼𝐷
∑ 𝑄1 ∑ N1.D1 ∑ No.D1
∑ 𝑄0
=∑ x∑
No.D1 No.Do
∑ 𝑄1 ∑ 𝑄1 ∑ 𝑄0 .𝑖𝐷
∑ 𝑄0
= ∑ 𝑄0 .𝑖𝐷
𝑥 ∑ 𝑄0
̅ ) x Số công nhân (∑ 𝑇)
2. Giá trị sản xuất (G) = giá trị sản xuất bình quân (𝑊
HTCS: 𝐼𝐺 = 𝐼𝑊
̅ . 𝐼∑ 𝑇
∑ 𝐺1 ∑ 𝐺1 𝑊̅ .∑ 𝑇
∑ 𝐺𝑜
= ̅
. ∑0 1
𝑊0 .∑ 𝑇1 𝐺𝑜
62500
62500.1,27 62500.1,27 .1000.1,4
1000
= 62500 𝑥
62500 .1000.1,4 62500
1000
∑ 𝐺1 − ∑ 𝐺0 ̅0 .∑ 𝑇1
∑ 𝐺1 − 𝑊 ̅0 .∑ 𝑇1 − ∑ 𝐺0
𝑊
∑ 𝐺0
= ∑ 𝐺0
+ ∑ 𝐺0
𝐼𝐶 = 𝐼𝑍 . 𝐼𝑑 . 𝐼∑ 𝑞
̅̅̅
𝑍1 .∑ 𝑞1 ̅̅̅
𝑍 .∑ 𝑞1
1 ̅̅̅̅̅
𝑍𝑘1 .∑ 𝑞1 ̅̅̅̅
𝑍𝑘 .∑ 𝑞1
̅̅̅̅
= ̅̅̅̅̅ .
̅̅̅̅
.
𝑍𝑘 .∑ 𝑞𝑘 𝑍𝑘1 .∑ 𝑞1 𝑍 𝑘 .∑ 𝑞1 ̅̅̅̅
𝑍𝑘 .∑ 𝑞𝑘
̅̅̅
𝑍1 .∑ 𝑞1 ̅̅̅
𝑍1 ̅̅̅̅̅
𝑍𝑘1 ∑ 𝑞1
̅̅̅̅
= ̅̅̅̅̅ . .
𝑍𝑘 .∑ 𝑞𝑘 𝑍𝑘1 ̅̅̅̅
𝑍𝑘 ∑ 𝑞𝑘
∑ 𝑍 .𝑞 1000𝑥1000+900𝑥818
̅̅̅
𝑍𝑘 = ∑ 𝑘 𝑘 = = 955
𝑞𝑘 1818
85
∑ 𝑍 .𝑞 1000𝑥1200+900𝑥900
̅̅̅̅̅
𝑍𝑘1 = ∑ 𝑘 1= = 957,14
𝑞1 1200+900
∑ 𝑞1 = 2100 (tấn)
∑ 𝑞𝑘 = 1818 (tấn)
̅̅̅
𝑍1 . ∑ 𝑞1 = ∑ 𝑍1 . 𝑞1 = 1890000
̅̅̅
𝑍𝑘 . ∑ 𝑞𝑘 = ∑ 𝑍𝑘 . 𝑞𝑘 = 1736200
- Thay vào HTCS:
1890000 900 957,14 2100
= . .
1736200 957,14 955 1818
Bài 126:
1. Hệ thống chỉ số:
𝐼𝑡̅ = 𝐼𝑡 . 𝐼𝑞
𝑡̅1 𝑡̅1 𝑡̅01
= .
𝑡̅0 𝑡01 𝑡̅0
∑ 𝑡0 .𝑞0 5x2000+6,5x2500+7x3000
𝑡0̅ = ∑ 𝑞0
= = 6,3
2000+2500+3000
∑ 𝑡0 .𝑞1 5x2000+6,5x3000+7x5800
̅ =
𝑡01 = = 6,49
∑ 𝑞1 2000+3000+5800
+ Kết cấu lượng sản phẩm thay đổi làm thời gian hao phí lao động bình quân tăng 0,191
giờ/chi tiết vs tốc độ tăng 3%
2.
3. Công thức tính chỉ số năng suất lao động tính từ các chỉ số năng suất lao động cá thể là :
∑ 𝑖𝑊 . 𝑇1
𝐼𝑊 =
∑ 𝑇1
Bài 127:
1
1. Có: w =
𝑡
𝐼𝑋 1,048
= = 0,9915 (lần) = 99,15%
𝐼𝑊 1,057
Tốc độ tăng của tiền lương chậm hơn hơn tốc độ tăng của năng suất lao động
Doanh nghiệp có khả năng tích lũy
Mức độ tích lũy là 100 – 99,15 = 0,85 (%)
Bài 128:
̅ ) x Số công nhân (∑ 𝑇)
a. Tổng sản lượng (Q) = năng suất lao động bình quân (𝑊
HTCS: 𝐼𝑄 = 𝐼𝑊
̅ . 𝐼∑ 𝑇
∑ 𝑄1 ∑ 𝑄1 𝑊̅ .∑ 𝑇
∑ 𝑄𝑘
= ̅
. ∑𝑘 1
𝑊𝑘 .∑ 𝑇1 𝑄𝑘
20000
21850 21850 𝑥950
1000
= 20000 𝑥
20000 𝑥950 20000
1000
̅𝑘 . ∑ 𝑇1 ) + (𝑊
∑ 𝑄1 − ∑ 𝑄𝑘 = (∑ 𝑄1 - 𝑊 ̅𝑘 . ∑ 𝑇1 - ∑ 𝑄𝑘 )
Tốc độ tăng mức lương tháng bình quân của một công nhân chậm hơn tốc độ tăng năng
suất lao động bình quân. Điều này cho thấy doanh nghiệp có khả năng tích lũy từ lao động
89
CHƯƠNG 9: DỰ BÁO
Bài 129:
Năm Doanh Lượng tăng (giảm) Tốc độ phát Tốc độ tăng GTTĐ của 1%
thu (tỷ tuyệt đối liên hoàn triển liên (giảm) liên tăng (giảm) (tỷ
đồng) (tỷ đồng) hoàn (%) hoàn (%) đồng)
2011 200
2012 230 30 115 15 2
2013 250 20 108,7 8,7 2,3
2014 290 40 116 16 2,5
2015 350 60 120,69 20,69 2,9
2016 420 70 120 20 3,5
2017 500 80 119,05 19,05 4,2
2018 600 100 120 20 5
- Năm 2011:
𝑦2011
𝑔2012 = = 2 𝑦2011 = 200
100
- Năm 2012:
𝑦2012
𝑡2012 = x 100% = 115% 𝑦2012 = 230
𝑦2011
- Năm 2013:
𝛿2013 = 𝑦2013 − 𝑦2012 = 20 𝑦2013 = 250
𝑦2013
𝑡2013 = x 100% = 108,7%
𝑦2012
𝛿2013
𝑎2013 = x 100% = 8,7 %
𝑦2012
𝑦2013
𝑔2013 = = 2,3
100
- Năm 2014:
𝑎2014 = 𝑡2014 − 100 = 16 % 𝑡2014 = 116%
𝑦2014
𝑡2014 = x 100% =116% 𝑦2014 = 290
𝑦2013
𝑦2014
𝑔2014 = = 2,5
100
- Năm 2015:
𝛿2015 = 𝑦2015 − 𝑦2014 = 60 𝑦2015 = 350
𝑦2015
𝑡2015 = x 100% = 120,69%
𝑦2014
𝛿2015
𝑎2015 = x 100% = 20,69%
𝑦2014
𝑦2014
𝑔2015 = = 2,9
100
- Năm 2016:
𝑦2016
𝑡2016 = x 100% = 120% 𝑦2016 = 420
𝑦2015
- Năm 2017:
𝑦2017
𝑔2018 = = 5 𝑦2017 = 500
100
- Năm 2018:
𝛿2018 = 𝑦2018 − 𝑦2017 = 100 𝑦2018 = 600
𝑦2018
𝑡2018 = x 100% = 120%
𝑦2017
𝛿2018
𝑎2018 = x 100% = 20 %
𝑦2017
2. Lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân của doanh ntghiệp X qua 8 năm là:
91
𝑦2018−𝑦2011 600−200
𝛿̅ = = = 57,143 (tỷ đồng)
7 7
Tốc độ phát triển bình quân của doanh nghiệp X qua 8 năm là :
7 600
𝑡̅ = √ = 1,17 (%)
200
3.
*Dự báo doanh thu doanh nghiệp năm 2021 bằng phương pháp tăng (giảm) tuyệt đối bq
𝑦̂ ̅̅̅̅
𝑛+𝐿 = 𝑦𝑛 + ∆𝑦 . 𝐿
* Dự báo doanh thu doanh nghiệp năm 2021 bằng phương pháp tốc độ phát triển bq
𝐿
𝑛+𝐿 = 𝑦𝑛 . 𝑡 ̅
𝑦̂
𝑡̅ = 1,17
3
𝑦̂
2021 = 600. 1,17 = 960,9678
Ta có hệ phương trình:
8𝑎 + 36𝑏 = 2840 𝑎 = 102,143
{ {
36𝑎 + 204𝑏 = 15140 𝑏 = 56,19
92
Bài 130
* Dự báo bằng phương pháp tốc độ phát triển bình quân:
𝐿
𝑛+𝐿 = 𝑦𝑛 . 𝑡 ̅
𝑦̂
7 241,36
𝑡̅ = √ =1,086
135,5
3
𝑦̂
2021 = 241,36. 1,086 = 309,14
* Dự báo bằng phương phát lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân:
𝑦̂ ̅̅̅̅
𝑛+𝐿 = 𝑦𝑛 + ∆𝑦 . 𝐿
𝑦̂
2021 = 241,36 + 15,12 x 3 = 286,72 (tỷ đồng)
𝑦̂
2021 = 189,0575 + 7,088.13 = 281,2015
Bài 131
* Dự báo bằng phương pháp tốc độ phát triển bình quân:
𝐿
𝑛+𝐿 = 𝑦𝑛 . 𝑡 ̅
𝑦̂
7 102
𝑡̅ = √ =1,092
55,2
3
𝑦̂
2021 = 102. 1,092 = 132,82
* Dự báo bằng phương pháp lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân:
𝑦̂ ̅̅̅̅
𝑛+𝐿 = 𝑦𝑛 + ∆𝑦 . 𝐿
𝑦̂
2021 = 102 + 6,69 x 3 = 112,07
Ta có hệ phương trình:
8𝑎 + 36𝑏 = 620,8 𝑎 = 49,196
{ {
36𝑎 + 204𝑏 = 3058,7 𝑏 = 6,3119
Mô hình hồi quy có dạng: y = 49,196 + 6,3119.t
𝑦̂
2021 = 49,196 + 6,3119. 11 = 118,6269
Bài 132
Bài 133:
Năm Sản lượng sản phẩm thực tế Sản lượng bình quân thời kỳ 2014 – 2018
2014 𝑦2014 =400 x 1,2=480 (tấn)
∑ 𝑦𝑖 480+624+684+720+864
2015 𝑦2015 = 480 x 1,3 = 624 (tấn) 𝑦̅ = = = 674,4
𝑛 5
2016 𝑦2016 = 624 + 60= 684 (tấn)
2017 𝑦2017 = 480 + 240 = 720 (tấn)
2018 𝑦2018 = 480 x 1,8 = 864 (tấn)
2. * Dự báo bằng phương pháp tốc độ phát triển bình quân:
𝐿
𝑛+𝐿 = 𝑦𝑛 . 𝑡 ̅
𝑦̂
4 864
𝑡̅ = √ =1,158
480
3
𝑦̂
2021 = 864 x 1,158 = 1341,65
95
Ta có hệ phương trình:
5𝑎 + 15𝑏 = 3372 𝑎 = 415,2
{ {
15𝑎 + 55𝑏 = 10980 𝑏 = 86,4
Mô hình hồi quy có dạng: y = 415,2 + 86,4.t
𝑦̂
2021 = 415,2 + 86,4. 8 = 1106,4 (tấn)
Bài 134:
Năm Doanh thu Tốc độ Số tuyệt Tốc độ Số tuyệt Doanh thu
tiêu thụ phát triển đối tăng phát triển đối tăng của 1(%)
sản phẩm liên hoàn liên hoàn định gốc định gốc tăng
2012 200
2013 210 105 10 105 10 2
2014 235 111,9 25 117,5 35 2,1
2015 255 108,5 20 127,5 55 2,35
2016 295 115,7 40 147,5 95 2,55
2017 345 116,9 50 172,5 145 2,95
2018 380 35 110,1 190 180 3,45
2. * Dự báo bằng phương pháp lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân:
𝑦̂ ̅̅̅̅
𝑛+𝐿 = 𝑦𝑛 + ∆𝑦 . 𝐿
̅̅̅𝑦̅ = 380−200 = 30
∆
6
𝑦̂
2021 = 380 + 30 x 3 = 470
Mô hình hồi quy theo thời gian tổng quát: y= a + b.t (a,b : tham số)
Ta có bảng:
Năm y t y.t 𝑡2
2012 200 -3 -600 9
2013 210 -2 -420 4
2014 235 -1 -235 1
2015 255 0 0 0
2016 295 1 295 1
2017 345 2 690 4
2018 380 3 1140 9
n=7 ∑𝑦 = 1920 ∑t=0 ∑y.t= 870 2
∑𝑡 = 28
Ta có:
1920
𝑎= 𝑎 = 274,286
7
{ 870 { 𝑏 = 31,1
𝑏=
28
Bài 135:
6 𝑦
Ta có: 1,15 = √ 2018 Giá trị sx năm 2018 : 𝑦2018 = 34695,9115 triệu đồng
15000
34695,9115
1. 𝐼𝐺 = = 2,313
15000
𝐼𝐺 2,313
𝐼𝑊 = = = 1,9275
𝐼𝑇 1,2
2. Giá trị sản xuất năm 2025 của doanh nghiệp là:
7
𝑦̂
2025 = 34695,9115 x 1,15 = 92289,41
97
388.76 60.6 2
𝜕𝑥 √ −( )
10 10
𝑟𝑥𝑦 = 𝑏 ∗ = 1.1226 ∗ = 0,989
𝜕𝑦 501,08 68.8 2
√ −( )
10 10
KL: Mức tiêu hao NVL chính và mức sản lượng có mối tương quan thuận và rất chặt chẽ.
3. Nếu sản lượng là 25 (100 tấn) thì mức tiêu hao NVL chính là:
25 = 0.0773 + 1.1226x
x=22,2 (100 tấn)
Bài 50:
1. Dựa vào nguồn số liệu đã cho, ta có :
+Tiêu thức nguyên nhân x : Tuổi nghề
+Tiêu thức nguyên nhân y :Năng suất lao động một công nhân
- Ta thấy, tuổi nghề và năng suâts lao động 1 công nhân có mối liên hệ tương quan với
nhau nên phương trình hồi quy tổng quát có dạng : y= a + bx (a,b: tham số)
- Ta có bảng tính toán:
STT x y xy 𝑥2 𝑦2
1 4.5 15 67.5 20.25 225
2 8.5 20 170 72.25 400
3 12.5 23 287.5 156.25 529
4 16.5 42 693 272.25 1764
5 20.5 47 963.5 420.25 2209
6 24.5 49 1200.5 600.25 2401
7 28.5 46 1311 812.25 2116
8 32.5 43 1397.5 1056.25 1849
N=8 ∑x=148 ∑y=285 ∑xy=6090.5 ∑𝑥 2 =3410 2
∑𝑦 =11493
+ a=13.1057 là tiêu thức nguyên nhân khác ngoài tuổi nghề ảnh hưởng tới NSLĐ 1 công
nhân
+ b=1.2173, khi tuổi nghề tăng lên 1 năm thì NSLĐ 1 công nhân tăng 1.2173 sp/giờ
2. Đánh giá trình độ chặt chẽ của mối liên hệ
3410 148 2
𝜕𝑥 √ −( )
8 8
𝑟𝑥𝑦 = 𝑏 ∗ = 1.2173 ∗ = 0,862
𝜕𝑦 11493 285 2
√ −( )
8 8
KL: giữa tuổi nghề và năng suất lao động của một công nhân có mối tương quan thuận với
nhau và ngày càng chặt chẽ
Bài 51:
1. Dựa vào nguồn số liệu đã cho , ta có :
+Tiêu thức nguyên nhân x : Thu nhập khả dụng
+Tiêu thức nguyên nhân y : Cầu về hàng hoá tiêu dùng
- Ta thấy, thu nhập khả dụng và cầu về hàng hóa tiêu dùng có mối liên hệ tương quan với
nhau nên phương trình hồi quy tổng quát có dạng : y= a + bx (a,b: tham số)
- Ta có bảng tính toán:
STT x y xy 𝑥2 𝑦2
1 10 7 70 100 49
2 12 8 96 144 64
3 13 8.5 110.5 169 72.25
4 14.5 9.25 134.125 210.25 85.5625
5 15 9.5 142.5 225 90.25
6 16 10 160 256 100
7 17.2 10.6 182.32 295.84 112.36
8 17.8 10.9 194.02 316.84 118.81
9 18.3 11.15 204.045 334.89 124.3225
10 19 11.5 218.5 361 132.25
N= 10 ∑x=152.8 ∑y=96.4 ∑xy=1512.01 ∑𝑥 =2412.82 ∑𝑦 =948.805
2 2
Phương trình quy hồi biểu diễn MHHC tuyến tính phản ánh mối liên hệ giữa 2 tiêu thức
là : y = 2 + 0.5x
- Nhận xét:
+ a=2 là tiêu thức nguyên nhân khác ngoài thu nhập khả dụng ảnh hưởng tơi cầu về hàng
hóa tiêu dùng
+ b=0.5, khi thu nhập khả dụng tăng lên 1 triệu đồng thì cầu về hàng hóa tiêu dùng tăng
0.5 triệu đồng
2. Đánh giá trình độ chặt chẽ của mối liên hệ
2412.82 152.8 2
√ −( )
𝜕𝑥 10 10
𝑟𝑥𝑦 = 𝑏 ∗ = 0.5 ∗ =1
𝜕𝑦 948.805 96.4 2
√ −( )
10 10
KL: Vậy giữa thu nhập khả dụng và cầu về hàng hoá tiêu dùng có mối tương quan thuận và
có mối liên hệ hàm số với nhau.
Bài 52
1. Dựa vào nguồn số liệu đã cho , ta có :
+Tiêu thức nguyên nhân x : Vốn đầu tư
+Tiêu thức nguyên nhân y : Giá trị sản xuất
- Ta thấy, vốn đầu tư và giá trị sản xuất có mối liên hệ tương quan với nhau nên phương
trình hồi quy tổng quát có dạng : y= a + bx (a,b: tham số)
- Ta có bảng tính toán:
STT x y xy 𝑥2 𝑦2
1 156 240 37440 24336 57600
2 161 290 46690 25921 84100
3 172 390 67080 29584 152100
4 184 500 92000 33856 250000
5 260 720 187200 67600 518400
6 374 940 351560 139876 883600
7 540 1040 561600 291600 1081600
8 590 1360 802400 348100 1849600
N=8 ∑x= 2437 ∑y=5480 ∑xy=2142970 ∑𝑥 =960873 ∑𝑦 2 =4877000
2
KL: giữa vốn đầu tư và giá trị sản xuất có mối tương quan thuận với nhau và rất chặt chẽ
Bài 53:
1. Dựa vào nguồn số liệu đã cho , ta có :
+Tiêu thức nguyên nhân x: thời gian quảng cáo trong tuần (phút)
+Tiêu thức nguyên nhân y : Khối lượng tiêu thụ sp X trong tuần (nghìn sp)
- Ta thấy, thời gian quảng cáo trong tuần và khối lượng tiêu thụ sp X trong tuần có mối
liên hệ tương quan với nhau nên phương trình hồi quy tổng quát có dạng :
y= a + bx (a,b: tham số)
- Ta có bảng tính toán:
STT x y xy 𝑥2 𝑦2
1 15 9 135 225 81
2 18 11 198 324 121
3 21 15 315 441 225
4 25 16 400 625 256
5 28 19 532 784 361
6 30 20 600 900 400
7 32 23 736 1024 529
8 35 26 910 1225 676
9 37 32 1184 1369 1024
N=9 ∑x= 241 ∑y=171 ∑xy=5010 ∑𝑥 2 =6917 ∑𝑦 2 =3673
102
KL: giữa thời gian quảng cáo trong tuần và khối lượng tiêu thụ sp X trong tuần có mối
tương quan thuận với nhau và rất chặt chẽ
Bài 54:
1. Dựa vào nguồn số liệu đã cho, ta có :
+Tiêu thức nguyên nhân x : Tuổi nghề
+Tiêu thức nguyên nhân y :Năng suất lao động một công nhân
- Ta thấy, tuổi nghề và năng suất lao động 1 công nhân có mối liên hệ tương quan với nhau
nên phương trình hồi quy tổng quát có dạng : y= a + bx (a,b: tham số)
- Ta có bảng tính toán:
STT x y xy 𝑥2 𝑦2
1 1 2 2 1 4
2 2 3 6 4 9
3 3 4 12 9 16
4 4 6 24 16 36
5 5 8 40 25 64
6 6 10 60 36 100
7 7 13 91 49 169
8 8 16 128 64 256
103
KL: giữa tuổi nghề và năng suất lao động của một công nhân có mối tương quan thuận với
nhau và rất chặt chẽ
Bài 55:
1. Dựa vào nguồn số liệu đã cho, ta có :
+Tiêu thức nguyên nhân x : NSLĐ (tấn)
+Tiêu thức nguyên nhân y : giá thành sp ( nghìn đồng)
- Ta thấy, năng suất lao động và giá thành sp có mối liên hệ tương quan với nhau nên
phương trình hồi quy tổng quát có dạng : y= a + bx (a,b: tham số)
- Ta có bảng tính toán:
STT x y xy 𝑥2 𝑦2
1 40 18 720 1600 324
2 50 16 800 2500 256
3 60 15 900 3600 225
4 70 14.5 1015 4900 210.25
5 80 14 1120 6400 196
N=5 ∑x=300 ∑y=77.5 ∑xy=4555 2
∑𝑥 =19000 2
∑𝑦 =1211.25
104
KL: giữa năng suất lao động và giá thành sp có mối tương quan nghịch với nhau và rất chặt
chẽ
105
Bài 57:
Giá trị hàng tồn kho bình quân của công ty A trong tháng 1/2019 là:
∑ 𝑦𝑖 .𝑡𝑖 320.5+370.5+310.10+410.5+346.6
𝑦̅ = ∑ 𝑡𝑖
= = 344,387 (triệu đồng)
31
Bài 58:
1.
Năm 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018
Tốc độ - 1,12 134
=1,196
146
=1,09
150
=1,027
168
=1,113
180
=1,071
112 134 146 150 168
phát triển
liên hoàn
2. Tốc độ phát triển quân của lợi nhuận trong cả giai đoạn 2012-2018 là
𝑡̅ = 6√1,12 ∗ 1,196 ∗ 1,09 ∗ 1,027 ∗ 1,113 ∗ 1,071 = 1,102 (𝑙ầ𝑛)
Tốc độ tăng bình quân của lợi nhuận trong cả giai đoạn 2012-2018 là
𝑟̅ = 𝑡̅ − 1 = 0,102 (𝑙ầ𝑛) = 10,2%
Bài 59:
Năm Doanh Lượng tăng Tốc độ phát Tốc độ tăng GTTĐ của 1%
thu(tỷ đồng) (giảm) TĐ liên triển liên (giảm) liên tăng (giảm) (tỷ
hoàn (tỷ đồng) hoàn (%) hoàn (%) đồng)
2011 1500
2012 1600 100 106,7 6,7 15
2013 1720 120 107,5 7,5 16
2014 1880 160 109,3 9,3 17,2
2015 1974 94 105 5 18,8
2016 2467,5 493,5 125 25 19,74
2017 2650 182,5 107,4 7,4 24,675
2018 2968 318 112 12 26,5
106
- Năm 2012:
𝑦2012 = 𝑦2011 + 𝛿2012 = 1500 + 100 = 1600
𝑦2012 1600
𝑡2012 = = = 1,067 (𝑙ầ𝑛) = 106,7%
𝑦2011 1500
- Năm 2013:
𝑦2013
𝑡2013 = = 107,5% 𝑦2013 =1720
𝑦2012
- Năm 2014:
𝑦2014
𝑔2015 = = 18,8 𝑦2014 = 1880
100
- Năm 2015:
𝑡2015 = 𝑎2014 + 100= 105%
𝑦2015
𝑡2015 = = 105% 𝑦2015 = 1974
𝑦2014
𝑦2015
𝑔2016 = = 19,74
100
- Năm 2017:
𝑦2017 = 𝑦2016 + 𝛿2017 = 2467,5 + 182,5 = 2650
𝑦2017 2650
𝑡2017 = = = 1,074 (𝑙ầ𝑛) = 107,4%
𝑦2016 2467,5
- Năm 2018:
𝑡2018 = 𝑎2018 + 100= 112%
𝑦2018
𝑡2018 = = 112% 𝑦2018 = 2968
𝑦2017
3. Lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân về doanh thu của dn A giai đoàn 2011-2018:
𝑦2018 −𝑦2011 2968−1500
𝛿̅ = = = 209,71 (𝑡ỷ đồ𝑛𝑔)
8−1 7
Tốc độ phát triển bình quân về doanh thu của dn A trong giai đoạn từ 2011-2018 là:
𝑛−1 𝑦2018 7 2968
𝑡̅ = √𝑦 =√ = 1,102 (𝑙ầ𝑛)
2011 1500
Bài 60
Năm Giá trị 𝛿𝑖 (trđ) 𝑡𝑖 (%) 𝑟𝑖 (%) 𝑔𝑖 (trđ)
TSCĐ (trđ)
2012 12000
2013 13200 1200 110 10 120
2014 15500 2300 117,42 17,42 132
2015 19375 3875 125 25 155
2016 22875 3500 118,06 18,06 193,75
2017 27450 4575 120 20 228,75
2018 30450 3000 110.93 10,93 274,5
2. Mức độ tăng( giảm ) tuyệt đối bình quân về giá trị TSCĐ là:
108
Bài 61:
Có bảng sau:
Nhà máy GTSX thực tế 2016 GTSX thực tế 2017 GTSX thực tế 2018
1 25 25*1,25 = 31,25 1,1
31,25* = 26,4423
1,3
2 25*1,2 = 30 30*0,95 = 28,5 1,05
28,5* = 26,0217
1,15
1. Tốc độ phát triển trong thời gian từ năm 2017-2018 của nhà máy 1 và nhà máy 2 lần
lượt là :
26,4423
𝑡1 = = 0,8461 (𝑙ầ𝑛) = 84,61%
31,25
26,0217
𝑡2 = = 0,913 (𝑙ầ𝑛) = 91,3%
28,5
2. Giá trị tuyệt đối của 1% tốc độ tăng giá trị sản xuất qua các năm của từng nhà máy là :
Năm 2017:
25
𝑔1 = = 0,25 (tỷ đồng)
100
30
𝑔2 = = 0,3 (tỷ đồng)
100
Năm 2018:
31,25
𝑔1 = = 0,3125 (tỷ đồng)
100
28,5
𝑔2 = = 0,285 (tỷ đồng)
100
Bài 62:
Số công nhân bình quân trong danh sách tháng 5:
109
600.9+630.9+650.8+645.5
𝑇̅ = = 629 (công nhân)
31
Bài 64:
1. Tốc độ phát triển bình quân về GTSX
4 6800
𝑡̅ = √ = 1,08 (lần)
5000
32800
𝑡𝐴 = = 1,09
30000
46000
𝑡𝐵 = = 1,095
42000
58200
𝑡𝐶 = = 1,164
50000
32800+46000+58200
𝑡𝑋 = = 1,123
30000+42000+50000
3. Số tương đối kết cấu về sản lượng sp thực tế của từng doanh nghiêpj trong công ty:
32800
𝑑𝐴 = = 24%
32800+46000+58200
46000
𝑑𝐵 = = 33,8%
32800+46000+58200
58200
𝑑𝐶 = = 42,2%
32800+46000+58200
Bài 9:
1. Ta có: 𝑡𝑛𝑘 =1,06 , t=1,09
1,09
Mà t = 𝑡𝑛𝑘 ∗ 𝑡ℎ𝑘 𝑡ℎ𝑘 = = 1,03 (𝑙ầ𝑛) = 103%
1,06
∑ 𝑥 .𝑓 1400×1,12+3620×1,1+1800×1,05
𝑋̅2018 = ∑ 𝑖 𝑖 = = 1,091 (109,1%)
𝑓𝑖 1400+3620+1800
Bài 12:
Giá thành đơn vị sản phẩm B của toàn doanh nghiệp trong quý 3 là :
∑𝑀 2200+2100+1900
𝑋̅ = 𝑀𝑖𝑖 = 2200 2100 1900 = 207,06 (nghìn đồng)
∑ + +
𝑓𝑖 200 210 212
111
Giá thành đơn vị sản phẩm B của toàn doanh nghiệp trong quý 4 là :
𝑋̅= ∑ 𝑥𝑖 . 𝑑𝑖 = 195 × 0,4 + 208 × 0,35 + 205 × 0,25 = 202,05 (nghìn đồng)
Bài 14:
Ta có bảng:
Mức NSLĐ (kg) 𝑥𝑖 𝑓𝑖 𝑥𝑖 . 𝑓𝑖 𝑆𝑖
Dưới 80 75 20 1500 20
80-90 85 40 3400 60
90-100 95 35 3325 95
100-110 105 70 7350 165
110-120 115 25 2875 190
120-130 125 10 1250 200
Trên 130 135 5 675 205
Cộng 205 20375
1. Năng suất lao động bình quân của 1 công nhân của công ty là :
̅ = ∑ 𝑥𝑖 .𝑓𝑖 = 20375 = 99,39 (𝑘𝑔)
𝑊 ∑ 𝑓𝑖 205
2. Mốt 𝑣ề năng suất lao động của 1 công nhân của công ty là :
70−35
𝑀𝑜 = 100 + 10. (70−35)+(70−25) = 104,375 (𝑘𝑔)
3. Trung vị về năng suất lao động của 1 công nhân công ty là:
205
−95
2
𝑀𝑒 = 100 + 10. = 101,07 (𝑘𝑔)
70
Bài 16:
Thành phần Vốn đầu tư năm N Vốn đầu tư năm Số tương đối Cơ cấu vốn
kinh tế (tỷ đồng) N+1 (tỷ đồng) động thái (%) đầu tư (%)
Năm Năm
N N+1
557,633
Kinh tế 519,878 557,633 = 107,3% 38 37,5
519,878
Nhà nước
Kinh tế 528,5 528,5*109,54% 109,54 38,7 38,9
ngoài nhà = 578,9189
nước
Khu vực có 351,103 351,103 111,426 23,3 23,6
= 315,0997
vốn đầu tư 111,426%
nước ngoài
112
Bài 17:
1. Năng suất lao động bình quân là:
̅ = ∑ 𝑠ả𝑛 𝑙ượ𝑛𝑔 = ∑ 𝑁𝑆𝐿Đ × 𝑆ố 𝑐ô𝑛𝑔 𝑛ℎâ𝑛 = 250×150+200×300+280×350 = 300,77 (𝑠𝑝/𝑛𝑔)
𝑊 ∑ 𝑠ố 𝑐ô𝑛𝑔 𝑛ℎâ𝑛 ∑ 𝑠ố 𝑐ô𝑛𝑔 𝑛ℎâ𝑛 150+200+300
Bài 20:
Mức lương 𝑥𝑖 𝑓𝑖 𝑥𝑖 . 𝑓𝑖 ℎ𝑖 𝑆𝑖 𝑚𝑖
(nghìn đồng)
3560-4000 3780 60 226800 440 60 0.14
4000-4580 4290 75 321750 580 135 0.13
4580-5500 5040 152 766080 920 287 0.17
5500-6000 5750 63 362250 500 350 0.126
6000-6800 6400 45 288000 800 395 0.06
5800-8000 7400 22 162800 1200 417 0.02
Cộng 417 2127680
1. Mức lương bình quân của một công nhân trong tháng 6/2019 là :
∑ 𝑇ổ𝑛𝑔 𝑙ươ𝑛𝑔 ∑ 𝑀ứ𝑐 𝑙ươ𝑛𝑔 𝑡ℎá𝑛𝑔 × 𝑆ố 𝑐ô𝑛𝑔 𝑛ℎâ𝑛 2127680
𝑋̅ = ∑ = ∑
= = 5102,35 (nghìn đồng)
𝑠ố 𝑐ô𝑛𝑔 𝑛ℎâ𝑛 𝑠ố 𝑐ô𝑛𝑔 𝑛ℎâ𝑛 417
152−75
𝑀𝑜 = 4580 + 920 × (152−75)+(152−63) = 5021,6 (nghìn đồng)
3.Số trung vị về tiền lương của công nhân trong doanh nghiệp là :
417
−135
𝑀𝑒 = 4580 + 920 × 2
= 5024,87 (nghìn đồng)
152
Bài 21:
1,Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch bình quân về khối lượng sản phẩm sản xuất của doanh nghiệp
60000+25000+80000
̅̅̅̅
𝑡ℎ𝑘 = = 1,352 = 135,2%
52000+25000+40000
2. Giá thành đơn vị sản phẩm bình quân của doanh nghiệp kỳ kế hoạch là:
5400×52000+5600×25000+5500×45000
̅̅̅
𝑍𝑘 = = 5477,8689(nghìn đồng/người)
52000+25000+45000
Giá thành đơn vị sản phẩm bình quân của doanh nghiệp kỳ thực hiện là :
5130×60000+5264×25000+5060×80000
̅̅̅
𝑍1 = = 5116,3636( nghìn đồng/ người)
60000+25000+80000
Bài 22:
1. Giá trị xuất khẩu bình quân hàng năm của doanh nghiệp là :
1728+1832+1986+2043+2168+2295+2380+2505+2688+2845+3012+3276
𝑋̅ = = 2396,5 (tỷ đồng)
12
𝑦𝑖
2. Tốc độ phát triển liên hoàn: 𝑡𝑖 = .100 (%)
𝑦𝑖−1
3. Tốc độ phát triển bình quân hàng năm về GTSX của doanh nghiệp
114
11 3276
𝑡̅ = √ = 1,06 (106%)
1728
Bài 23:
1. Mức lương tháng bình quân là :
∑ 𝑇ổ𝑛𝑔 𝑙ươ𝑛𝑔 ∑ 𝑀ứ𝑐 𝑙ươ𝑛𝑔 𝑡ℎá𝑛𝑔 × 𝑆ố 𝑐ô𝑛𝑔 𝑛ℎâ𝑛
𝑋̅ = ∑ = ∑
𝑠ố 𝑐ô𝑛𝑔 𝑛ℎâ𝑛 𝑠ố 𝑐ô𝑛𝑔 𝑛ℎâ𝑛
6500×150+7650×220+8030×285+8260×310
= = 7779,43 (nghìn đồng/ người)
150+220+285+310
= 322,3 (𝑡ấ𝑛/𝑛𝑔)
3. Giá thành đơn vị sản phẩm bình quân là:
∑ 𝑐ℎ𝑖 𝑝ℎí ∑ 𝐺𝑖á 𝑡ℎà𝑛ℎ đ𝑣𝑠𝑝 × 𝑆ả𝑛 𝑙ượ𝑛𝑔
𝑍̅ = ∑ = ∑
𝑠ả𝑛 𝑙ượ𝑛𝑔 𝑠ả𝑛 𝑙ượ𝑛𝑔
115×258×150+110×296×220+106×330×285+92×365×310
= = 102,86 (nghìn đồng/tấn)
258×150+296×220+330×285+365×310
Bài 24:
1. Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch bình quân về chỉ tiêu GTSX của toàn công ty là:
∑ 𝑥 .𝑓 220×1,2+280×1,05+400×0,98
𝑋̅ = ∑ 𝑖 𝑖 = = 1,056
𝑓𝑖 220+280+400
2. Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch bình quân về chỉ tiêu tổng giá thành toàn công ty là:
∑𝑀 156+242+312
𝑋̅ = 𝑀𝑖𝑖 = 156 242 312 = 1,109
∑ + +
𝑓𝑖 1,08 1,2 1,06
Bài 25:
Mức chi phí lưu thông tiêu thụ bình quân 1 sản phẩm điện tử D của 3 cửa hàng là:
∑𝑥 15+12,5+12
𝑋̅ = 𝑖 = = 13,04 (nghìn đồng/ sp)
𝑛 3
Bài 26:
Giá bình quân 1 kg gạo cửa hàng đó xuất bản trong tháng là :
∑𝑥 10+9+9,5+8,5+7,5
𝑋̅ = 𝑖 = = 8,813 (nghìn đồng/ kg)
𝑛 5
115
Bài 27:
1,12
1. Tỉ lệ hoàn thành kế hoạch về doanh thu tiêu thụ của doanh nghiệp = = 1,03 (𝑙ầ𝑛)
1,09
2. Số tương đối động thái về chỉ tiêu lượng hàng hoá của doanh nghiệp là:
t= 0,92*1,04 = 0,9568
Bài 30:
1. Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch bình quân về khối lượng sản phẩm sản xuất của doanh nghiệp
60000+20000+70000
̅̅̅̅
𝑡ℎ𝑘 = = 1,5 = 150%
50000+20000+30000
2. Giá thành đơn vị sản phẩm bình quân của doanh nghiệp kỳ kế hoạch là:
540 570 510
∑ 𝑐ℎ𝑖 𝑝ℎí ∑ 𝐺𝑖á 𝑡ℎà𝑛ℎ đ𝑣𝑠𝑝 × 𝑆ả𝑛 𝑙ượ𝑛𝑔 50000× +20000× +30000×
̅̅̅
𝑍𝑘 = ∑ = = 0,9 0,95 0,85
𝑠ả𝑛 𝑙ượ𝑛𝑔 ∑ 𝑠ả𝑛 𝑙ượ𝑛𝑔 50000+20000+30000
2. Năng suất lao động bình quân tháng của 1 công nhân:
10×60×26 10×60×26
×100+ ×120
̅ =
𝑊 12 15
= 1158 (𝑠𝑝/𝑐𝑛)
100+120
Bài 32:
Có bảng sau:
Mức NSLĐ (kg) 𝑥𝑖 𝑓𝑖 𝑥𝑖 . 𝑓𝑖
500-540 520 15 7800
540-580 560 45 25200
580-620 600 80 48000
620-660 640 80 51200
116
Năng suất lao động bình quân của một công nhân trong toàn doanh nghiệp là:
̅ = ∑ 𝑠ả𝑛 𝑙ượ𝑛𝑔 = ∑ 𝑁𝑆𝐿Đ × 𝑆ố 𝑐ô𝑛𝑔 𝑛ℎâ𝑛 = 152600 = 610,4 (𝑘𝑔/𝑐𝑛)
𝑊 ∑ 𝑠ố 𝑐ô𝑛𝑔 𝑛ℎâ𝑛 ∑ 𝑠ố 𝑐ô𝑛𝑔 𝑛ℎâ𝑛 250
Bài 34:
Thu nhập 𝑥𝑖 𝑓𝑖 (%) 𝑥𝑖 . 𝑓𝑖
1000-1500 1250 10 125
1500-2000 1750 12 210
2000-2500 2250 14 315
2500-3000 2750 16 440
3000-4000 3500 26 560
4000-5000 4500 12 540
5000-6000 5500 10 550
Cộng 100 2740
Thu nhập bình quân của mỗi hộ ở địa phương là :
∑ 𝑥𝑖 . 𝑓𝑖 2740
𝑋̅ = = = 2740
∑ 𝑓𝑖 100%
Bài 35:
Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch bình quân về diện tích gieo trồng của 4 nông trường là :
∑ 𝑥 .𝑓 3600×1,05+4400×1,2+8000×0,98+11000×1,1
𝑋̅ = ∑ 𝑖 𝑖 = = 1,074
𝑓𝑖 3600+4400+8000+11000
Bài 36:
Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch bình quân về GTSX của các doanh nghiệp:
4750+20000×2+25750×3+46000×4+25000×2
̅̅̅̅
𝑡ℎ𝑘 = 4750 25750 46000 25000 = 1,12 (lần) =112%
+20000×2+ ×3+ ×4+ ×2
0,95 1,055 1,155 1,25
Bài 37:
Giá thành bình quân một đơn vị sản phẩm trong 6 tháng đầu năm của từng doanh nghiệp là
∑𝑀 294000+360000
- Doanh nghiệp A: ̅̅̅
𝑍𝐴 = 𝑀𝑖𝑖 = 294000 36000 = 408,75 (nghìn đồng/ sp)
∑ +
𝑓𝑖 420 400
1 1
̅̅̅𝐵̅ =
- Doanh nghiệp B : 𝑍 𝑑 = 0,6 0,4 = 396,17 (nghìn đồng/ sp)
∑ 𝑖 +
399 392
𝑥𝑖
117
Giá thành bình quân một đơn vị sản phẩm trong 6 tháng đầu năm của cả 2 doanh nghiệp là
408,75+396,17
𝑍̅ = = 402,46 (nghìn đồng/ sp)
2
Bài 38:
13500
𝑡𝑛𝑘 (1) = = 11250
1,2
9340
𝑡𝑛𝑘 (2) = = 8121,74
1,15
7830
𝑡𝑛𝑘 (3) = = 8700
0,9
Mức độ hoàn thành kế hoạch bình quân về mức doanh thu tiêu thụ hàng hoá của công ty là:
∑𝑀 13500+9340+7830
𝑋̅ = 𝑀𝑖𝑖 = = 1,0925
∑ 11250+8121,74+8700
𝑓𝑖
Bài 39:
1. Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch chỉ tiêu giá trị sản xuất toàn công ty là:
∑ 𝑥 .𝑓 20×1,2+28×1,05+40×0,98
𝑋̅ = ∑ 𝑖 𝑖 = = 1,052
𝑓𝑖 20+28+40
2. Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch chỉ tiêu tổng giá thành toàn công ty là:
∑𝑀 14+24+32
𝑋̅ = 𝑀𝑖𝑖 = 14 24 32 = 1,103
∑ + +
𝑓𝑖 1,08 1,2 1,05