You are on page 1of 17

Họ và Tên: LÊ MINH NHẬT Kiểm tra thường kì

MSSV: 21087691
Giải bài tập Mạch Điện Xoay Chiều
Bài tập 2.4 (SGT/78)
𝑹𝟏 = 𝟑𝛀
𝑹𝟐 = 𝟐𝛀
𝑳 = 𝟎. 𝟐𝐇, 𝑪 = 𝟏𝑭
Tìm 𝒗𝑪 ?
Giải
Chuyển đổi sơ đồ sang dạng
phức Ta có:
𝑉 = 20 cos(50𝑡 + 30°) (V)
𝑉 = 20 cos(50𝑡 + 30°)
→ 𝑣̇ = 20∠30°, 𝜔 = 50
𝑧̇𝐿 = 𝑗𝜔𝐿 = 𝑗. 50.0,2 = 𝑗10 (Ω)

1 1
𝑧̇𝑐 = −𝑗 𝜔𝐶 = −𝑗 50.1 = −𝑗0,02 (Ω)
(𝑧̇2 + 𝑧̇𝐿). 𝑧̇𝑐
(2 + 𝑗10). (−𝑗0,02)
= = 7,72 − 𝑗0,02 (Ω)
𝑧̇𝑡𝑑 = + ) + (2 + 𝑗10 ) + (−𝑗0,02)
(𝑧 2
𝑧𝐿 𝑧𝑐
Áp dụng công thức phân áp:

𝑣𝑐 𝑧̇𝑡𝑑
= 𝑣̇. (7,72 − 𝑗0,02)
= 𝑡đ = 20∠30°. 3 + (7,72 − 𝑗0,02) = 14,40∠29,96° (𝑉)
𝑣 3+
𝑧̇𝑡𝑑

⇒ 𝑣𝐶(𝑡) = 14,40 cos(50𝑡 + 29,96°)

Bài tập 2.5: (SGT/78)


𝑹𝟏 = 𝟐𝟎𝛀
𝑹𝟐 = 𝟐𝟎𝛀
𝑳 = 𝟎. 𝟏𝐇, 𝑪 = 𝟏𝟎𝟎𝝁𝑭 = 𝟏𝟎𝟎. 𝟏𝟎−𝟔𝑭
Tìm 𝒗𝑪 ?
Trang

Giải
Chuyển đổi sơ đồ sang dạng
phức Ta có: 𝑉 = 200 sin
100𝜋𝑡 (V)
→ 𝑣̇ = 200∠0°, 𝜔 = 100𝜋

𝑧̇𝐿 = 𝑗𝜔𝐿 = 𝑗. 100𝜋. 0,1 = 𝑗10𝜋 (Ω)


1 1
𝑧̇𝑐 = −𝑗 = −𝑗 = −𝑗31,83 (Ω)
𝜔𝐶 100𝜋. 100. 10−6

𝑧𝑡𝑑 𝑅2. 𝑧̇𝐿 = 20. 𝑗10𝜋 = 14,23 + 𝑗9,06 (Ω)


= 𝑅 + 𝑧̇ 20 + 𝑗10𝜋
2 𝐿

Áp dụng công thức cầu phân áp:


𝑧̇
𝑐
𝑣 = 𝑣̇. °
(−𝑗31,83)
𝑐
(𝑧1 + 𝑧𝑡̇ 𝑑 ) + = 200∠0 . [20 + (14,23 + 𝑗9,06)] + (−𝑗31,83)
𝑧𝑐̇ = 154,85∠−56,37° (𝑉)

⇒ 𝑣𝐶(𝑡) = 154,85 sin(100𝜋𝑡 − 56,37∘)

Bài tập 2.6: (SGT/78)


𝑹𝟏 = 𝟓𝛀
𝑹𝟐 = 𝟑𝛀
𝑳 = 𝟏𝟎𝒎𝐇 = 𝟏𝟎. 𝟏𝟎−𝟑𝑯, 𝑪 = 𝟐𝟎𝒎𝑭 = 𝟐𝟎. 𝟏𝟎−𝟑𝑭
Tìm i(t) ?
Giải
Chuyển đổi sơ đồ sang dạng phức

𝑉 = 100 sin 50𝑡 (V)


→ 𝑣̇ = 100∠0°, 𝜔 = 50
𝑧̇𝐿 = 𝑗𝜔𝐿 = 𝑗. 50.10. 10−3 = 𝑗0,5 (Ω)
1 1
𝑧̇𝑐 = −𝑗 = −𝑗 = −𝑗 (Ω)
𝜔𝐶 50.20. 10−3
Trang

𝑣̇ = 100∠0
𝐼̇ = 5
3. (−𝑗 + 0,5𝑗) = 19,59∠6,07 (𝐴)

𝑧̇𝑡𝑑
+
3 + (−𝑗 + 0,5𝑗)

⇒ 𝑖(𝑡) = 19,59 sin(50𝑡 + 6,07∘)

Bài tập 2.7: (SGT/79)


𝑹𝟏 = 𝟓𝛀
𝑹𝟐 = 𝟏𝟎𝛀
𝒁𝑳 = 𝒋𝟏𝟎 (𝛀), 𝒁𝑪 = −𝒋𝟏𝟎 (𝛀)
Tìm 𝐼̇ ?

Giải
Ta có:

𝑉 = 100∠0∘ (V)
Áp dụng phương pháp dòng điện nhánh:
𝑗10𝐼𝑎 − 𝑗10𝐼𝑏 = 100∠0∘
{
−𝑗10𝐼𝑎 + 15𝐼𝑏 = 0

Giải HPT ta được:

𝐼𝑎 = 4,62 − 𝑗6,93 (𝐴)


{ 𝐼 = 4,61 + 𝑗3,08 (𝐴)
𝑏

⇒ 𝐼̇ = 𝐼𝑎 = 4,62 − 𝑗6,93 = 8,32∠ − 56,3∘ (𝐴)

Giải bài tập BJT


Bài 4 (SGT/154)

𝑽𝒄𝒄 = 𝟏𝟓 𝑽
𝑹𝑩 = 𝟓𝟏𝟎 𝒌𝛀
𝑹𝑪 = 𝟏, 𝟖 𝒌𝛀
𝖰𝑫𝑪 = 𝟏𝟎𝟎
Trang

Giải
Áp dụng định luật Kiechoff 1 ta
có:

a) 𝑉𝑐𝑐 = 𝐼𝑏. 𝑅𝑏 + 𝑉𝐵𝐸

→ 𝐼𝐵 = 𝑉𝑐𝑐 − 𝑉𝐵𝐸 = 15 − 0,7 = 0,028 (𝑚𝐴)


𝑅𝐵 510

𝑏) 𝐼𝐶 = 𝛽𝐷𝐶 . 𝐼𝐵 = 100.0,028 = 2,8 (𝑚𝐴)

𝑐) 𝑉𝑐𝑐 = 𝐼𝐶 . 𝑅𝐶 + 𝑉𝐶𝐸
→ 𝑉𝐶𝐸 = 𝑉𝐶𝐶 − 𝐼𝐶 . 𝑅𝐶 = 15 − (2,8. 10−3. 1,8. 103) = 9,96 (𝑉)

d)
𝑉𝐶 = 𝑉𝐶𝐶 − 𝐼𝐶 . 𝑅𝐶 = 𝑉𝐶𝐸 = 9.96 (𝑉)

e) Do mạch điện không có 𝑅𝑒 → 𝑅𝑒 = 0

𝑉𝐵 = 𝑉𝐵𝐸 + 𝑉𝐸
𝑉𝐵 = 𝑉𝐵𝐸 + 𝐼𝑒𝑅𝑒
⇒ 𝑉𝐵 = 𝑉𝐵𝐸 = 0,7 (𝑉)
f) 𝑉𝐸 = 𝐼𝐸 . 𝑅𝐸 = 0 ( Do mạch điện không có 𝑅𝑒)

Bài 5 (SGT/154)

𝑽𝒄𝒄 = 𝟐𝟎 𝑽
𝑹𝑩 = 𝟐𝟕𝟎 𝒌𝛀
𝑹𝑪 = 𝟒𝟕𝟎 𝛀
𝑹𝑬 = 𝟐, 𝟐 𝒌𝛀
𝖰 = 𝟏𝟓𝟎
Giải
Áp dụng định luật Kiechoff 2 ta có:
a) 𝑉𝑐𝑐 = 𝐼𝐵 . 𝑅𝐵 + 𝑉𝐵𝐸 + 𝐼𝐸 . 𝑅𝐸
𝑉𝑐𝑐 − 𝑉𝐵𝐸 20 − 0,7
→ = 𝑅 + (𝛽 + 1). = = 0,032 (𝑚𝐴)
𝑏 270 + (150 + 1).
𝐼𝑏
𝑅𝐸
2,2
Trang

𝑏) 𝐼𝑐 = 𝛽. 𝐼𝑏 = 150.0,032 = 4,8 (𝑚𝐴)

𝑐) 𝑉𝑐𝑐 = 𝐼𝐶 . 𝑅𝐶 + 𝑉𝐶𝐸 + 𝐼𝐸 . 𝑅𝐸

→ 𝑉𝐶𝐸 = 𝑉𝐶𝐶 − 𝐼𝐶 . 𝑅𝐶 − 𝐼𝐸 . 𝑅𝐸
= 𝑉𝐶𝐶 − 𝐼𝑐. 𝑅𝑐 − (𝛽 + 1). 𝐼𝐵 . 𝑅𝐸
= 20 − (4,8. 10−3. 470) − (150 + 1). 0,032. 10−3. 2,2. 103
= 7.1 (𝑉)
d)
𝑉𝐶 = 𝑉𝐶𝐶 − 𝐼𝐶 . 𝑅𝐶 = 20 − (4,8. 10−3. 470) = 17,744 (𝑉)

e) 𝑉𝐵 = 𝑉𝐵𝐸 + 𝐼𝑒𝑅𝑒
⇒ 𝑉𝐵 = 𝑉𝐵𝐸 + (𝛽 + 1). 𝐼𝐵 . 𝑅𝐸
= 0,7 + (150 + 1). 0,032. 10−3. 2,2. 103
= 11,3 (𝑉)
f) 𝑉𝐸 = 𝐼𝐸 . 𝑅𝐸 = (𝛽 + 1). 𝐼𝐵. 𝑅𝐸

= (150 + 1). 0,032. 10−3. 2,2. 103


= 10,63 (𝑉)

Bài 6 (SGT/154-155)

𝑽𝒄𝒄 = 𝟏𝟓 𝑽
𝑹𝟏 = 𝟔𝟐 𝒌𝛀, 𝑹𝟐 = 𝟗, 𝟏 𝒌𝛀
𝑹𝑪 = 𝟑, 𝟗 𝒌𝛀
𝑹𝑬 = 𝟔𝟖𝟏 𝛀
𝖰 = 𝟗𝟎
Giải
Áp dụng định lí Thevin quy điện trở 𝑹𝟏 và 𝑹𝟐 ở đầu vào thành 1 nguồn
áp 𝑽𝑻𝑯 và điện trở 𝑹𝑻𝑯
Trong đó:
Trang

𝑉𝑇𝐻 𝑉𝑐𝑐 . 𝑅2 = 15.9,1 = 1,92 𝑘Ω


=𝑅 +𝑅 62 + 9,1
1 2

𝑅𝑇𝐻 𝑅1. 𝑅2 = 62.9,1 = 7,94 𝑘Ω


= 𝑅1 + 𝑅2 62 + 9,1

Áp dụng định luật Kiechoff 2 ta có:

a) 𝑉𝑇𝐻 = 𝐼𝐵 . 𝑅𝑇𝐻 + 𝑉𝐵𝐸 + 𝐼𝐸 . 𝑅𝐸


𝑉𝑇𝐻 − 𝑉𝐵𝐸 = 1,92 − 0,7
→ = 𝑅 + (𝛽 + 1). = 0,017 (𝑚𝐴)
𝑇𝐻 7,94 + (90 + 1). 680.
𝐼𝐵
𝑅𝐸
10−3

𝑏) 𝐼𝐶 = 𝛽. 𝐼𝐵 = 90.0,017 = 1,53 (𝑚𝐴)


𝑐) 𝑉𝑐𝑐 = 𝐼𝐶 . 𝑅𝐶 + 𝑉𝐶𝐸 + 𝐼𝐸 . 𝑅𝐸
→ 𝑉𝐶𝐸 = 𝑉𝐶𝐶 − 𝐼𝐶 . 𝑅𝐶 − 𝐼𝐸 . 𝑅𝐸
= 𝑉𝐶𝐶 − 𝐼𝑐. 𝑅𝑐 − (𝛽 + 1). 𝐼𝐵 . 𝑅𝐸
= 15 − (1,53. 10−3. 3,9. 103) − (90 + 1). 0,017. 10−3. 680
= 7.98 (𝑉)
d)
𝑉𝐶 = 𝑉𝐶𝐶 − 𝐼𝐶 . 𝑅𝐶 = 15 − (1,53. 10−3. 3,9. 103) = 9,033
(𝑉)

e) 𝑉𝐵 = 𝑉𝑇𝐻 + 𝐼𝐵𝑅𝑇𝐻
= 1,92 + 0,017.7,94. 103
= 11,3 (𝑉)
f) 𝑉𝐸 = 𝐼𝐸 . 𝑅𝐸 = (𝛽 + 1). 𝐼𝐵 . 𝑅𝐸

= (90 + 1). 0,017. 10−3. 680


= 1,052 (𝑉)

Bài 11 (SGT/155-156)

𝑽𝒄𝒄 = 𝟏𝟓 𝑽
𝑹𝑩 = 𝟐𝟕𝟎 𝒌𝛀
Trang

𝑹𝑪 = 𝟑, 𝟔 𝒌𝛀
𝑹𝑬 = 𝟏, 𝟐 𝒌𝛀
𝖰 = 𝟏𝟓𝟎

Giải
Ta có:
𝐼′𝐶 ≈ 𝐼𝐶 = 𝛽𝐼𝐵
𝐼𝐸 ≈ 𝐼𝐶
Áp dụng định luật Kiechoff 1:

a) 𝑉𝑐𝑐 = 𝐼′𝐶 . 𝑅𝐶 + 𝐼𝐵 . 𝑅𝐵 + 𝑉𝐵𝐸 + 𝐼𝐸 . 𝑅𝐸


𝑉𝑐𝑐 − 𝑉𝐵𝐸 15 − 0,7
→ = 𝑅 + 𝛽(𝑅 + 𝑅 ) = 270 + 150. (3,6 + = 0,014 (𝑚𝐴)
𝐼𝐵 𝐵 𝐶 𝐸
1,2)

𝑏) 𝐼𝐶 = 𝛽. 𝐼𝐵 = 150.0,014 = 2,1 (𝑚𝐴)


c)
𝑉𝐶 = 𝑉𝐶𝐶 − 𝐼′𝐶 . 𝑅𝐶 = 15 − (2,1. 10−3. 3,6. 103) = 7,44 (𝑉)

ĐỌC TÊN, GIÁ TRỊ CÁC LINH KIỆN ĐIỆN TỬ

Điện dung

Diode schottky

Diode
Diode Phát
quang

Điện trở quang


Điện trở
Trang

Điện trở thay đổi theo nhiệt độ

Biến trở là một loại


điện trở có giá trị có
Transistor NPN thể thay đổi.
Thường được sử
dụng để điều chỉnh
các hoạt động của
mạch điện

Diode 1N5408 3A 1000V

Tụ điện Tantalum Tụ gốm xanh


10000pF, 1000V

Điện trở chip Chiếc áp

Tụ Hóa 1000𝜇𝐹, 63V (điện dung: 1000𝜇𝐹, Điện áp: 63V)


Trang

Transistor NPN C1815 (Uc cực đại = 50V, Ic cực đại = 150mA

Diode Zener

Tụ Gốm 101 (Giá trị của nó là 100pF)

ĐỌC CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA MỘT SỐ NHÃN ĐỘNG


CƠ VÀ MÁY BIẾN ÁP

- Động cơ có công suất là 7.5HP (mã lực)


- IP55: Động cơ kiểu kín – Bảo vệ bụi và giọt nước rơi vào, ngăn chặn sự
xâm nhập hoàn toàn của vật rắn, bụi xâm nhập không ảnh hưởng đến hoạt động
bình thường của thiết bị.
- VOLTS: là đơn vị đo điện áp của động cơ, động cơ trên được thiết kế
để sử dụng 208-230/460V
Trang

- Động cơ sử dụng lưới điện xoay chiều 3 pha


- Cấp F: Cấp chịu nhiệt của vật liệu cách điện và cuộn dây tối đa là 1550C
- IP44: Chống các vật thể có kích thước > 1mm và bảo vệ chống sự phun
theo mọi hướng
- Động cơ có công suất là 15Hp (mã lực) hay 11kW
- Tốc độ quay trên trục động cơ là 1460 vòng/phút
- Tần số lưới điện xoay chiều là 50Hz
- Hệ số công suất của động cơ điện 𝐶𝑜𝑠𝜑 = 0.84
- Hiệu suất của động cơ điện là 90%
- 380/660V là điện áp cấp cho động cơ (lưới điện 3 pha điện áp 380V
nối tam giác D, lưới điện 3 pha điện áp 660V nối sao Y)
- 22,2/12,8A là dòng điện dây định mức của động cơ (khi nối tam giác
dòng điện là 22,2A, nối sao dòng điện là 12,8A)
- Động cơ có khối lượng 103Kg

- Kiểu: ACI.225M-8
- Động cơ có công suất 22kW
Trang

- IP55: Động cơ kiểu kín – Bảo vệ bụi và giọt nước rơi vào, ngăn chặn
sự xâm nhập hoàn toàn của vật rắn, bụi xâm nhập không ảnh hưởng đến hoạt
động bình thường của thiết bị.

- IP55: Động cơ kiểu kín – Bảo vệ bụi và giọt nước rơi vào, ngăn chặn
sự xâm nhập hoàn toàn của vật rắn, bụi xâm nhập không ảnh hưởng đến hoạt
động bình thường của thiết bị.
- Tần số lưới điện xoay chiều là 50Hz
- Động cơ có công suất là 22kW
- Dòng điện của động cơ là 41,3A khi nối với lưới điện 3 pha điện
áp 380V nối tam giác
- Dòng điện của động cơ là 23,8A khi nối với lưới điện 3 điện áp
pha 660V nối sao

- Máy biến áp 3 pha, tần số 50Hz


- Công suất máy biến áp này là 1000kVA
- Điện áp tải Cao áp (HV): 11000V
- Điện áp không tải Thấp áp (LV): 415V
- Dòng điện quá tải:
Trang

Cao áp (HV): 52.5A


Thấp áp (LV): 1391A
- Trở kháng (Impedance) : 4.71%.
- Connection Symbol Dyn11: Tổ đầu nối sao – tam giác ở cuộn thứ
cấp lệch pha 11 giờ
- Kiểu làm mát (type of cooling): ONAN – Gió tự nhiên
- Chất lỏng cách nhiệt (Insulating liquid): Dầu (Oil)
- Mức gia tăng nhiệt Tem/Rise
Trên dầu/chất lỏng (oil/liquid): 600C
Trên cuộn dây (Windings): 650C
- Trọng lượng máy biến áp (Untanking mass): 2330Kg
- Tổng trọng lượng (Total mass): 4000Kg
- Trọng lượng của dầu/chất lỏng (mass of oil/liquid): 867Kg
- Năm sản xuất: 2012

- Tiêu chuẩn Standards: IEC60076-1,2


IEC60076-3,5
AS/NZS 60076:2017
- Loại sản phẩm (Product Type): SL/1500/22/0.433
- Công suất máy biến áp này là 1500kVA
- Máy biến áp 3 pha, Tần số 50Hz
Trang

- Kiểu làm mát (cooling means): ONAN (tự nhiên)


- Lắp đặt ở bên ngoài
- Vector Group Dyn11: Tổ đầu nối sao – tam giác ở cuộn thứ cấp lệch
pha 11 giờ.
- Điện áp tải Cao áp (HV): (thay đổi theo bảng)
- Điện áp không tải Thấp áp (LV): 433V
- Dòng điện quá tải:
Cao áp (HV): 39.4A
Thấp áp (LV):
2000.1A
- Mức gia tăng nhiệt Tem/Rise
Trên dầu/chất lỏng (oil/liquid): 600C
Trên cuộn dây (Windings): 650C
- Tổng khối lượng (Total weight): 4000Kg

- Lưu lượng của máy bơm (Q): 30 đến 120 lit/phút

- RATING: 400C AMB-CONT: Nhiệt độ phù hợp để hoạt động


bình thường
- BEARINGS (Bạc đạn): 6310 – Bạc đạn đầu
Trang

6206 – Bạc đạn đuôi

- Máy biến áp 3 pha


- Tiêu chuẩn (STANDARD): IS:1180 (PART-1)
- Công suất: 25kVA
- Điện áp không tải thấp áp: 0.433kV
- Điện áp quá tải cao áp: 95kV
- Dòng điện cao áp: 1.31A
Dòng điện thấp áp: 33.33A
- Tần số 50Hz
- Tổ đầu nối: Dyn11
- Trở kháng: 4.5%
- Mức hiệu quả năng lượng: 1
- Tối đa thiệt hại 50% tải định mức là 210W
- Tối đa thiệt hại 100% tải định mức là 695W
- Kiểu làm mát: ONAN (tự nhiên)
- Mức gia tăng nhiệt Tem/Rise
Trên dầu/chất lỏng (oil/liquid): 350C
Trên cuộn dây (Windings): 400C
- Trọng lượng của dầu: 66Kg
Trang

- Tổng trọng lượng: 274Kg


- Thể tích của dầu: 80lit

- Kiểu: TNOSCT-100/11PNS UNI


- Sản xuất năm 2014
- Công suất 100kVA
- 3 pha
- Điện áp định mức: Cao áp – 11000V ± 2x2.5%
Thấp áp – 415V
- Dòng điện tải: Cao áp – 5.25A
Thấp áp – 139.10A
- Độ cách điện (Insulation level): Cao áp – LI75 AC28
Thấp áp – AC3
- Chỉ số đo nhiệt độ môi trường xung quanh AMB: 400C
- Mức gia tăng nhiệt Tem/Rise
Trên dầu (oil/liquid): 55K
Trên cuộn dây (Windings): 60K
Trang

- Tổ đầu nối: Dyn11


- Kiểu làm mát: ONAN (Tự nhiên)
- Tần số 50Hz
- Trở kháng ngắn mạch: 3.88%
- Tổn thất tải: 1750W
- Tổn thất không tải: 145W
- Tổng trọng lượng: 463Kg
- Trọng lượng của dầu: 100Kg
- Tiêu chuẩn áp dụng: IEC60296

- Máy biến áp: IDB-100-11


- Công suất 100kVA
- Điện áp tải cao áp – 11000V
- Điện áp không tải thấp áp – 415V
- Dòng điện tải cao áp – 5.25A
- Dòng điện tải thấp áp – 139.1A
- Số pha cao áp: 3 pha
- Số pha thấp áp: 3 pha
- Tổ đầu nối: Dyn-11
Trang

- Kiểu làm mát: ONAN


- Tần số: 50Hz
- Trở kháng: 4%
- Tiêu chuẩn dầu: IEC 60296
- Khối lượng của dầu: 112Kg
- Tổng khối lượng: 600Kg
- Sản xuất năm 2010

You might also like