Professional Documents
Culture Documents
KHOA KHOA HỌC VÀ KỸ THUẬT THÔNG TIN HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2022-2023
BAN HỌC TẬP
ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH
ĐỀ THIV THỬ
Thời gian: 90 phút
Câu 1. (2 điểm)
𝑥 𝑦 𝑧
3
Trong không gian ℝ cho tập 𝑊 = {(𝑥, 𝑦, 𝑧)| |1 0 1 | = 0; 𝑥, 𝑦, 𝑧 ∈ 𝑅}
1 2 −2
a) Chứng minh W là KG con của ℝ3 .
Câu 2. (3 điểm)
𝐵 = {𝑏1 = 1 + 𝑥, 𝑏2 = 1 + 𝑥 2 , 𝑏 = 𝑥 + 𝑥 2 }
Câu 3. (1 điểm)
𝑢1 𝑣1
𝑢2 𝑣2
∀𝑢 = (𝑢 ) ∈ ℝ4 , ∀𝑣 = (𝑣 ) ∈ ℝ4
3 3
𝑢4 𝑣4
Câu 4. (2 điểm)
2 1 1
Cho ma trận thực 𝐴 = (1 2 1).
1 1 2
Câu 5. (2 điểm)
b/ Hãy chỉ ra một cơ sở β ứng với dạng chính tắc tìm được ở câu a/.
------------------------------------------
Hết
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Câu 1. (2 điểm)
𝑥 𝑦 𝑧
3
a) Ta có: |1 0 1 | = 0 ↔ 2𝑧 + 3𝑦 − 2𝑥 = 0 ↔ 𝑥 = 𝑦+𝑧
2
1 2 −2
3 3
⇒ 𝑊 = {( 𝑦 + 𝑧, 𝑦, 𝑧)} = {𝑦 ( , 1, 0) + 𝑧(1, 0, 1)} = {𝑦𝛼 + 𝑧𝛽} ⇒ 𝑊 =
2 2
𝑠𝑝𝑎𝑛(𝑆)
𝑆 = {𝛼, 𝛽} ∈ ℝ3
3
Với { 𝛼 = ( , 1, 0) . Vậy 𝑊 ≤ ℝ3 .
2
𝛽 = (1, 0, 1)
3
b) Xét hệ S, thấy 𝛼 = ( , 1, 0) và 𝛽 = (1, 0, 1) không tỷ lệ → S độc lập tuyến tính.
2
Câu 2. (3 điểm)
a) Ta có: 𝑛𝐴 = 𝑛𝐵 = 2 = số chiều của KGVT. Vậy A,B là cơ sở khi độc lập tuyến tính.
1 1 1
Xét ma trận: 𝐴𝐴 = [1 1 0] dễ thấy ma trận độc lập tuyến tính.(1)
1 0 0
0 1 1
Xét ma trận: 𝐴𝐵 = [1 0 1] có det(𝐴𝐵 ) = 2 , suy ra ma trận độc lập tuyến tính.(2)
1 1 0
Vậy từ (1),(2) suy ra A,B là cơ sở của 𝑅2 (𝑥).
b) Ta có: 𝑃𝐴→𝐵 = ([𝑏1 ]/𝐴 [𝑏2 ]/𝐴 [𝑏3 ]/𝐴 )
+)[𝑏1 ]/𝐴 :
𝑎+𝑏+𝑐 =0 𝑎=1 1
→ { 𝑎 + 𝑏 = 1 → { 𝑏 = 0 → [𝑏1 ]/𝐴 = [ 0 ]
𝑎=1 𝑐 = −1 −1
+)[𝑏2 ]/𝐴 :
+)[𝑏3 ]/𝐴 :
𝑎+𝑏+𝑐 =1 𝑎=0 0
→ { 𝑎 + 𝑏 = 1 → 𝑏 = 1 → [𝑏3 ]/𝐴 = 1]
{ [
𝑎=0 𝑐=0 0
1 1 0
⟹ 𝑃𝐴→𝐵 = [ 0 −1 1]
−1 1 0
𝑏+𝑐 =6 𝑎 = −1
→ { 𝑎 + 𝑐 = 3 → { 𝑏 = 2 → (𝑝)𝐵 = (−1,2,4)
𝑎+𝑏 =1 𝑐=4
Câu 3. (1 điểm)
Ta đặt:
𝑏1 = 𝑎1 = (1,1,1,1)
𝑏1 1 1 1 1 1
⇒ 𝑐1 = = (1,1,1,1) = ( , , , ) (0.25)
‖𝑏1 ‖ 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1
𝑏2 = 𝑎2 −< 𝑎2 , 𝑐1 > 𝑐1 = (1,1,0,0) − ( , , , ) = ( , , − , − )
2 2 2 2 2 2 2 2
𝑏2 1 1 1 1
⇒ 𝑐2 = = ( , , − , − ) (0.25)
‖𝑏2 ‖ 2 2 2 2
𝑏4 1 1 √2 √2
⇒ 𝑐4 = = √2 (0,0, , − ) = (0,0, , − ) (0.25)
‖𝑏4 ‖ 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1 √2 √2
Vậy: 𝑐 = {𝑐1 = ( , , , ) , 𝑐2 = ( , , − , − ) , 𝑐3 = ( ,− , 0,0) , 𝑐4 =
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
√2 √2
(0,0, ,− )} là hệ trực chuẩn của 𝑆 trong ℝ4 . (Nếu không kết luận thì trừ 0.25)
2 2
Câu 4. (2 điểm)
Ta tìm được các vector riêng của A là 𝑢1 = (1, − 1, 0), 𝑢2 = (1, 1, −2)
Trực chuẩn hóa các vector riêng tìm được ở trên, ta được hệ vector riêng trực chuẩn
của A là
1 1 1
𝑝1 = (√3, , )
√3 √3
1 1
𝑝2 = (√2, − √2, 0)
1 1 2
𝑝3 = (√6, √6
, − √6)
Khi đó 𝑃 là ma trận trực giao làm chéo hóa trực giao ma trận A và dạng chéo là
4 0 0
P −1 AP = [0 1 0]
0 0 1
Câu 5. (2 điểm)
𝑥1 = 𝑦1 − 𝑦2
a/ 𝑓 (𝑋, 𝑋 ) = 𝑥1 𝑥2 + 4𝑥1 𝑥3 + 𝑥2 𝑥3 , đặt { 𝑥2 = y1 + 𝑦2 ta được:
𝑥3 = 𝑦3
= 𝑧1 2 − 𝑧2 2 − 4𝑧3 2
5 1 1 5
𝑧1 = 𝑦1 + 𝑦3 𝑧1 = 𝑥1 + 𝑥2 + 𝑥
2 2 2 2 3
Với { 𝑧 = 𝑦 + 𝑦 => { 𝑧 =
3 1
𝑥 − 𝑥2
1
+
5
𝑥
2 2 2 3 2 2 1 2 2 3
𝑧3 = 𝑦3 𝑧3 = 𝑥3
b/ Ta có:
1 1 5 1 1 5 −1
𝑧1 2 2 2
𝑥1 2 2 2 1 1 −5
𝑧
( 2) = ( 1 1 5 ) (𝑥2 ) => ( 1 1 5) = (1 −1 0)
− −
𝑧3 2 2 2 𝑥3 2 2 2 0 0 1
0 0 1 0 0 1
=> 𝛽0 = {𝛽1 = ( 1, 1, 0), 𝛽2 = (1, −1, 0), 𝛽3 = (−5, 0, 1)} là một cơ sở cần tìm.