You are on page 1of 18

BK – Đại Cương Môn Phái

LỜI NÓI ĐẦU


Hiện nay, với hình thức thi đổi mới từ thi tự luận sang thi trắc nghiệm, chinh
vì vậy nhiều bạn sinh viên sẽ gặp khó khăn trong việc ôn tập. Trong tinh hình đó,
nhóm “BK – Đại cương môn phai” đã biên soạn “BỘ TÀI LIỆU ÔN TẬP TRẮC
NGHIỆM MÔN ĐẠI SỐ” để giúp các bạn thuận tiện hơn trong việc ôn tập.
Nhóm tác giả: Team Giải Tích II BK- Đại cương môn phái
(Trần Trung Dũng & Trần Minh Đức)
Chịu trách nhiệm nội dung: Trần Trung Dũng
Do quá trình soạn bộ tài liệu gấp rút cùng với những hạn chế nhất định về
kiến thức, dù đã cố gắng hết sức nhưng chắc chắn không thể tránh khỏi những sai
sót về tính toán, lỗi đánh máy, mọi ý kiến góp ý của bạn đọc xin gửi qua đường
link fb “fb.com/Ter.Hulk27” hoặc qua page Bách Khoa Learning.
Tài liệu chỉ mang tính chất tham khảo, không có tác dụng thay thế các giáo
trình, sách giáo khoa chính thống. Xin chân thành cảm ơn!

Team Đại số - Trần Minh Đức & Trần Trung Dũng


BK – Đại Cương Môn Phái

Phần I : Bộ câu hỏi trắc nghiệm :


I - Ánh xạ
1. Cho ánh xạ 𝑓: 𝑅2 → 𝑅2 , 𝑓(𝑥, 𝑦) = (2𝑥 + 𝑦, 𝑥 + 𝑦). Tính 𝑓 −1 (1; 1)
𝐴. {(1,1)} 𝐵. {(0,1)}
𝐶. {(0,0)} 𝐷. {(−1,0)}

2. Cho ánh xạ 𝑓: 𝑅 → 𝑅 xác định bởi 𝑓 (𝑥) = 5𝑥 3 + 1 và ánh xạ 𝑔: 𝑅 → 𝑅 xác định bởi công
thức 𝑔(𝑥) = 3𝑥 2 − 𝑥 − 2. Khẳng định nào sau đây là đúng
𝐴.𝑓 không là toàn ánh và 𝑔 không là song ánh
𝐵.𝑔 không là toàn ánh và 𝑓 không là đơn ánh
𝐶.𝑓 là toàn ánh và 𝑔 không là song ánh
D. Không có khẳng định nào chính xác

3. Cho ánh xa 𝑓: 𝑅 → 𝑅 2 ; 𝑓 (𝑥) = (𝑥 − 1; 𝑥 + 1); 𝐴 = {(𝑥, 𝑦) ∈ 𝑅2 |𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 4}.


𝑓 −1 (𝐴) được biểu diễn là
A. Đường thằng 𝑦=𝑥 B. Đường tròn tâm 1,−1, 𝑅=2
C. [−1;1] D. Các phương án đều sai

4. Cho ánh xạ 𝑓: [𝑎, 𝑏] → [2; 6] ; 𝑓 (𝑥) = −2𝑥 + 4. Xác định 𝑎 + 𝑏 để 𝑓 là một song ánh?
A. 𝐴. B. 0

Team Đại số - Trần Minh Đức & Trần Trung Dũng


BK – Đại Cương Môn Phái

C. 2 D. 3

5. Cho ánh xạ𝑓: 𝑅 → 𝑅, 𝑓 (𝑥) = 𝑥 2 − 2𝑥 và tập 𝐴 = (0; 3]. Tính 𝑓 (𝐴)?


𝐴. (0,3] 𝐵. [0,3] 𝐶. [−1; 3] 𝐷. (−1; 3]\{0}

6. Cho ánh xạ 𝑓: 𝑅 → 𝑅 2 , 𝑓 (𝑥) = (𝑥 + 1; 𝑥 2 + 2𝑥 + 3) và tập 𝐴 = [0; 1].Tìm 𝑓(𝐴)


𝐴. 𝑓 (𝐴) = {(𝑢, 𝑣 ) ∈ 𝑅2 |1 ≤ 𝑣 + 2𝑢 ≤ 2}
𝐵. 𝑓 (𝐴) = {(𝑢, 𝑣 ) ∈ 𝑅2 |1 ≤ 𝑣 − 𝑢 ≤ 2}
𝐶. 𝑓 (𝐴) = {(𝑢, 𝑣 ) ∈ 𝑅2 |1 ≤ 𝑣 − 2𝑢 ≤ 2}
𝐷. 𝑓 (𝐴) = {(𝑢, 𝑣 ) ∈ 𝑅2 |1 ≤ 𝑣 + 𝑢 ≤ 2}

7. Cho 2 ánh xạ

𝑓: 𝑅 → 𝑅+ ; 𝑓 (𝑥) = |𝑥| + 1 𝑣à 𝑔: 𝑅 → 𝑅, 𝑔(𝑥) = √𝑥 2 + 1 − 1.

Tìm khẳng định đúng.


A. Ánh xạ 𝑓 đơn ánh và ánh xạ 𝑔 là song ánh
B. Ánh xạ 𝑓 không là toàn ánh và ánh xạ 𝑔 là song ánh
C. Ánh xạ 𝑓 không là đơn ánh và ánh xạ 𝑔 không là toàn ánh
D. Ánh xạ 𝑓 là toàn ánh và ánh xạ 𝑔 không là toàn ánh

8. Cho ánh xạ 𝑓: 𝑅2 → 𝑅2 , 𝑓 (𝑥, 𝑦) = (𝑥 3 + 2𝑦; 3𝑥 3 + 7𝑦). Biết 𝑓 là 1 song ánh, tìm 𝑓 −1 (𝑥, 𝑦)?

𝐴. 𝑓 −1 (𝑥, 𝑦) = ( 3√7𝑥 − 2𝑦; 𝑦 − 3𝑥) 𝐵. . 𝑓 −1 (𝑥, 𝑦) = ( 3√7𝑥 − 2𝑦; 𝑦 + 3𝑥)


𝐶. 𝑓 −1 (𝑥, 𝑦) = ( 3√7𝑥 + 2𝑦; 𝑦 − 3𝑥) 𝐷. 𝑓 −1 (𝑥, 𝑦) = ( 3√7𝑥 + 2𝑦; 𝑦 + 3𝑥)

9. Cho ánh xạ 𝑓: 𝐸 → 𝐹; 𝐴, 𝐵 ⊂ 𝐸
A. 𝑓(𝐴 ∪ 𝐵) = 𝑓(𝐴) ∪ 𝑓(𝐵) C. 𝑓(𝐴 ∩ 𝐵) = 𝑓(𝐴) ∩ 𝑓(𝐵)
B. 𝑓(𝐴\𝐵) = 𝑓(𝐴) ∩ 𝑓(𝐵) D. 𝑓(𝐴 ∪ 𝐵) = 𝑓(𝐴)\𝑓(𝐵)

10. Cho ánh xạ 𝑓: 𝑅2 → 𝑅, 𝑓 (𝑥, 𝑦) = 𝑥 2 + 𝑦 2 − 2𝑥 − 4𝑦 − 3 và

Team Đại số - Trần Minh Đức & Trần Trung Dũng


BK – Đại Cương Môn Phái

𝐴 = [0; 2] × [−1; 1]. Tìm 𝑓(𝐴)?


𝐴. = (−7; 2) 𝐶. 𝑓 (𝐴) = [−6; 2]
𝐵. 𝑓(𝐴) = [−7; 2] 𝐷. 𝑓 (𝐴) = [−7; 0]

11. Cho ánh xạ 𝑓: 𝐶 → 𝐶, 𝑓(𝑧) = 𝑧 2 + 2𝑧. Tìm 𝑓 −1 ({−2; −3}).

𝐴. 𝑓 −1 ({−2; −3}) = {−1 ± 𝑖; −1 ± √2𝑖}


𝐵. 𝑓 −1 ({−2; −3}) = {𝑖; −1 ± √2𝑖}
𝐶. 𝑓 −1 ({−2; −3}) = {−1 ± 𝑖; 1 ± √2𝑖}
𝐷. 𝑓 −1 ({−2; −3}) = {1 ± 𝑖; −1 ± √2𝑖}

12. Cho ánh xạ 𝑓: 𝑅 → 𝑅, 𝑓 (𝑥) = 𝑥 3 + 1 và 𝐴 = {1,2}. Tìm 𝑓 (𝐴)?


𝐴. {0,1} 𝐵. {2,9} 𝐶. [2; 9] 𝐷. {2,8}

13. Cho ánh xạ 𝑓: 𝑅 → 𝑅2 , 𝑓 (𝑥) = (𝑥 + 4, 𝑥 − 2) và


𝐴 = {(𝑥, 𝑦) ∈ 𝑅 2 |𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 26}
Tìm 𝑓 −1 (𝐴)
𝐴. (−3; 1) 𝐵. (−1; 3) 𝐶. [−3; 1] 𝐷. [−1; 3]

14. Cho ánh xạ 𝑓: 𝑅 → 𝑅, 𝑓 (𝑥) = 𝑥 3 + 3𝑥 2 − 𝑚𝑥 + 1, 𝑚 ∈ 𝑅. Tìm điều kiện của 𝑚 để 𝑓 là


đơn ánh
𝐴. 𝑚 < 3 𝐵. 𝑚 < −3 𝐶. 𝑚 ≥ 3 𝑚 ≤ −3
II – Tập hợp & Logic
1. Cho các tập hợp 𝐴 = [3,6), 𝐵 = (1,5), 𝐶 = [2,4]. Xác định (𝐴 ∩ 𝐵)\𝐶
𝐴. (4,5] 𝐵. (3,5]
𝐶. (4,5) 𝐷. (4,6]

2. Cho các tập hợp 𝐴 = [𝑎 − 1, 𝑎], 𝐵 = [𝑏, 𝑏 + 1] với 𝑎, 𝑏 là các số thực. Tìm điều kiện 𝑎, 𝑏
sao cho A ∩ 𝐵 = ∅
𝐴. 𝑎 > 𝑏 ℎ𝑜ặ𝑐 𝑏 < 𝑎 − 2 𝐵. 𝑎 < 𝑏 − 1 ℎ𝑜ặ𝑐 𝑏 < 𝑎 − 2
𝐶. 𝑎 < 𝑏 ℎ𝑜ặ𝑐 𝑏 < 𝑎 − 2 𝐷. 𝑎 − 2 < 𝑏 𝑣à 𝑏 < 𝑎

Team Đại số - Trần Minh Đức & Trần Trung Dũng


BK – Đại Cương Môn Phái

3. ̅̅̅̅̅̅̅̅̅
𝐴 ↔ 𝐵 tương đương với
A. 𝐴̅ ↔ 𝐵 B. 𝐴 ↔ 𝐵̅ C. 𝐴̅ ↔ 𝐵̅ D. 𝐴 ↔ 𝐵

Câu 4: Tập hợp (𝐴\𝐵) ∩ (𝐶\𝐷) tương đương với tập hợp nào sau đây ?
A.(𝐴 ∩ 𝐶 )\(𝐵 ∪ 𝐷)
B. (𝐴 ∩ 𝐵)\(𝐵 ∪ 𝐷)
C. (𝐴 ∩ 𝐶 )\(𝐵 ∪ 𝐶)
D. (𝐴 ∩ 𝐶 )\(𝐶 ∪ 𝐷)

5. Cho 𝐴, 𝐵, 𝐶, 𝐷 là các tập hợp bất kỳ. Khẳng định nào sau đây là đúng :
A. (𝐴\𝐵) ∩ (𝐶\𝐷 ) = (𝐴\𝐶 ) ∩ (𝐵\𝐷 )
B. (𝐴\𝐵) ∩ (𝐶\𝐷 ) = (𝐴 ∩ 𝐶 )\(𝐵 ∪ 𝐷)
C. (𝐴\𝐵) ∩ (𝐶\𝐷 ) = (𝐴 ∪ 𝐶 ) ∩ (𝐵 ∪ 𝐷)
D. Các phương án đều sai

6. Cho 𝐴 ∪ 𝐵 = {1; 2; 3; 4; 5; 6}, 𝐴\𝐵 = {1; 2}, 𝐵\𝐴 = {3; 4} . Khẳng định nào là đúng ?
A. 𝐴 = {1,2,5,7,8} B. 𝐵 = {1; 3; 6; 4}
C. 𝐴 = {3; 4; 5; 6} D. 𝐵 = {3; 4; 5; 6}

7. Cho các mệnh đề 𝐴, 𝐵. Biểu thức nào sau đây là hằng đúng
A. 𝐴 ∧ 𝐵 B. 𝐴 ∨ 𝐵
C. (𝐴 ∧ 𝐵̅) → 𝐴 D. (𝐴 ∨ 𝐵̅ ) ∧ 𝐴

8. Cho 𝐴,𝐵, 𝐶 là ba tập hợp bất kì. Khi đó (𝐵\𝐴)\(𝐴 ∪ 𝐶̅ ) tương đương với
𝐴. (𝐵\𝐴) ∩ 𝐶 𝐵. (𝐵\𝐴) ∪ 𝐶
𝐶. (𝐵 ∩ 𝐴) ∪ 𝐶 𝐷. (𝐵 ∪ 𝐴) ∩ 𝐶

9. Cho 2 tập hợp 𝐴 = {𝑥 = 2𝑘 + 1|𝑘 ∈ 𝑍}, 𝐵 = {𝑥 = 4𝑚 + 1|𝑚 ∈ 𝑍}. Tìm


𝐴. 𝐴\𝐵 = {𝑥 = 2𝑚 − 3|𝑚 ∈ 𝑍} 𝐵. 𝐴\𝐵 = {𝑥 = 2𝑚 + 3|𝑚 ∈ 𝑍}
𝐶. 𝐴\𝐵 = {𝑥 = 2𝑚 + 1|𝑚 ∈ 𝑍} 𝐷. 𝐴\𝐵 = {𝑥 = 2𝑚 + 5|𝑚 ∈ 𝑍}

Team Đại số - Trần Minh Đức & Trần Trung Dũng


BK – Đại Cương Môn Phái

10. Giả sử 𝐴 và 𝐵 tương ứng là tập nghiệm của các đa thức 𝑃(𝑥) và 𝑄(𝑥). Hãy biểu diễn tập
nghiệm của phương trình 𝑃(𝑥).𝑄(𝑥) = 0 theo 𝐴 và 𝐵.
𝐴. 𝐴 ∪ 𝐵 𝐵. 𝐴 ∩ 𝐵 𝐶. 𝐴\𝐵 𝐷. 𝐵\𝐴

11. Cho các tập hợp 𝐴 = [3; 6), 𝐵 = (1; 5), 𝐶 = [2; 4]. Xác định tập hợp
(𝐴 ∩ 𝐵)\𝐶.
𝐴. (4; 5] 𝐵. (3; 5] 𝐶. (4; 5) 𝐷. (4; 6]

III – Số phức :
1. Cho 𝑧1 và 𝑧2 là nghiệm của phương trình 𝑧 2 + 3𝑧 + 1 − 2𝑖 = 0. Tính 𝑤 = 𝑧12 + 𝑧22
𝐴. 1 − 2𝑖 𝐵. 3 + 𝑖
𝐶. 𝑖 𝐷. 7 + 4𝑖

2+𝑖 √12
2. Tìm số nguyên n nhỏ nhất để 𝑧 𝑛 là số thực, biết 𝑧 =
1+𝑖

A.3 B.2
C.6 D.12

10
3. Tìm argument 𝜑 của số phức 𝑧 = (1 + 𝑖√3) . (1 − 𝑖)2
23𝜋 7𝜋
A. B.
6 12
𝜋 17𝜋
C. D.
12 6

2+𝑖 √12
4. Tìm số nguyên n nhỏ nhất để 𝑧 𝑛 là số thực, biết 𝑧 =
1+𝑖
A. 3 B. 2
C. 6 D. 12

1+𝑖
5. Tìm số nguyên n dương nhỏ nhất để 𝑧 𝑛 là số ảo, biết 𝑧 =
√3−𝑖

A.6 B.3

Team Đại số - Trần Minh Đức & Trần Trung Dũng


BK – Đại Cương Môn Phái

C.4 D.12

6. Nghiệm của phương trình 𝑧 3 = 1 là :

1 𝑖√3
𝐴. 𝑧 = 1; 𝑧 = ± −
2 2
1 𝑖√3
𝐵. 𝑧 = 1; 𝑧 = ±
2 2
1 √3
𝐶. 𝑧 = 1; 𝑧 = − ±
2 2
D.Các câu trên đều sai
𝐸. 𝑧 = 1

𝑛
7. Tìm số nguyên dương nhỏ nhất để số 𝑧 = (−√3 + 𝑖) là số thực:
A. 12 B. 6 C. 3 D. 8

8. Tập hợp tất cả các số phức |𝑧 + 4𝑖| = |𝑧 − 4| trong mặt phẳng phức là
A. Trục 𝑂𝑦 B. Đường thẳng 𝑦 = 4𝑥
C. Đường thẳng 𝑥 + 𝑦 = 0 D. Đường tròn

9. Tập hợp các số phức 𝑧 = 𝑎(cos 2 + 𝑖 sin 2), 𝑎 ∈ 𝑅\{0} trong mặt phẳng phức là :
A. Đường thẳng B. Đường tròn
C. Nửa đường tròn D. Cả 3 đáp án đều sai

𝑛
(1+𝑖)6 (−1+√3𝑖)
10. Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất để 𝑧 = (1−𝑖)10
là 1 số thực. Chọn khẳng định sai?

A.1<n<4 𝐵. −5 < −𝑛 < −1


C. n là số chẵn D.n chia hết cho 3

11. Cho đa thức 𝑝(𝑥) = x 4 − 2x 3 + 5x 2 − 2x + 4 biết 𝑝(−𝑖) = 0. Khi phân tích 𝑝(𝑥)
thành tích của 2 đa thức bậc 2 với hệ số ta thu được
p(x) = (ax 2 + bx + c)(dx 2 + ex + f)
Hỏi 𝑎 + 𝑏 + 𝑐 + 𝑑 + 𝑒 + 𝑓 bằng bao nhiêu?

12. Giải phương trình phức 𝑧 6 (1 − 𝑖) = 1 + 𝑖√3

Team Đại số - Trần Minh Đức & Trần Trung Dũng


BK – Đại Cương Môn Phái

12 (24𝑘 + 7)𝜋 (24𝑘 + 7)𝜋


𝐴. 𝑧 = √2 (𝑐𝑜𝑠 ( ) + 𝑖𝑠𝑖𝑛 ( )) , 𝑘 = ̅̅̅̅
0,5
96 96
12 (24𝑘 + 9)𝜋 (24𝑘 + 9)𝜋
𝐵. 𝑧 = √2 (𝑐𝑜𝑠 ( ) + 𝑖𝑠𝑖𝑛 ( )) , 𝑘 = ̅̅̅̅
0,5
72 72
12 (24𝑘 + 7)𝜋 (24𝑘 + 7)𝜋
𝐶. 𝑧 = √2 (𝑐𝑜𝑠 ( ) + 𝑖𝑠𝑖𝑛 ( )) , 𝑘 = ̅̅̅̅
0,5
72 72
12 (24𝑘 + 7)𝜋 (24𝑘 + 7)𝜋
𝐷. 𝑧 = √2 (𝑐𝑜𝑠 ( ) + 𝑖𝑠𝑖𝑛 ( )) , 𝑘 = ̅̅̅̅
0,6
72 72

97
13. Cho 𝑧 = (−1 + 𝑖√3) , 𝑇í𝑛ℎ 𝑅𝑒(𝑧) + 𝐼𝑚(𝑧)

𝐴. 296 (1 + √3) 𝐵. . 296 (1 − √3)


𝐶. . 296 (−1 + √3) 𝐷. . 296 (−1 − √3)

14. Tìm tập nghiệm của phương trình phức (2 + 2√3𝑖)𝑧 3 = 4𝑖


𝜋 𝜋
+ 𝑘2𝜋 + 𝑘2𝜋
𝐴. 𝑆 = {cos ( 6 ) + 𝑖𝑠𝑖𝑛 ( 6 ) |𝑘 = 0,1,2
3 3
𝜋 𝜋
+ 𝑘2𝜋 + 𝑘2𝜋
𝐵. 𝑆 = {cos ( 4 ) + 𝑖𝑠𝑖𝑛 ( 4 ) |𝑘 = 0,1,2
3 3
𝜋 𝜋
+ 𝑘2𝜋 + 𝑘2𝜋
𝐶. 𝑆 = {cos ( 6 ) + 𝑖𝑠𝑖𝑛 ( 6 ) |𝑘 = 0,1
3 3
𝜋 𝜋
+ 𝑘2𝜋 − − + 𝑘2𝜋
𝐷. 𝑆 = {cos ( 6 ) + 𝑖𝑠𝑖𝑛 ( 6 ) |𝑘 = 0,1,2
3 3

𝑛
1+√3𝑖
15: Cho 𝑧𝑛 = ( ) 𝑣ớ𝑖 𝑛 ∈ 𝑁. Tìm n nhỏ nhất để 𝑅𝑒(𝑧) = 0
√3+𝑖

𝐴. 𝑛 = 1 𝐵. 𝑛 = 2 𝐶. 𝑛 = 3 𝐷. 𝑛 = 4

IV. Ma trận – Định thức - Hệ Phương trình :

Team Đại số - Trần Minh Đức & Trần Trung Dũng


BK – Đại Cương Môn Phái

1 𝑚+1 2 𝑚
1. Cho ma trận 𝐴 = [−1 −𝑚 𝑚 2−𝑚 ] . Tìm 𝑚 để 𝑟(𝐴) = 2 .
2 2𝑚 + 3 𝑚+6 3𝑚
A. 𝑚 = 3 B. 𝑚 = 4 C. 𝑚 = 5 D. 𝑚 = 6

𝑥1 + 2𝑥2 + 𝑎𝑥3 = 3
2. Cho hệ phương trình {3𝑥1 − 𝑥2 − 𝑎𝑥3 = 2 , 𝑣ớ𝑖 𝑎, 𝑏 ∈ 𝑅 là các tham số. Tìm khẳng định
2𝑥1 + 𝑥2 + 3𝑥3 = 𝑏
đúng.
A. Không tồn tại 𝑎, 𝑏 để hệ phương trình vô nghiệm
21
B. Hệ có nghiệm duy nhất khi 𝑎 ≠ và 𝑏 ≠ 3
2
21
C. Hệ có vô số nghiệm khi 𝑎 = và 𝑏 = 3
2
21
D. Hệ vô nghiệm khi 𝑎 ≠
2

2 5 4 1
3. Tìm hạng của ma trận 𝐴 = [ 1 3 2 1]
2 10 9 7
3 8 9 2
A. 𝑟(𝐴) = 4 B. 𝑟(𝐴) = 2 C. 𝑟(𝐴) = 1 D. 𝑟(𝐴) = 3

−2 1 −3 −6
4. Tìm 𝜆 để tồn tại ma trận X thỏa mãn [ 1 0 5 ].𝑋 = [ 6 ]
−3 2 −1 𝜆
0 2 3 2
A. 𝜆 = −1 B. 𝜆 = −2 C. 𝜆 = −4 D. 𝜆 = −6

𝑎 𝑏 3 −2 3 4 11 0
5. Biết ma trận 𝑋 = [ ] thỏa mãn [ ][ ] + 2𝑋 = [ ]. Tìm khẳng định sai
𝑐 𝑑 5 −4 2 5 9 2
trong số các khẳng định sau :
A. 𝑎 + 𝑏 > 0 B. 𝑐 + 𝑑 > 0 C. 𝑎 − 𝑑 < 0 D. 𝑏 − 𝑑 < 0
𝑥+3 1 𝑥
6. Biết 𝑥 = 𝑎 và 𝑥 = 𝑏(𝑎 > 𝑏) làm cho ma trận [ 2 −𝑥 2𝑥 + 1] suy biến. Chọn khẳng
5 1 2
định đúng .
A. 𝑎 + 𝑏 < 0 B. 𝑎. 𝑏 < 0 C. 𝑎 − 2𝑏 = 5 D. 𝑎 + 2𝑏 = 1

Team Đại số - Trần Minh Đức & Trần Trung Dũng


BK – Đại Cương Môn Phái

7. Tìm m để hệ phương trình sau có vô số nghiệm phụ thuộc vào hai tham số :
𝑥1 + 4𝑥2 + (𝑚 + 8)𝑥3 + 5𝑥4 = 1
{ −𝑥1 + 𝑥2 + 7𝑥3 + 𝑥4 = 2
2𝑥1 + 3𝑥2 + (2𝑚 + 6)𝑥4 = −1
A. 𝑚 = 1 B. 𝑚 = 0 C. 𝑚 = −1 D. 𝑚 = 2

1 −2 3
8. Cho 𝐴 = [2 −4 1] và 𝑓 (𝑥) = 3𝑥 2 − 2𝑥 + 5. Tính 𝑓 (𝐴)
3 −5 2
21 −23 15 21 −23 15
A. [−13 34 10] B. [−13 34 0]
−9 22 25 −9 22 25
21 −23 15 21 23 15
C. [−13 −34 10] D. [−13 34 10]
−9 22 25 −9 22 25

3 𝑚 0 3
9. Tìm m để hạng của ma trận 𝐴 = [𝑚 2 1 2 ] lớn nhất.
2 0 −2 2
A. 𝑚 ≠ 0 B. 𝑚 ≠ 2 C. 𝑚 ≠ 1 D. m≠ 3

2𝑥1 − 𝑥2 + 5𝑥3 + 7𝑥4 = 0


10. Giải hệ phương trình {4𝑥1 − 2𝑥2 + 7𝑥3 + 5𝑥4 = 0 với phép đặt 𝑥1 = 𝑡(𝑡 ∈ 𝑅)
2𝑥1 − 𝑥2 + 𝑥3 − 5𝑥4 = 0
A. (𝑥1 , 𝑥2 , 𝑥3 , 𝑥4 ) = 𝑡(1,2,0,0) B. (𝑥1 , 𝑥2 , 𝑥3 , 𝑥4 ) = 𝑡(1,1,0,0)
C. (𝑥1 , 𝑥2 , 𝑥3 , 𝑥4 ) = 𝑡 (1,2,1,0) D. (𝑥1 , 𝑥2 , 𝑥3 , 𝑥4 ) = 𝑡(1,2,0,1)

2 3 4
11. Tìm điều kiện giữa 𝑎, 𝑏, 𝑐, 𝑑 để ma trận 𝐴 = [2 𝑎+3 𝑏 + 4] suy biến
2 𝑐+3 𝑑+4
A. 𝑎 + 𝑏 = 𝑑𝑐 B. 𝑎𝑐 = 𝑏𝑑 C. 𝑏𝑐 = 𝑎𝑑 D. 𝑎 + 𝑐 = 𝑏𝑑
A
12. Tìm m để phương trình ma trận sau có vô số nghiệm
−1 2 2𝑚 3
[2 −7 𝑚 − 1] 𝑋 = [−2]
1 −5 4𝑚 1

Team Đại số - Trần Minh Đức & Trần Trung Dũng


BK – Đại Cương Môn Phái

Chọn phương án gần sát với kết quả nhất.


A. 4 B. 3 C. −5 D. −2

1 3 −2
13. Cho ma trận 𝐴 = [ 2 5 −3]. Tìm khẳng định sai. (A* là ma trận phụ hợp của A)
−3 2 −4
A. A là ma trận khả nghịch
B.A có hạng bằng 3
14 −8 −1
−1
C.𝐴 = [−17 10 1]
−19 11 1
14 −8 −1

D.𝐴 = [−17 10 1]
−19 11 1

1 𝑚 −1 2
14. Tìm m để hạng của ma trận 𝐴 = [2 −1 𝑚 5 ] nhỏ nhất. chọn phương án gần đúng
1 10 −6 1
so với kết quả nhất.
A. 1 B. 2 C. 6 D. 5

1 3 −5 7
15. Tìm ma trận nghịch đảo của 𝐴 = [0 1 2 −3]
0 0 1 2
0 0 0 1
1 3 −5 7 1 −3 −5 7
A. 𝐴−1 = [0 1 2 −3] B. 𝐴−1 = [0 1 2 −3]
0 0 1 2 0 0 1 2
0 0 0 1 0 0 0 1

1 −3 11 −38 1 3 11 −38
C.𝐴−1 = [0 1 −2 7 ] D. 𝐴−1 = [0 1 −2 7 ]
0 0 1 −2 0 0 1 −2
0 0 0 1 0 0 0 1

Team Đại số - Trần Minh Đức & Trần Trung Dũng


BK – Đại Cương Môn Phái

1 2 1
16. Cho ma trận 𝐴 = (−1 1 2 ). Tìm m để hạng của ma trận A bằng 2
2 3 𝑚
A. 𝑚 = 1 B. 𝑚 = 2
C. 𝑚 = −1 D. 𝑚 = 0

1 1 −1
17. Cho ma trận 𝐴 = [𝑚 2 1 ]. Tìm m để A khả nghịch
1 0 −1
A. 𝑚 = −1 B. 𝑚 ≠ −1
C. 𝑚 = 1 D. 𝑚 ≠ 1

1 0 1
( ) 2
(
18. Cho 𝑓 𝑥 = 2𝑥 + 3𝑥 − 1 và ma trận 𝐴 = −2 −1 0 ). Tính 𝑓(𝐴)
0 1 −2
A. Ba đáp án đều sai 4 1 0
B. (−7 −2 −5)
−5 −4 1
3 1 2 4 2 1
C. (−6 −3 −2) D. (−6 −2 −4)
−2 0 −3 −4 −3 1

1 −1 2 3
19. Tìm hạng của ma trận 𝐴 = [2 1 3 1]
5 −2 9 10
A. 𝑟(𝐴) = 4 B. 𝑟(𝐴) = 3
C. 𝑟(𝐴) = 2 D. 𝑟(𝐴) = 1

𝑎𝑥 + 𝑦 + 𝑧 = 1
20. Cho hệ phương trình { (𝑎 − 2)𝑥 + 2𝑦 + 3𝑧 = 2 . Biết 𝑎 ∉ {𝑚, 𝑛} thỏa mãn điều kiện hệ
−2𝑥 + (𝑎 − 3)𝑦 + 2𝑧 = 3
có nghiệm duy nhất. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. 𝑚 − 𝑛 = 4 B. 𝑚 + 𝑛 = 3
C. 𝑚. 𝑛 = 3 D. 𝑚 = 3

21. Tìm 𝑚 để tồn tại ma trận X thỏa mãn :

Team Đại số - Trần Minh Đức & Trần Trung Dũng


BK – Đại Cương Môn Phái

1 −1 1 1
[0 2 1]𝑋 = [ 2 ]
−1 3 𝑚 𝑚+1
A. 𝑚 ∈ 𝑅 B. 𝑚 ∈ 𝑅\{0}
C. 𝑚 ∈ ∅ D. 𝑚 = 0

2𝑥 − 3𝑦 − 𝑧 = 1
22. Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất : { 𝑥 − 2𝑦 + 𝑧 = 2
3𝑥 + 𝑦 − 𝑚𝑧 = 3
A. 𝑚 ≠ 18 B. 𝑚 = 18
C. 𝑚 ≠ −18 D. 𝑚 − 18

1 0 1 2 2 −1
23. Cho hai ma trận 𝐴 = [2 1 −1 ] và 𝐵 = [0 1 3 ]. Tìm det (2(𝐴−1 ). 𝐵2 ).
3 2 1 0 0 1
A. -4 B. -8
C. 8 D. 4

24. Trong không gian với hệ 𝑂𝑥𝑦𝑧, cho ba mặt phẳng (𝑃): 𝑥 + 2𝑦 − 𝑧 = 1 ;(𝑄): 2𝑥 + 5𝑦 −
3𝑧 = 4; (𝑅): 5𝑥 + 4𝑦 − 𝑚𝑧 = 𝑚. Tìm tất cả các giá trị thực của m để ba mặt phẳng không thể
đông quy tại 1 điểm.
A. ∄𝑚 B. 𝑚 = 1
C. 𝑚 = −1 D. Ba đáp án đều sai

25. Cho ma trận 𝐴 ∈ 𝑀3 (𝑅), biết det(−𝐴𝑇 ) = 3. Tính det (3𝐴−1 )


A. -9 B. 1
C. 9 D. -1
26. Cho ma trận 𝐴 ∈ 𝑀3 (𝑅), biết det(−2𝐴−1 ) = −4. Tính det(𝐴2 . 𝐴𝑇 . 𝐴−1 )𝑇
A. 4 B. 2
1 1
C. D.
2 4

27. Cho hệ phương trình tuyến tính vuông có ma trận hệ số là A, điều kiện để hệ có nghiệm
duy nhất là gì ? Chọn khẳng định sai
A. Ma trận A khả nghịch B. Ma trận A suy biến
C. Ma trận A không suy biến D. Ma trận A có định thức khác 0

Team Đại số - Trần Minh Đức & Trần Trung Dũng


BK – Đại Cương Môn Phái

28. Hệ phương trình tuyến tính thuần nhất có nghiệm không tầm thường khi và chỉ khi :
A. Hạng của ma trận hệ số A và ma trận bổ sung 𝐴̅ khác nhau
B. Hạng của ma trận A có giá trị bằng số ẩn của hệ phương trình
C. Hạng của ma trận A và ma trận bổ sung 𝐴̅ bằng nhau và bằng số ẩn
D. Hạng của ma trận A và ma trận bổ sung 𝐴̅ bằng nhau và nhỏ hơn
số ẩn

𝑥 − 𝑦 − 2𝑧 = 3
29. Tìm tất cả 𝑚 ∈ 𝑅 để hệ có nghiệm duy nhất: { 𝑥 − 2𝑦 + 4𝑧 = 1
2𝑥 − 𝑦 − 𝑚𝑧 = 2
A. 𝑚 ≠ −4 B. 𝑚 = 10
C. 𝑚 ≠ 10 A. 𝑚 = −4

1 0 0
30. Cho ma trận 𝐴 = [1 1 −1]. Tìm m để A không khả nghịch.
2 𝑚 −1
A. 𝑚 = 1 B. 𝑚 ≠ −1
C. 𝑚 ≠ 1 D. 𝑚 = −1

31. Tìm tất cả các giá trị của x và y thỏa mãn :


𝑥 3 8 10 𝑥 5
5. ( )=( )+( )
2 𝑦 1 𝑥+𝑦 9 𝑥
A. 𝑥 = −1; 𝑦 = −2 B. 𝑥 = 2; 𝑦 = 1
C. 𝑥 = −2; 𝑦 = 1 D. 𝑥 = 1; 𝑦 = 2

1 0 1
32. Cho ma trận 𝐴 = ( 2 1 −1). Tìm m để hạng của ma trận A bằng 3.
𝑚 2 1
A. 𝑚 = 7 B. 𝑚 = −1
C. 𝑚 ≠ 7 D. 𝑚 ≠ −1

33. Tìm tất cả các giá trị thực của m để nghiệm của hệ (I) cũng là nghiệm của hệ(II) :

Team Đại số - Trần Minh Đức & Trần Trung Dũng


BK – Đại Cương Môn Phái

𝑥 + 2𝑦 − 𝑧 = 0 𝑥 + 2𝑦 − 2𝑧 = 0
(𝐼): {2𝑥 − 𝑦 − 𝑧 = 0 (𝐼𝐼) : { 4𝑥 + 3𝑦 + 𝑧 = 0
𝑥 + 𝑦 − 3𝑧 = 0 𝑥 + 2𝑦 − 2𝑚𝑧 = 0
A. ∄𝑚 B. 𝑚 ≠ 1
C. 𝑚 = 1 D. ∀𝑚

𝑥−𝑦+𝑧 =0
34. Tìm tất cả 𝑚 ∈ 𝑅 để hệ chỉ có nghiệm tầm thường : {𝑥 + 𝑚𝑦 − 𝑧 = 0
2𝑥 + 𝑦 − 𝑧 = 0
A. 𝑚 = 1 B. 𝑚 ≠ 1
C. ∀𝑚 D. ∄𝑚

3 1 2
35. Cho ma trận 𝐴 = [1 0 −1]. Tìm m để det(2𝐴3 ) = 1
1 0 𝑚
1 1
A. − B.
2 2
3 3
C. − D.
2 2

1 1 1
36. Tìm điều kiện để ma trận 𝐴 = [ 𝑎 𝑏 𝑐 ] khả nghịch
𝑎2 𝑏2 𝑐2
A. 𝑎 = 𝑏, 𝑏 ≠ 𝑐 B. 𝑎 = 𝑏 = 𝑐
C. 𝑎 ≠ 𝑏 ≠ 𝑐 D. 𝑎 = 𝑐, 𝑏 ≠ 𝑐

1 2 5 5
37. Cho 𝐴 = ( ) , 𝐷1 = ( ) , 𝐷2 = ( )
3 9 6 9
Gọi 𝑋1 , 𝑋2 lần lượt là nghiệm của 𝐴. 𝑋 = 𝐷1 , 𝐴. 𝑋 = 𝐷2 .
Khi đó, ta có 𝑋1 , −𝑋2 là :
0 2 −2 2
A. ( ) B. ( ) C. ( ) D. ( )
3 −1 1 9

1 1 0
1 2 3
38. Cho hai ma trận 𝐴 = [ ] và 𝐵 = [2 0 0]. Khẳng định nào sau đây đúng ?
2 0 4
3 4 0

Team Đại số - Trần Minh Đức & Trần Trung Dũng


BK – Đại Cương Môn Phái

14 13 14 14 0
A. 𝐴𝐵 = [ ] B. 𝐴𝐵 = [ ]
14 18 14 18 1
C. BA xác định nhưng AB không xác 14 13 0
D. 𝐴𝐵 = [ ]
định 14 18 0

1 1 2 1
39. Cho ma trận 𝐴 = [2 3 4 2]. Tìm hạng của ma trận:
3 4 2 5
4 5 7 8
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2

40. Tìm tất cả các giá trị m để hệ phương trình sau có nghiệm không tầm thường :
𝑥+ 𝑦+ 𝑧+ 𝑡=0
2𝑥 + 3𝑦 + 4𝑧 − 𝑡 = 0
{
3𝑥 + 𝑦 + 2𝑧 + 5𝑡 = 0
4𝑥 + 6𝑦 + 3𝑧 + 𝑚𝑡 = 0
14 12
A. 𝑚 = B. 𝑚 = 3 C. 𝑚 = 5 D. 𝑚 =
3 3

41. Tìm m để hạng của ma trận A bằng 4


1 1 1 −1
𝐴 = [3 2 1 0 ]
5 6 −1 2
6 3 0 𝑚
A. 𝑚 ≠ 6 B. 𝑚 ≠ 3 C. 𝑚 ≠ 8 D. 𝑚 = 8

4 3 5 2 5 1
42. Với giá trị nào của m thì 𝐴 = [3 −2 6] . [ 3 4 6] khả nghịch ?
2 −7 7 𝑚 1 4
A. ∄𝑚 B. 𝑚 = 3 C. ∀𝑚 D. 𝑚 ≠ 4

1 0 0 3
43. Cho 𝐴 = [ 2 3 0 4 ]. Với giá trị nào của 𝑘 thì 𝑟(𝐴) ≥ 3
4 −2 5 6
−1 𝑘+1 4 𝑘+5
A. 𝑘 = −5 B. ∀𝑘 C. ∄𝑘 D. 𝑘 = −1

Team Đại số - Trần Minh Đức & Trần Trung Dũng


BK – Đại Cương Môn Phái

2 6
44. Cho ma trận 𝐴 = [ ]. Tính 𝐴100
0 2
100
A. [2 300 ] B. Các câu đều sai
0 2100
1 100 1 300
C. 2100 . [ ] D. 2100 . [ ]
0 1 0 1

−2 1 1
45. Cho ma trận 𝐴 = [−3 1 2]. Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất sao cho 𝑟(𝐴𝑛 ) = 0
−2 1 1
A. Các câu đều sai B. 𝑛 = 2 C. 𝑛 = 4 D. 𝑛 = 3

1 0 𝑚
46. Cho định thức 𝐵 = |2 1 2𝑚 − 2|. Tìm tất cả m để 𝐵 > 0
1 0 2
A. 𝑚 < 2 B. 𝑚 > 0 C. 𝑚 < 1 D. 𝑚 > 2

1 0 0
47. Cho định thức 𝐴 = (2 1 0). Tính det[(3𝐴)−1 ]𝑇
3 −1 2
1 1
A. 6 B. 54 C. D.
54 6

1 2 −1 3
48. Tính 𝐴 = |0 1 0 4|
0 2 0 1
3 1 𝑎 𝑏
A. 7𝑎 + 21 B. 7a+21b C. 7𝑎 − 2𝑏 D. −7𝑎 − 21

49. Giải phương trình :


1 2 𝑥 0
|2 1 −1 3| = 0
1 2 2𝑥 𝑥
−2 1 3 1
A. 𝑥 = 0; 𝑥 = 1 B. 𝑥 = 0; 𝑥 = 2
C. 𝑥 = 1; 𝑥 = 2 D. Tất cả đều sai

Team Đại số - Trần Minh Đức & Trần Trung Dũng


BK – Đại Cương Môn Phái

1 1 1
50. Tính 𝐼 = | 𝑎 𝑏 𝑐 |
𝑏+𝑐 𝑐+𝑎 𝑎+𝑏
A. 0 B. abc C. (a+b+c)abc D. (a+b)(b+c)(c+a)

1 −1 1 2
51. Tìm m để hạng của ma trận 𝐴 = [−1 2 2 1 ] bằng 2.
1 0 4 𝑚
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

1 2 2
52. Tìm điều kiện của m để ma trận 𝐴 = [2 1 −𝑚] khả nghịch
3 0 2
A. 𝑚 ≠ 2 B. 𝑚 ≠ −2 C. 𝑚 = 2 D. 𝑚 = −2

2 3 1 5
53. Tìm ma trận 𝑋 biết [1 2 −1] 𝑋 = [3]
1 1 2 2
1 B. Không tồn tại X
A. [2]
3
C. Các phương án đều sai D. [3 2 1]𝑇

4 1 −1 0 1
54. Cho ma trận 𝐴 = [ ];𝐵 = [ ]. Tìm X thỏa mãn
2 2 −1 −1 −1
𝐴𝑇 . 𝑋 𝑇 = 𝐵 + 𝑋 𝑇
1 2 3 1 −2
A. [ ]
−2 −3 −4 B. [2 −3]
3 −4
C. Không tồn tại X 1 2 3
D. [ ]
4 5 6
3 4 5 10 𝑎 𝑏
55. Cho ma trận 𝐴 = [ ];𝐵 = [ ]. Biết 𝑋 = [ ] thỏa mãn 𝐴𝑋 = 𝐵
5 6 9 14 𝑐 𝑑
Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. 𝑎 + 𝑏 + 𝑐 = 5 B. 𝑎. 𝑐 = 3
C. 𝑎 + 𝑏 + 𝑐 + 𝑑 = 4 D. 𝑎. 𝑑 > 12

Team Đại số - Trần Minh Đức & Trần Trung Dũng

You might also like