Professional Documents
Culture Documents
Đạo hàm
riêng
utexlms.hcmute.edu.vn 1
MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC
Mô tả được đồ thị
của hàm hai biến 03
utexlms.hcmute.edu.vn 2
NỘI DUNG BÀI HỌC
utexlms.hcmute.edu.vn 3
2.1.1. Khái niệm hàm hai biến
Hàm hai biến
𝑓: 𝐷 ⊂ ℝ2 → 𝐸 ⊂ ℝ
𝑥, 𝑦 ↦ 𝑧 = 𝑓(𝑥, 𝑦)
trong đó
𝑥, 𝑦 là các biến độc lập
Tập 𝐷 được gọi là tập xác định
(TXĐ) của hàm 𝑓
Tập hợp tất cả các giá trị tương ứng
𝑓(𝑥, 𝑦) là tập giá trị của hàm 𝑓.
utexlms.hcmute.edu.vn 4
2.1.1. Khái niệm hàm hai biến
utexlms.hcmute.edu.vn 5
2.1.1. Khái niệm hàm hai biến
Hàm hai biến 𝑓: 𝐷 ⊂ ℝ2 → 𝐸 ⊂ ℝ
𝑥, 𝑦 ↦ 𝑧 = 𝑓(𝑥, 𝑦)
Chú ý!
Khi cho một hàm hai biến 𝑓, ta thường cho biểu thức 𝑓(𝑥, 𝑦)
của nó. Tập xác định của 𝑓 lúc này được hiểu là tập tất cả các
𝑥, 𝑦 ∈ ℝ2 làm cho biểu thức 𝑓(𝑥, 𝑦) có nghĩa.
utexlms.hcmute.edu.vn 6
Ví dụ 1 Giải
Cho hàm hai biến a) Tập xác định của hàm 𝑓 là
𝑓 𝑥, 𝑦 = 𝑥 2 𝑦 + 3𝑥 − 2𝑦 𝐷 = ℝ2 .
b) Ta có
a) Tìm tập xác định của 𝑓 −1, 2
hàm hai biến 𝑓 𝑥, 𝑦 ?
= −1 2 . 2 + 3. −1 − 2.2= −𝟓
b) Tính 𝑓 −1, 2 , 𝑓 2, −1 ,
𝑓 2, −1
𝑓 0, 1 ?
= 22 . (−1) + 3. 2 − 2. (−1)= 𝟒
𝑓 0, 1 = 02 . 1 + 3.0 − 2.1 = −𝟐
utexlms.hcmute.edu.vn 7
Ví dụ 2 Giải
Cho khối trụ tròn có bán Thể tích của khối trụ tròn
kính đáy 𝑟 = 2𝑐𝑚, chiều cao 𝑉 = 𝜋𝑟 2 ℎ
Thể tích của khối trụ tròn là hàm
ℎ = 5𝑐𝑚. Hãy tính thể tích theo hai biến 𝑟 và ℎ
của khối trụ? 𝑉 𝑟, ℎ = 𝜋𝑟 2 ℎ
Do vậy với 𝑟 = 2𝑐𝑚, ℎ = 5𝑐𝑚, thể
tích của khối trụ là
𝑉 2, 5 = 𝜋. 22 . 5 = 20𝜋 (𝑐𝑚3 )
utexlms.hcmute.edu.vn 8
2.1.2. Khái niệm hàm nhiều biến
Hàm n biến
𝑓: 𝐷 ⊂ ℝ𝑛 → 𝐸 ⊂ ℝ
𝑥1 , 𝑥2 , … , 𝑥𝑛 ↦ 𝑢 = 𝑓 𝑥1 , 𝑥2 , … , 𝑥𝑛
trong đó
𝑥1 , 𝑥2 , … , 𝑥𝑛 là các biến độc lập
Tập 𝐷 được gọi là tập xác định (TXĐ) của hàm 𝑓
Tập hợp tất cả các giá trị tương ứng 𝑓 𝑥1 , 𝑥2 , … , 𝑥𝑛 là tập giá
trị
của hàm.
utexlms.hcmute.edu.vn 9
Ví dụ 3
Cho hàm ba biến 𝑓 𝑥, 𝑦, 𝑧 = 𝑥 ln(3𝑦 2 + 1) + 𝑦𝑧 3 − 𝑦 4 + 2.
Tính 𝑓 3, −2, 1 và 𝑓 𝑥, 𝑦, 2𝑦 ?
Giải
utexlms.hcmute.edu.vn 10
Ví dụ 4
Phương trình trạng thái Clayperon-Mendeleev
𝑃𝑉 = 𝑛𝑅𝑇, với 𝑅 là hằng số.
utexlms.hcmute.edu.vn 11
2.1.3. Các phép toán với hàm hai biến
Cho 𝑓 𝑥, 𝑦 và 𝑔 𝑥, 𝑦 là các hàm hai biến xác định trên miền 𝐷,
khi đó
1 𝑓 + 𝑔 𝑥, 𝑦 = 𝑓 𝑥, 𝑦 + 𝑔 𝑥, 𝑦
2 𝑓 − 𝑔 𝑥, 𝑦 = 𝑓 𝑥, 𝑦 − 𝑔 𝑥, 𝑦
3 𝑓. 𝑔 𝑥, 𝑦 = 𝑓 𝑥, 𝑦 . 𝑔 𝑥, 𝑦
𝑓 𝑓(𝑥,𝑦)
4 𝑥, 𝑦 = , 𝑔 𝑥, 𝑦 ≠ 0
𝑔 𝑔(𝑥,𝑦)
utexlms.hcmute.edu.vn 12
Ví dụ 5
Cho hàm 𝑓 𝑥, 𝑦 = 𝑥 2 − 6𝑥𝑦 và hàm 𝑔 𝑥, 𝑦 = 𝑥𝑦 3 − 2𝑦.
𝑓
Tìm 𝑓 + 𝑔, 𝑓 − 𝑔, 𝑓. 𝑔, theo hai biến 𝑥 và 𝑦.
𝑔
Giải
Ta có
(𝑓 + 𝑔) 𝑥, 𝑦 = 𝑓 𝑥, 𝑦 + 𝑔 𝑥, 𝑦 = 𝑥 2 − 6𝑥𝑦 + 𝑥𝑦 3 − 2𝑦
(𝑓 − 𝑔)(𝑥, 𝑦) = 𝑥 2 − 6𝑥𝑦 − 𝑥𝑦 3 + 2𝑦
(𝑓. 𝑔)(𝑥, 𝑦) = 𝑥 2 − 6𝑥𝑦 . 𝑥𝑦 3 − 2𝑦 = 𝑥 3 𝑦 3 − 6𝑥 2 𝑦 4 − 2𝑦𝑥 2 + 12𝑥𝑦 2
𝑓 𝑥 2 −6𝑥𝑦
(𝑥, 𝑦) = , 𝑔 𝑥, 𝑦 ≠ 0
𝑔 𝑥𝑦 3 −2𝑦
utexlms.hcmute.edu.vn 13
2.1.4. Đồ thị của hàm hai biến
utexlms.hcmute.edu.vn 14
Ví dụ 5 Giải
Cho hàm hai biến a) Hàm 𝑓(𝑥, 𝑦) = 9 − 𝑥 2 − 𝑦 2 xác
𝑓(𝑥, 𝑦) = 9 − 𝑥2 − 𝑦2 định khi 9 − 𝑥 2 − 𝑦 2 ≥ 0.
a) Tìm tập xác định của hàm Vậy tập xác định của hàm 𝑓 là
𝑓? 𝐷 = { 𝑥, 𝑦 ∈ ℝ2 : 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 9}
b) Tìm tập giá trị của hàm 𝑓?
c) Vẽ đồ thị của hàm 𝑓 𝑥, 𝑦 . b) Ta có 0 ≤ 9 − 𝑥 2 − 𝑦 2 ≤ 3 ,
∀ 𝑥, 𝑦 ∈ 𝐷
Vậy tập giá trị của hàm 𝑓 là
𝑇 = [0, 3]
utexlms.hcmute.edu.vn 15
Ví dụ 5 Giải
Cho hàm hai biến Đồ thị của hàm hai biến
𝑓(𝑥, 𝑦) = 9 − 𝑥 2 − 𝑦 2 𝑓(𝑥, 𝑦) = 9 − 𝑥 2 − 𝑦 2
là nửa mặt cầu 𝑧 = 9 − 𝑥 2 − 𝑦 2 có
c) Vẽ đồ thị của hàm 𝑓 𝑥, 𝑦 . hình chiếu lên mặt phẳng O𝑥𝑦
là hình tròn.
utexlms.hcmute.edu.vn 16
utexlms.hcmute.edu.vn 17