You are on page 1of 15

CHƯƠNG 2

Đạo hàm riêng

Phương trình
mặt phẳng tiếp xúc
và pháp tuyến
2.7

utexlms.hcmute.edu.vn
1
MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC

Xác định được véc tơ


01
pháp tuyến

Viết được phương trình 02


mặt phẳng tiếp xúc và
pháp tuyến

utexlms.hcmute.edu.vn 2
NỘI DUNG BÀI HỌC

Tính vuông góc của 01


Gradient

Phương trình của mặt phẳng


02 tiếp xúc và pháp tuyến

utexlms.hcmute.edu.vn 3
2.7.1. Tính vuông góc của Gradient

Cho mặt cong (𝑆) có phương trình 𝐹 𝑥, 𝑦, 𝑧 = 0,


và điểm 𝑀 𝑥0 , 𝑦0 , 𝑧0 thuộc (𝑆).
➢ Giả sử 𝐹(𝑥, 𝑦, 𝑧) khả vi tại 𝑀
và 𝐿 là đường cong khả vi có phương trình tham
số 𝑥 = 𝑥 𝑡 , 𝑦 = 𝑦 𝑡 , 𝑧 = 𝑧(𝑡)
đi qua 𝑀 và nằm hoàn toàn trên (𝑆), sao cho
𝑥0 = 𝑥 𝑡0 , 𝑦0 = 𝑦 𝑡0 , 𝑧0 = 𝑧 𝑡0
➢ Vì 𝐿 thuộc hoàn toàn (𝑆) nên ta có
𝐹 𝑥 𝑡 , 𝑦 𝑡 , 𝑧 𝑡 = 0 (1)
utexlms.hcmute.edu.vn 4
2.7.1. Tính vuông góc của Gradient

𝐹 𝑥 𝑡 ,𝑦 𝑡 ,𝑧 𝑡 =0 1
Lấy đạo hàm theo 𝑡 tại 𝑡0 ta được
𝐹𝑥 𝑀 . 𝑥𝑡 𝑡0 + 𝐹𝑦 𝑀 . 𝑦𝑡 𝑡0 + Fz 𝑀 . 𝑧𝑡 𝑡0 = 0
𝐹𝑥 𝑀 , 𝐹𝑦 𝑀 , Fz 𝑀 ∙ 𝑥𝑡 𝑡0 , 𝑦𝑡 𝑡0 , 𝑧𝑡 𝑡0 = 0
𝛁𝐹 𝑀 ∙ 𝐑′ 𝑡0 = 0
𝛁𝐅 𝑀 ⊥ 𝐑′ 𝑡0

Đặt: 𝐧 𝑀 = 𝛻𝐹 𝑀 = 𝐹𝑥 𝑀 , 𝐹𝑦 𝑀 , Fz 𝑀

utexlms.hcmute.edu.vn 5
2.7.1. Tính vuông góc của gradient
▪ Các vec tơ tiếp tuyến của mọi đường cong L
tại M cùng thuộc một mặt phẳng qua 𝑀 và
nhận 𝐧 𝑀 = 𝛻𝐹 𝑀 làm vec tơ pháp tuyến.
Mặt phẳng này gọi là mặt phẳng tiếp xúc
(hay tiếp diện) của mặt 𝑆 tại 𝑀.

▪ Đường thẳng qua 𝑀 và vuông góc với


mặt phẳng tiếp xúc gọi là pháp tuyến của
mặt 𝑆 tại 𝑀.

utexlms.hcmute.edu.vn 6
2.7.2. Mặt phẳng tiếp xúc và pháp
tuyến của mặt cong tại điểm
Cho (𝑆) có phương trình 𝐹 𝑥, 𝑦, 𝑧 = 0,
điểm 𝑀 𝑥0 , 𝑦0 , 𝑧0 thuộc 𝑆 thỏa 𝛻𝐹 𝑀 ≠ 𝟎.
Khi đó
➢ Phương trình mặt phẳng tiếp xúc
(tiếp diện) của mặt 𝑆 tại 𝑀 là

𝐹𝑥 𝑀 𝑥 − 𝑥0 + 𝐹𝑦 𝑀 𝑦 − 𝑦0 + 𝐹𝑧 𝑀 𝑧 − 𝑧0 = 0

utexlms.hcmute.edu.vn 7
2.7.2. Mặt phẳng tiếp xúc và pháp
tuyến của mặt cong tại điểm

➢ Pháp tuyến của mặt (𝑆) tại điểm


𝑀(𝑥0 , 𝑦0 , 𝑧0 ) là

𝑥 = 𝑥0 + 𝐹𝑥 𝑀 𝑡
൞𝑦 = 𝑦0 + 𝐹𝑦 𝑀 𝑡 , 𝑡∈ℝ
𝑧 = 𝑧0 + 𝐹𝑧 𝑀 𝑡

utexlms.hcmute.edu.vn 8
Ví dụ 1 Giải
➢ Ta có mặt paraboloid 𝑆 xác định bởi
phương trình 𝑧 = 2𝑥 2 + 4𝑦 2
Viết phương trình mặt ⇔ 2𝑥 2 + 4𝑦 2 − 𝑧 = 0
phẳng tiếp xúc và pháp Xét 𝐹 𝑥, 𝑦, 𝑧 = 2𝑥 2 + 4𝑦 2 − 𝑧

tuyến của mặt paraboloid


➢ Ta có 𝛻𝐹 = 𝐹𝑥 𝐢 + 𝐹𝑦 𝐣 + 𝐹𝑧 𝐤
𝑧 = 2𝑥 2 + 4𝑦 2 𝛻𝐹 = 4𝑥 𝐢 + 8𝑦 𝐣 − 𝐤
tại điểm 𝑀 1, −1, 6 . ➢ Tại 𝑀 1, −1, 6
𝐧 𝑀 = 𝛻𝐹 𝑀 = 4 𝐢 − 8 𝐣 − 𝐤
𝐧 𝑀 = 𝛻𝐹 𝑀 = 4, −8, −1
utexlms.hcmute.edu.vn 9
Ví dụ 1 Giải
𝐧 𝑀 = 𝛻𝐹 𝑀 = 4, −8, −1
➢ Phương trình mặt phẳng tiếp xúc của
Viết phương trình mặt mặt paraboloid tại 𝑀 1, −1, 6 là
phẳng tiếp xúc và pháp
𝐹𝑥 𝑀 𝑥 − 𝑥0 + 𝐹𝑦 𝑀 𝑦 − 𝑦0 + 𝐹𝑧 𝑀 𝑧 − 𝑧0 = 0
tuyến của mặt paraboloid
𝑧 = 2𝑥 2 + 4𝑦 2 4 𝑥−1 −8 𝑦+1 − 𝑧−6 =0

tại điểm 𝑀 1, −1, 6 . 𝟒𝒙 − 𝟖𝒚 − 𝒛 = 𝟔

utexlms.hcmute.edu.vn 10
Ví dụ 1 Giải
𝐧 𝑀 = 𝛻𝐹 𝑀 = 4, −8, −1
➢ Phương trình pháp tuyến của mặt
Viết phương trình mặt paraboloid tại 𝑀 1, −1, 6 là
phẳng tiếp xúc và pháp 𝑥 = 𝑥0 + 𝐹𝑥 𝑀 𝑡
൞ 𝑦 = 𝑦0 + 𝐹𝑦 𝑀 𝑡 , 𝑡∈ℝ
tuyến của mặt paraboloid 𝑧 = 𝑧0 + 𝐹𝑧 𝑀 𝑡

𝑧 = 2𝑥 2 + 4𝑦 2
𝑥 = 1 + 4𝑡
tại điểm 𝑀 1, −1, 6 . ቐ 𝑦 = −1 − 8𝑡 , 𝑡∈ℝ
𝑧 =6−𝑡

utexlms.hcmute.edu.vn 11
Ví dụ 2 Giải

Viết phương trình mặt ➢ Ta có mặt 𝑆 xác định bởi phương trình
𝑧 2𝑥
𝑒 + 3𝑦 = 2𝑧
phẳng tiếp xúc và pháp 𝑧2𝑥
⇔𝑒 + 3𝑦 − 2𝑧 = 0
tuyến của mặt (𝑆) xác Xét 𝐹 𝑥, 𝑦, 𝑧 = 𝑒 𝑧 2𝑥
+ 3𝑦 − 2𝑧
định bởi ➢ Ta có 𝛻𝐹 = 𝐹𝑥 𝐢 + 𝐹𝑦 𝐣 + 𝐹𝑧 𝐤
2 𝑧2𝑥 𝑧2𝑥
𝑧2𝑥 𝛻𝐹 = 𝑧 𝑒 𝐢 + 3𝑦 𝐣 + (2𝑥𝑧𝑒 − 2)𝐤
𝑒 + 3𝑦 = 𝑧
➢ Tại 𝑀 0, 1, 4
tại điểm 𝑀 0, 1, 4 . 𝐧 𝑀 = 𝛻𝐹 𝑀 = 16 𝐢 − 3 𝐣 − 2𝐤
𝐧 𝑀 = 𝛻𝐹 𝑀 = 16, −3, −2

utexlms.hcmute.edu.vn 12
Ví dụ 2 Giải

Viết phương trình mặt 𝐧 𝑀 = 𝛻𝐹 𝑀 = 16, −3, −2


➢ Phương trình mặt phẳng tiếp xúc với
phẳng tiếp xúc và pháp
mặt (𝑆) tại 𝑀 0, 1, 4 là
tuyến của mặt (𝑆) xác 16 𝑥 − 0 − 3 𝑦 − 1 − 2 𝑧 − 4 = 0
16𝑥 − 3𝑦 − 2𝑧 = −11
định bởi
➢ Phương trình pháp tuyến của mặt (𝑆)
𝑧2𝑥 tại 𝑀 0, 1, 4 là
𝑒 + 3𝑦 = 𝑧
𝑥 = 16𝑡
tại điểm 𝑀 0, 1, 4 . ቐ𝑦 = 1 − 3𝑡 , 𝑡∈ℝ
𝑧 = 4 − 2𝑡

utexlms.hcmute.edu.vn 13
➢ Phương trình mặt phẳng tiếp xúc
(tiếp diện) của mặt 𝑆 tại 𝑀(𝑥0 , 𝑦0 , 𝑧0 ) là
𝐹𝑥 𝑀 𝑥 − 𝑥0 + 𝐹𝑦 𝑀 𝑦 − 𝑦0 + 𝐹𝑧 𝑀 𝑧 − 𝑧0 = 0

➢ Pháp tuyến của mặt 𝑆 tại điểm


𝑀(𝑥0 , 𝑦0 , 𝑧0 ) là

𝑥 = 𝑥0 + 𝐹𝑥 𝑀 𝑡
൞𝑦 = 𝑦0 + 𝐹𝑦 𝑀 𝑡 , 𝑡 ∈ ℝ
𝑧 = 𝑧0 + 𝐹𝑧 𝑀 𝑡

utexlms.hcmute.edu.vn 14
utexlms.hcmute.edu.vn 15

You might also like