Professional Documents
Culture Documents
𝑓 ′ 𝑥 = 3𝑥 2 − 3𝑦 = 0 (1)
Giải hệ phương trình { ′
𝑓 𝑦 = 3𝑦 2 − 3𝑥 = 0 (2)
𝐴 = 0 ; 𝐵 = −3, 𝐶 = 0
+ Tại 𝑀1 (0; 0) => { => 𝑀1 (0; 0) ko phải là cực trị
∆= 𝐴𝐶 − 𝐵2 = −9 < 0
𝐴 = 6 ; 𝐵 = −3, 𝐶 = 6
+Tại 𝑀2 (1; 1) => { => 𝑀2 (1; 1) là cực tiểu
∆= 𝐴𝐶 − 𝐵2 = 27 > 0
Vậy 𝑀2 (1; 1) là cực tiểu của hàm số và f(𝑀2 ) = −1
𝑓𝑥′ = −2𝑥 + 2𝑦 − 4 = 0 𝑥 = −1
Giải hệ { ′ → {
𝑓𝑦 = −4𝑦 + 2𝑥 + 6 = 0 𝑦= 1
2
Tham gia group FB: “GÓC HỌC TẬP ĐHXD” để nhận tài liệu các
môn từ đại cương đến chuyên ngành XD
𝐴 = 𝑓′′𝑥𝑥 = −2
Đặt { 𝐵 = 𝑓′′𝑥𝑦 = 2 → ∆= 𝐴𝐶 − 𝐵2 = 4 > 0 → M(−1; 1) 𝑙à 𝑐ự𝑐 đạ𝑖
𝐶 = 𝑓′′𝑦𝑦 = −4
Giải
𝑓(𝑥, 𝑦) = 𝑦 3 + 3𝑥 2 𝑦 + 9𝑥 2 − 6𝑥𝑦 − 18𝑥
𝑦 = −3
(1) ↔ 6x(y + 3)– 6(y + 3) => (y + 3)(6x − 6) = 0 → {
𝑦=1
𝐴 = 𝑓′′𝑥𝑥 = 6𝑦 + 18
Đặ𝑡 { 𝐵 = 𝑓′′𝑥𝑦 = 6𝑥 − 6
𝐶 = 𝑓′′𝑦𝑦 = 6𝑦
𝐴 = 24 ; 𝐵 = 0 𝐶 = 6
+ Tại 𝑀1 (1; 1) => { => 𝑀1 (1; 1) là cực tiểu
∆= 𝐴𝐶 − 𝐵2 = 144 > 0
𝐴 = 12 ; 𝐵 = 0, 𝐶 = −6
+Tại 𝑀2 (1; −1) => { => 𝑀2 (1; −1) ko phải là cực trị
∆= 𝐴𝐶 − 𝐵2 = −72 < 0
𝑉ậ𝑦 𝑀1 (1; 1) 𝑙à 𝑐ự𝑐 𝑡𝑖ể𝑢 𝑐ủ𝑎 ℎà𝑚 𝑠ố 𝑣à 𝑓(𝑀1 ) = −11
3
Tham gia group FB: “GÓC HỌC TẬP ĐHXD” để nhận tài liệu các
môn từ đại cương đến chuyên ngành XD
𝑓 ′ 𝑥 = 4𝑥 3 + 6𝑥 − 4𝑥𝑦 = 0 (1)
Xét hệ phương trình: { ′
𝑓 𝑦 = −2𝑥 2 + 2𝑦 − 2 = 0 (2)
(2) → 𝑦 = 1 + 𝑥 2 𝑡ℎ𝑎𝑦 𝑣à𝑜 (1) 𝑡𝑎 𝑐ó:
𝑥=0
4𝑥 3 + 6𝑥 − 4𝑥( 1 + 𝑥 2 ) → 2𝑥 = 0 → {
𝑦=1
=> đ𝑖ể𝑚 𝑑ừ𝑛𝑔 𝑀(0; 1)
𝐴 = 𝑓′′𝑥𝑥 = 12𝑥 2 + 6 − 4𝑦
Đặ𝑡 { 𝐵 = 𝑓′′𝑥𝑦 = −4𝑥
𝐶 = 𝑓′′𝑦𝑦 = 2
𝐴 = 2 ; 𝐵 = 0, 𝐶=2
+ 𝑇ạ𝑖 𝑀(0; 1) => { 2 => 𝑀(0; 1) 𝑙à 𝑐ự𝑐 𝑡𝑖ể𝑢
∆= 𝐴𝐶 − 𝐵 = 4 > 0 𝑣à 𝐴 = 2 > 0
𝑉ậ𝑦 𝑀(0; 1) 𝑙à 𝑐ự𝑐 𝑡𝑖ể𝑢 𝑐ủ𝑎 ℎà𝑚 𝑠ố 𝑣à 𝑓(𝑀) = −1
4
Tham gia group FB: “GÓC HỌC TẬP ĐHXD” để nhận tài liệu các
môn từ đại cương đến chuyên ngành XD
𝐿′ 𝑥 = 0
{ 𝐿′ 𝑦 = 0 => các điểm dừng M (𝑥𝑜 ,𝑦𝑜 ) theo 𝜆 = 𝜆𝑜
𝐿′𝜆 = 𝜑(𝑥, 𝑦) = 0
𝐵ướ𝑐 2: 𝑇ì𝑚 đạ𝑜 ℎà𝑚 𝑟𝑖ê𝑛𝑔 𝑐ấ𝑝 2
𝐴 = 𝐿′′ 𝑥𝑥 = 0
′′
Đặ𝑡 { 𝐵 = 𝐿 𝑥𝑦 = 0
𝐶 = 𝐿′′ 𝑦𝑦 = 0
=> 𝐷ạ𝑛𝑔 𝑡𝑜à𝑛 𝑝ℎươ𝑛𝑔 𝑁ế𝑢 𝑑 2 𝐿 = 𝐴𝑑𝑥 2 + 2𝐵𝑑𝑥𝑑𝑦 + 𝐶𝑑𝑦 2
𝐵ướ𝑐 3 : 𝑇ạ𝑖 đ𝑖ể𝑚 𝑑ừ𝑛𝑔 𝑀(𝑥, 𝑦) 𝑣à 𝜆 𝑡ℎ𝑎𝑦 𝑣à𝑜 𝑠𝑢𝑦 𝑟𝑎 𝑐á𝑐 𝑔𝑖á 𝑡𝑟ị 𝐴, 𝐵, 𝐶 𝑣à 𝑑2 𝐿
𝑁ế𝑢 𝑑 2 𝐿 𝑙à 𝑑ạ𝑛𝑔 𝑡𝑜à𝑛 𝑝ℎươ𝑛𝑔 𝑥á𝑐 đị𝑛ℎ 𝑑ươ𝑛𝑔 → 𝑀 𝑙à 𝑐ự𝑐 𝑡𝑖ể𝑢
𝑁ế𝑢 𝑑 2 𝐿 𝑙à 𝑑ạ𝑛𝑔 𝑡𝑜à𝑛 𝑝ℎươ𝑛𝑔 𝑥á𝑐 đị𝑛ℎ â𝑚 → 𝑀 𝑙à 𝑐ự𝑐 đạ𝑖
𝑁ế𝑢 𝑑 2 𝐿 𝑙à 𝑑ạ𝑛𝑔 𝑡𝑜à𝑛 𝑝ℎươ𝑛𝑔 𝑐ℎư𝑎 𝑥á𝑐 đị𝑛ℎ 𝑑ấ𝑢 → 𝑐ℎư𝑎 𝑘ế𝑡 𝑙𝑢ậ𝑛 đượ𝑐
𝐵ướ𝑐 4: 𝐾ế𝑡 𝑙𝑢ậ𝑛
2.Ví dụ minh hoạ
𝑓(𝑥, 𝑦) = 2𝑥 2 + 7𝑦 2 𝑣ớ𝑖 đ𝑖ề𝑢 𝑘𝑖ệ𝑛 2𝑥 − 6𝑦 = −7
Giải
Lập hàm 𝐿(𝑥, 𝑦, 𝜆) = 3𝑥 2 + 5𝑦 2 + 𝜆(𝑥 + 𝑦 − 16)
Giải hệ phương trình:
𝐿′ 𝑥 = 4𝑥 + 2𝜆 = 0 (1)
{ 𝐿′ 𝑦 = 6𝑦 − 6𝜆 = 0 (2)
𝐿′𝜆 = 𝜑(𝑥, 𝑦) = 2𝑥 − 6𝑦 + 7 = 0(3)
−𝜆
𝑇ừ (1) => 𝑥 =
2
{
𝑇ừ (2) => 𝑦 = 𝜆
𝑇ℎ𝑎𝑦 𝑣à𝑜 (3)𝑐ó: − 𝜆 − 6𝜆 + 7 = 0 => 𝜆 = 1
−1
Đ𝑖ể𝑚 𝑑ừ𝑛𝑔 𝑀 ( ; 1) 𝑣ớ𝑖 𝜆 = 1
2
𝐴 = 𝐿′′𝑥𝑥 = 4
Đặt {𝐵 = 𝐿′′𝑥𝑦 = 0
𝐶 = 𝐿′′𝑦𝑦 = 6
5
Tham gia group FB: “GÓC HỌC TẬP ĐHXD” để nhận tài liệu các
môn từ đại cương đến chuyên ngành XD
=> dạng toàn phương 𝑑 2 𝐿 = 𝐴𝑑𝑥 2 + 2𝐵𝑑𝑥𝑑𝑦 + 𝐶𝑑𝑦 2 = 4𝑑𝑥 2 + 6𝑑𝑦 2
−1
Dạng toàn phương xác định dương nên 𝑀 ( ; 1) là cực tiểu
2
−1
Vậy điểm dừng duy nhất 𝑀 ( ; 1) là điểm cực tiểu
2
6
Tham gia group FB: “GÓC HỌC TẬP ĐHXD” để nhận tài liệu các
môn từ đại cương đến chuyên ngành XD
Chương 2: Tích phân
Phần 1: Tích phân bội hai ( tích phân kép)
Phương pháp 1: Công thức tính tích phân bằng tham số hoá đường L
1. Lý thuyết
𝑥 = 2𝑡
Tính tích phân ∫ (3𝑥 − 𝑦)𝑑𝑥 + (𝑥 + 𝑦)𝑑𝑦 𝑣ớ𝑖 𝐿 𝑐ó 𝑏𝑖ể𝑢 𝑑𝑖ễ𝑛 𝑡ℎ𝑎𝑚 𝑠ố {
𝑦 = 𝑡2
𝐿
7
Tham gia group FB: “GÓC HỌC TẬP ĐHXD” để nhận tài liệu các
môn từ đại cương đến chuyên ngành XD
với 0 ≤ 𝑡 ≤ 1 ( lấy theo chiều tăng của t ).
Giải
𝑥 = 2𝑡 𝑑𝑥 = 2d𝑡
𝑇𝑎 𝑐ó { 2 => { (0 ≤ 𝑡 ≤ 1)
𝑦=𝑡 𝑑𝑦 = 2t𝑑𝑡
1
Phương pháp 2: Công thức tính tích phân trong toạ độ đề các (
Descartes ).
1. Lý thuyết
Nếu hàm số f(x,y) liên tục trên miền D cho bởi hệ bất phương trình
𝑎≤𝑥≤𝑏
{
𝜑1 (𝑥) ≤ 𝑦 ≤ 𝜑2 (𝑥)
Thì
𝑏 𝜑2 (𝑥)
2. Ví dụ minh hoạ
VD1: Tính tích phân sau:
.
∬ 𝑥 2 𝑦𝑑𝑥𝑑𝑦
𝐷
Phương pháp 3: Công thức tính tích phân trong toạ độ cực
1.Lý thuyết
8
Tham gia group FB: “GÓC HỌC TẬP ĐHXD” để nhận tài liệu các
môn từ đại cương đến chuyên ngành XD
Ta thực hiện phép biến đổi số :
1 1
𝑎𝑥 = 𝑟𝑐𝑜𝑠𝜑 𝑐𝑜𝑠𝜑 − 𝑐𝑜𝑠𝜑 𝑟
Đặt { 𝑏𝑦 = 𝑟𝑠𝑖𝑛𝜑 -> định thức Jacobi: |𝐽| = |𝑎1 1
𝑎
|= 𝑎𝑏
𝑠𝑖𝑛𝜑 𝑟𝑐𝑜𝑠𝜑
𝑏 𝑏
0≤𝑟≤𝑐
Ta có: (𝑎𝑥)2 + (𝑏𝑦)2 = 𝑟 2 ≤ 𝑐 2 => {
0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋
Khi đó D(x,y) -> 𝐷1 (r,𝜑), ta được
I=∬ 𝑓(𝑟𝑐𝑜𝑠𝜑, 𝑟𝑠𝑖𝑛𝜑). |𝐽|dr d𝜑
2. Ví dụ minh hoạ
VD1: Tính tích phân sau:
Giải
𝑥 = 𝑟𝑐𝑜𝑠𝜑
Đặt { 𝑦 = 𝑟𝑠𝑖𝑛𝜑 -> |𝐽|= 𝑟
-> 𝑥 2 + 𝑦 2 = 𝑟 2 ≤ 1
𝜋 𝜋
mà 0 ≤ 𝑦 ≤ 𝑥 𝑛ê𝑛 ≤φ≤
4 2
0≤𝑟≤1
Khi đó D(x, y) → 𝐷1 (r, 𝜑): {𝜋 ≤ φ ≤ 𝜋, ta được
4 2
9
Tham gia group FB: “GÓC HỌC TẬP ĐHXD” để nhận tài liệu các
môn từ đại cương đến chuyên ngành XD
𝜋
2
1 1
=> I = ∫ ( 𝑐𝑜𝑠𝜑 + 𝑠𝑖𝑛2 𝜑) d𝜑
3 4
𝜋
4
𝜋
2
1 1
=> I = ∫ ( 𝑐𝑜𝑠𝜑 + (1 − 𝑐𝑜𝑠2𝜑)) d𝜑
3 8
𝜋
4
𝜋
1 1 1 1 2 𝜋 1 𝜋 1 1
=> I = 𝑠𝑖𝑛𝜑 + 𝜑 − . 𝑠𝑖𝑛2𝜑|𝜋 = + − − +
3 8 8 2 16 3 32 3√2 16
4
𝜋 1 19
= − +
32 3√2 48
Giải
Ta có 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 2𝑦 → 𝑥 2 + (𝑦 2 − 2𝑦 + 1) ≤ 1
Ta có 𝑥 2 + (𝑦 − 1)2 ≤ 1
𝑥 = 𝑟𝑐𝑜𝑠𝜑
Đặt { 𝑦 − 1 = 𝑟𝑠𝑖𝑛𝜑 −> |𝐽| = 𝑟
0≤𝑟≤1
Khi đó D(x, y) → 𝐷1 (r, 𝜑): {3𝜋 , ta được
≤φ≤𝜋
4
→ I = ∬ 𝑟𝑐𝑜𝑠𝜑. 𝑟 drd𝜑
𝐷1
10
Tham gia group FB: “GÓC HỌC TẬP ĐHXD” để nhận tài liệu các
môn từ đại cương đến chuyên ngành XD
𝜋 1
→ I = ∫ (∫ 𝑟 2 𝑐𝑜𝑠𝜑. dr) d𝜑
3𝜋 0
4
𝜋 1
𝑟3
→ I = ∫ ( 𝑐𝑜𝑠𝜑| ) d𝜑
3 0
3𝜋
4
𝜋
1
→ I = ∫ 𝑐𝑜𝑠𝜑 d𝜑
3
3𝜋
4
𝜋
1 1 1
I = 𝑠𝑖𝑛𝜑 |3𝜋 = 0 − =−
3 3√2 3√2
4
𝑥 − 2 = 𝑟𝑐𝑜𝑠𝜑 𝑥 = 𝑟𝑐𝑜𝑠𝜑 + 2
Đặt { → { −> |𝐽| = 𝑟
𝑦 + 1 = 𝑟𝑠𝑖𝑛𝜑 𝑦 = 𝑟𝑠𝑖𝑛𝜑 − 1
0≤𝑟≤3
Khi đó D(x, y) → 𝐷1 (r, 𝜑): { 𝑡𝑎 đượ𝑐:
0≤φ≤𝜋
𝜋 3
𝜋 3
11
Tham gia group FB: “GÓC HỌC TẬP ĐHXD” để nhận tài liệu các
môn từ đại cương đến chuyên ngành XD
𝜋 3
𝑟3 𝑟2
→ I = ∫ ( 𝑐𝑜𝑠𝜑𝑠𝑖𝑛𝜑 − 𝑐𝑜𝑠𝜑 + 𝑟 2 𝑠𝑖𝑛𝜑 − 2𝑟| ) d𝜑
3 2 0
3𝜋
4
𝜋
9
→ I = ∫ (9𝑐𝑜𝑠𝜑𝑠𝑖𝑛𝜑 − 𝑐𝑜𝑠𝜑 + 9𝑠𝑖𝑛𝜑 − 6 ) d𝜑
2
3𝜋
4
𝜋
−9𝑐𝑜𝑠 2 𝜑 9 9 9𝜋 9√2 9
I= − 𝑠𝑖𝑛𝜑 − 9𝑐𝑜𝑠𝜑 − 6𝜑 | = −6𝜋 + + − +
2 2 3𝜋 2 2 4 4
4
−3𝜋 9√2 27
= − −
2 4 4
𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧
1. 𝐼 = ∭ 𝑡𝑟𝑜𝑛𝑔 đó 𝑚𝑖ề𝑛 𝑉 đượ𝑐 𝑐ℎ𝑜 𝑔𝑖ớ𝑖 ℎạ𝑛 𝑏ở𝑖 𝑐á𝑐 𝑚ặ𝑡 𝑝ℎẳ𝑛𝑔
(1 + 𝑥 + 𝑦 + 𝑧)3
𝑉
x = 0, y = 0, z = 0, x + y = 1, x + y − z = 0
Giải
Vẽ miền V. Chiếu V lên mặt phẳng Oxy được tam giác OAB cho bởi hệ bất phương
trình :
0≤𝑥≤1
{
0≤𝑦 ≤1−𝑥
12
Tham gia group FB: “GÓC HỌC TẬP ĐHXD” để nhận tài liệu các
môn từ đại cương đến chuyên ngành XD
1 1−𝑥 𝑥+𝑦 𝑑𝑧
=> 𝐼 = ∫0 𝑑𝑥 ∫0 𝑑𝑦 ∫0
(1+𝑥+𝑦+𝑧)3
1 1−𝑥
𝑥+𝑦
−1 𝑑𝑦
= ∫ 𝑑𝑥 ∫ |
2 (1 + 𝑥 + 𝑦 + 𝑧 )2 0
0 0
1 1−𝑥
−1 1 1
= ∫ 𝑑𝑥 ∫ [ − ] 𝑑𝑦
2 (1 + 2𝑥 + 2𝑦)2 (1 + 𝑥 + 𝑦)2
0 0
1
1−𝑥
1 1 1
= ∫ − | 𝑑𝑥
2 2(1 + 2𝑥 + 2𝑦) 1 + 𝑥 + 𝑦 0
0
1 1
1 1 1 1 1 1
= ∫( − ) 𝑑𝑥 − ∫ ( − ) 𝑑𝑥
4 3 1 + 2𝑥 2 2 1+𝑥
0 0
1 1 1
= − − ln|1 + 2𝑥|10 + ln|1 + 𝑥|10
6 8 2
1 1 1
= (𝑙𝑛2 − 𝑙𝑛3 − )
2 4 3
𝑥≥0
{ 𝑦≥0
𝑥 2 +𝑦 2 ≤ 𝑧 ≤ 4
Giải
Vẽ miền V. Chiếu V lên mặt phẳng Oxy được tam giác OAB cho bởi hệ bất phương
trình :
0≤𝑥≤2
{
0 ≤ 𝑦 ≤ √4 − 𝑥 2
4
13
Tham gia group FB: “GÓC HỌC TẬP ĐHXD” để nhận tài liệu các
môn từ đại cương đến chuyên ngành XD
= ∬ 𝑥(4 − 𝑥 2 − 𝑦 2 )𝑑𝑥𝑑𝑦
𝐷
2 √4−𝑥 2
= ∫0 𝑑𝑥 ∫0 𝑥(4 − 𝑥 2 − 𝑦 2 )𝑑𝑦
2 2
𝑥 √4−𝑥 2
2 3
= ∫ 𝑥(4 − 𝑥 )√4 − 𝑥 2 𝑑𝑥 − ∫ 𝑦 |
3 0
0 0
2
1 3 1 2 5 2
2 )2 2) 2
= − ∫(4 − 𝑥 𝑑(4 − 𝑥 = − . (4 − 𝑥 )2 |
3 3 5 0
0
64
=
15
1. Công thức tính tích phân bội ba trong
toạ độ trụ
1.Lý thuyết
𝐺𝑖ố𝑛𝑔 𝑛ℎư 𝑡í𝑐ℎ 𝑝ℎâ𝑛 𝑘é𝑝 𝑡ℎì 𝑡𝑎 𝑛ℎậ𝑛 đượ𝑐
Thông thường miền Ω trong toạ độ trụ mô tả bởi hệ bất phương trình :
𝜑1 ≤ 𝑥 ≤ 𝜑2
{ 𝑟1 (𝜑) ≤ 𝑦 ≤ 𝑟2 (𝜑)
𝑧1 (𝑟, 𝜑) ≤ 𝑦 ≤ 𝑧2 (𝑟, 𝜑)
𝐾ℎ𝑖 đó 𝑡𝑎 𝑐ó 𝑐ô𝑛𝑔 𝑡ℎứ𝑐
𝜑2 𝑟2 (𝜑) 𝑧2 (𝑟,𝜑)
2. Ví dụ minh hoạ
𝐼 = ∭(𝑥 2 + 𝑦 2 )𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 𝑡𝑟𝑜𝑛𝑔 đó 𝑚𝑖ề𝑛 𝑉 đượ𝑐 𝑐ℎ𝑜 𝑔𝑖ớ𝑖 ℎạ𝑛 𝑏ở𝑖 𝑐á𝑐 𝑚ặ𝑡
𝑉
z = 0, 𝑎2 𝑧 2 = 𝑥 2 + 𝑦 2 , 𝑥 2 + 𝑦 2 = 𝑅2 , z ≥ 0, a > 0.
Ta có miền Ω:
14
Tham gia group FB: “GÓC HỌC TẬP ĐHXD” để nhận tài liệu các
môn từ đại cương đến chuyên ngành XD
0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋
{0≤𝑟≤𝑅 𝑟
0≤𝑧≤
𝑎
𝑟
2𝜋 𝑅 𝑎 𝑅
2𝜋 2𝜋
=> 𝐼 = ∫ 𝑑𝜑 ∫ 𝑟 3 𝑑𝑟 ∫ 𝑑𝑧 = ∫ 𝑟 4 𝑑𝑟 = 𝑅5
𝑎 5𝑎
0 0 0 0
1
𝐼=∭ 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧
𝑉
√𝑥 2 +𝑦 2 + 𝑧 2
Giải
Chuyển sang toạ độ cầu, miền V cho bởi hệ bất phương trình
1≤𝑟≤3
{0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋
0<𝜃<𝜋
2𝜋 𝜋 2
1 2 𝜋
1 22
=> 𝐼 = ∫ 𝑑𝜑 ∫ 𝑠𝑖𝑛𝜃𝑑𝜃 ∫ 𝑟 𝑑𝑟 = 2𝜋(−𝑐𝑜𝑠𝜃)|0 . 𝑟 | = 6𝜋
𝑟 2 1
0 0 1
15
Tham gia group FB: “GÓC HỌC TẬP ĐHXD” để nhận tài liệu các
môn từ đại cương đến chuyên ngành XD
∬(𝑥𝑦 + 1)𝑑𝑥𝑑𝑦
𝐷
Giải
Khi đó ta có miền D :
0≤𝑥≤2
{
0≤𝑦 ≤3−𝑥
2 3−𝑥
16
Tham gia group FB: “GÓC HỌC TẬP ĐHXD” để nhận tài liệu các
môn từ đại cương đến chuyên ngành XD
.
𝐼 = ∬(2𝑥 + 𝑦)𝑑𝑥𝑑𝑦
𝐷
1≤𝑦≤2
miền D: {
2𝑦 − 1 ≤ 𝑥 ≤ 5 − 𝑦
𝐾ℎ𝑖 đó, 𝑡𝑎 𝑐ó:
2 5−𝑦
→ 𝐼 = ∫ ∫ (2𝑥 + 𝑦)𝑑𝑥𝑑𝑦
1 2𝑦−1
2 𝑥=5−𝑦
→𝐼=∫ (𝑥 2 + 𝑦𝑥)| dy
1 𝑥=2𝑦−1
2
𝐼 = ∫(24 − 6𝑦 2 )𝑑𝑦
1
2
= (24𝑦 − 2𝑦 3 )| = 10
1
𝑉ậ𝑦 𝐼 = 10
𝑥2
𝑣ớ𝑖 𝐿 𝑙à 𝑒𝑙𝑖𝑝 + 𝑦 2 = 1 𝑐ó ℎướ𝑛𝑔 𝑛𝑔ượ𝑐 𝑐ℎ𝑖ề𝑢 𝑣ớ𝑖 𝑐ℎ𝑖ề𝑢 𝑘𝑖𝑚 đồ𝑛𝑔 ℎồ.
4
Giải
.
𝑃(𝑥, 𝑦) = 𝑥 − 𝑦 𝑃′ = −1
Đặt { →{ ′
𝑄(𝑥, 𝑦) = 𝑥 + 𝑦 𝑄 = 1
Á𝑝 𝑑ụ𝑛𝑔 đị𝑛ℎ 𝑙ý 𝐺𝑟𝑒𝑒𝑛 𝑡𝑎 𝑐ó:
17
Tham gia group FB: “GÓC HỌC TẬP ĐHXD” để nhận tài liệu các
môn từ đại cương đến chuyên ngành XD
.
𝑥2
𝐼 = ∬(𝑄 𝑥 − 𝑃 𝑦)𝑑𝑥𝑑𝑦 = ∬ 2𝑑𝑥𝑑𝑦 = 2. 𝑆𝐷 với D = { + 𝑦 2 ≤ 1}
′ ′
4
𝐷 𝐷
=> 𝐼 = 2. 𝜋. 2.1 = 4𝜋
𝑉ậ𝑦 𝐼 = 4𝜋
Giải .
𝐼 = ∬(6𝑥 + 6𝑦)𝑑𝑥𝑑𝑦
𝐷
0≤𝑥≤1
𝑚𝑖ề𝑛 𝐷 ∶ {
0≤𝑦≤𝑥
1 𝑥
𝐼 = ∫(3𝑦 2 + 6𝑥𝑦)| 𝑑𝑥
0 𝑦=0
1 1
18
Tham gia group FB: “GÓC HỌC TẬP ĐHXD” để nhận tài liệu các
môn từ đại cương đến chuyên ngành XD
𝑥=𝑡 𝑑𝑥 = 𝑡𝑑
𝑇ℎ𝑎𝑚 𝑠ố ℎó𝑎: {𝑦 = −2𝑡 + 5 → {
𝑑𝑦 = −2𝑑𝑡
1
𝐼 = ∫ 2𝑡 𝑑𝑡 → 𝐼 = 𝑡 2 |12 = −3
2
𝑉ậ𝑦 𝐼 = −3
𝐼 = ∬ √2𝑥 − 𝑥 2 − 𝑦 2 𝑑𝑥𝑑𝑦
.𝐷
𝐼 = ∬ √1 − 𝑟 2 . 𝑟 𝑑𝑥𝑑𝜑
𝐷1
2𝜋
0
→ 𝐼 = ∫ √1 − 𝑟 2 . 𝑟 𝑑𝑟 ∫ 𝑑𝜑
1
𝐷
19
Tham gia group FB: “GÓC HỌC TẬP ĐHXD” để nhận tài liệu các
môn từ đại cương đến chuyên ngành XD
0 2𝜋
1
→ 𝐼 = − ∫ √1 − 𝑟 2 . 𝑑(1 − 𝑟 2 ). 𝜑|
2
1 0
1
−1 2 1 2𝜋
→ 𝐼= . √(1 − 𝑟2 )3 | . 2π = − . (0 − 1). 2π =
2 3 0 3 3
2𝜋
𝑉ậ𝑦 𝐼 =
3
𝑡𝑟𝑜𝑛𝑔 đó 𝐶 𝑙à 𝑐ℎ𝑢 𝑡𝑢𝑦ế𝑛 ℎì𝑛ℎ 𝑣𝑢ô𝑛𝑔 𝐴𝐵𝐶𝐷 𝑣ớ𝑖 𝐴(1; 0), 𝐵(0; 1), 𝐶(−1; 0), 𝐷(0; −1)
𝑡ℎ𝑒𝑜 ℎướ𝑛𝑔 𝑛𝑔ượ𝑐 𝑐ℎ𝑖ề𝑢 𝑣ớ𝑖 𝑐ℎ𝑖ề𝑢 𝑘𝑖𝑚 đồ𝑛𝑔 ℎồ.
𝐺𝑖ả𝑖
𝑃(𝑥, 𝑦) = 𝑥 + 𝑦 2 𝑃′ 𝑦 = 2𝑦
Đặ𝑡 { → { ′
𝑄(𝑥, 𝑦) = 𝑥 + 2𝑥𝑦 𝑄 𝑥 = 1 + 2𝑦
Áp dụng định lí Green ta có:
. .
𝑉ậ𝑦 𝐼 = 2
.
với 𝐷 = {(𝑥, 𝑦) ∈ 𝑅2 |𝑥 2 +𝑦 2 ≤ 1}
Giải
𝑥 = 𝑟𝑐𝑜𝑠𝜑
Đặ𝑡 { 𝑦 = 𝑟𝑠𝑖𝑛𝜑 → |𝐽| = 𝑟
0≤𝑟≤1
→ 𝑥2 + 𝑦2 = 𝑟2 ≤ 1 → {
0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋
0≤𝑟≤1
−> 𝐷 => 𝐷1: {
0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋
20
Tham gia group FB: “GÓC HỌC TẬP ĐHXD” để nhận tài liệu các
môn từ đại cương đến chuyên ngành XD
.
𝐼 = ∬ √1 − 𝑟 2 . 𝑟 𝑑𝑥𝑑𝜑
𝐷1
2𝜋
1
→ 𝐼 = ∫ √1 − 𝑟 2 . 𝑟 𝑑𝑟 ∫ 𝑑𝜑
0
0
1 2𝜋
1
→ 𝐼 = ∫ − √1 − 𝑟 2 . 𝑑 (1 − 𝑟 2 ). 𝜑|
2
0 0
1
−1 2 1 2𝜋
→I= . √(1 − 𝑟 ) | . 2π = − . (0 − 1). 2π =
2 3
2 3 0 3 3
2𝜋
𝑉ậ𝑦 𝐼 =
3
.
−𝑦 )𝑑𝑥
𝑥2
8. 𝑇í𝑛ℎ 𝑡í𝑐ℎ 𝑝ℎâ𝑛 đườ𝑛𝑔 𝑙𝑜ạ𝑖 ℎ𝑎𝑖 ∮(𝑥 + 𝑒 + ( + 𝑦) 𝑑𝑦
2
𝐿
𝑡𝑟𝑜𝑛𝑔 đó 𝐿 𝑙à đườ𝑛𝑔 𝑔ấ𝑝 𝑘ℎú𝑐 𝑂𝐴𝐵𝑂 𝑣ớ𝑖 𝑂(0; 0), 𝐴(1; 0), 𝐵(0; 1)
Giải
.
−𝑦 )𝑑𝑥
𝑥2
𝐼 = ∮(𝑥 + 𝑒 + ( + 𝑦) 𝑑𝑦
2
𝐿
𝑃(𝑥, 𝑦) = 𝑥 + 𝑒 −𝑦 𝑃′ 𝑦 = −𝑒 −𝑦
Đặt { 𝑥 2 →{ ′
𝑄(𝑥, 𝑦) = + 𝑦 𝑄𝑥= 𝑥
2
𝐼 = ∬(𝑄′ 𝑥 − 𝑃′ 𝑦)𝑑𝑥𝑑𝑦
𝐷
→ 𝐼 = ∬(𝑥 + 𝑒 −𝑦 )𝑑𝑥𝑑𝑦
𝐷
0≤𝑥≤1
𝑀𝑖ề𝑛 𝐷: {
0≤𝑦 ≤1−𝑥
21
Tham gia group FB: “GÓC HỌC TẬP ĐHXD” để nhận tài liệu các
môn từ đại cương đến chuyên ngành XD
1 1−𝑥
=> 𝐼 = ∫ ∫ (𝑥 + 𝑒 −𝑦 )𝑑𝑦𝑑𝑥
0 0
1 𝑦=1−𝑥
→ 𝐼 = ∫(𝑥𝑦 − 𝑒 −𝑦 )| 𝑑𝑥
0 𝑦=0
1 1
𝑥 = 2𝑡
𝑣ớ𝑖 𝐿 𝑐ó 𝑏𝑖ể𝑢 𝑑𝑖ễ𝑛 𝑡ℎ𝑎𝑚 𝑠ố { 𝑣ớ𝑖 0 ≤ 𝑡 ≤ 1 (𝑙ấ𝑦 𝑡ℎ𝑒𝑜 𝑐ℎ𝑖ề𝑢 𝑡ă𝑛𝑔 𝑐ủ𝑎 𝑡)
𝑦 = 𝑡2
Giải
.
→ 𝐼 = ∫(2𝑡 3 + 2𝑡 2 + 12𝑡)𝑑𝑡
0
1
𝑡4 2 3 2
43
→ 𝐼 = ( + 𝑡 + 6𝑡 )| =
2 3 0 6
22
Tham gia group FB: “GÓC HỌC TẬP ĐHXD” để nhận tài liệu các
môn từ đại cương đến chuyên ngành XD
43
𝑉ậ𝑦 𝐼 =
6
đượ𝑐 𝑔𝑖ớ𝑖 ℎạ𝑛 𝑏ở𝑖 𝑐á𝑐 đườ𝑛𝑔 𝑐𝑜𝑛𝑔 𝑥 = 𝑦, 𝑦 = 2𝑥 𝑣à 𝑐á𝑐 đườ𝑛𝑔 𝑡ℎẳ𝑛𝑔
𝑥 = 0 , 𝑥 = 2.
Giải
Khi đó ta có miền D :
0≤𝑥≤2
{
𝑥 ≤ 𝑦 ≤ 2𝑥
2 2𝑥
=> ∫ (∫ 𝑥 + 2𝑦𝑑𝑦) 𝑑𝑥
0 𝑥
23
Tham gia group FB: “GÓC HỌC TẬP ĐHXD” để nhận tài liệu các
môn từ đại cương đến chuyên ngành XD
2
𝑦=2𝑥
= ∫𝑥𝑦 + 𝑦 2 |𝑦=𝑥 𝑑𝑥
0
2
= ∫(𝑥. 2𝑥 + 4𝑥 2 − 𝑥 2 − 𝑥 2 ) 𝑑𝑥
0
2
= ∫ 4𝑥 2 𝑑𝑥
0
2
4𝑥 3 32
= | =
3 0 3
.
Giải
.
𝐼 = ∬(𝑦 + 1)𝑑𝑥𝑑𝑦
𝐷
→ 𝑥 2 + 𝑦 2 = 𝑟 2 ≤ 1 → 2𝑟𝑐𝑜𝑠𝜑 ≤ 𝑟 2 ≤ 4𝑟𝑐𝑜𝑠𝜑
2𝑐𝑜𝑠𝜑 ≤ 𝑟 ≤ 4𝑐𝑜𝑠𝜑
→{
𝑐𝑜𝑠𝜑 ≥ 0
2𝑐𝑜𝑠𝜑 ≤ 𝑟 ≤ 4𝑟𝑐𝑜𝑠𝜑
{ 𝜋 𝜋
− ≤𝜑≤
2 2
𝜋 𝜋
𝐾ℎ𝑖 đó 𝐷 → 𝐷1 = {(𝑟, 𝜑): 2𝑐𝑜𝑠𝜑 ≤ 𝑟 ≤ 4𝑐𝑜𝑠𝜑; − ≤𝜑≤ }
. 2 2
𝐼 = ∬ 𝑟. (𝑟𝑠𝑖𝑛𝜑 + 1)𝑑𝑟𝑑𝜑
𝐷1
24
Tham gia group FB: “GÓC HỌC TẬP ĐHXD” để nhận tài liệu các
môn từ đại cương đến chuyên ngành XD
𝜋
2 4𝑐𝑜𝑠𝜑
→ 𝐼 = ∫ ( ∫ ( 𝑟 2 𝑠𝑖𝑛𝜑 + 𝑟)𝑑𝑟) d𝜑
𝜋 2𝑐𝑜𝑠𝜑
−
2
𝜋
2 𝑟=4𝑐𝑜𝑠𝜑
𝑟3 𝑟2
→ 𝐼 = ∫ ( 𝑠𝑖𝑛𝜑 + )| 𝑑𝜑
𝜋
3 2 𝑟=2𝑜𝑠𝜑
−
2
𝜋
2
43 42 23 22
→ 𝐼 = ∫( 𝑐𝑜𝑠 𝜑. 𝑠𝑖𝑛𝜑 + 𝑐𝑜𝑠 𝜑 − 𝑐𝑜𝑠 𝜑𝑠𝑖𝑛𝜑 − 𝑐𝑜𝑠 2 𝜑)𝑑𝜑
3 2 3
𝜋
3 2 3 3
−
2
𝜋 𝜋
2 2
56
→𝐼= ∫ 𝑐𝑜𝑠 3 𝜑 𝑑(𝑐𝑜𝑠𝜑) + ∫ 3(1 + 𝑐𝑜𝑠2𝜑) 𝑑𝜑
𝜋
3 𝜋
− −
2 2
→ 𝐼 = 3𝜋
Vậy 𝐼 = 3𝜋
𝑑𝑥𝑑𝑦
1. ∬ . 𝑇𝑟𝑜𝑛𝑔 đó 𝐷 = {(𝑥, 𝑦) ∈ ℝ2 |𝑥 ≥ 1, 𝑦 ≥ 1, 𝑥 + 𝑦 ≤ 3}
(𝑥 + 𝑦)3
𝐷
4. 𝐼 = ∬(𝑥 + 𝑦)𝑑𝑥𝑑𝑦 𝑡𝑟𝑜𝑛𝑔 đó 𝐷 𝑙à 𝑚𝑖ề𝑛 𝑔𝑖ớ𝑖 ℎạ𝑛 𝑏ở𝑖 𝑐á𝑐 đườ𝑛𝑔 𝑡ℎẳ𝑛𝑔
𝐷
𝑦 = −𝑥, 𝑦 = −𝑥 + 3, 𝑦 = 2𝑥 − 1, 𝑦 = 2𝑥 + 1
5. ∬𝐷 𝑥(1 − 𝑦)𝑑𝑥𝑑𝑦, biết miền D là miền phẳng nằm bên phải trục tung, được giới
hạn bởi parabol 𝑦 = 𝑥 2 và các đường thẳng 𝑥 = 0, 𝑦 = 1.
25
Tham gia group FB: “GÓC HỌC TẬP ĐHXD” để nhận tài liệu các
môn từ đại cương đến chuyên ngành XD
𝑥𝑦
6. ∬𝐷 𝑑𝑥𝑑𝑦, biết miền D là hình tứ giác có 4 đỉnh A(1 ;0), B(2 ;0), C(2 ;2),
𝑥 2 +𝑦 2
D(1 ; 1).
7. Cho miền D là một nửa hình tròn 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 4 nằm phía trên trục Ox. Tính tích
phân bội hai
𝐼 = ∬ √𝑥 2 + 𝑦 2 𝑑𝑥𝑑𝑦
𝐷
7. Cho miền D là một nửa hình tròn 𝑥 2 + 𝑦 2 ≤ 2𝑥 . Tính tích phân bội hai sau
𝐼 = ∬(𝑥 2 + 𝑦 2 )𝑑𝑥𝑑𝑦
𝐷
8.Tính ∬𝐷 𝑥 + 𝑦 được giới hạn bởi các đường cong y = 𝑥 2 ,y = 2𝑥 2 và các đường
𝑥
thẳng 𝑦 = 2𝑥 , 𝑦 =
2
26
Tham gia group FB: “GÓC HỌC TẬP ĐHXD” để nhận tài liệu các
môn từ đại cương đến chuyên ngành XD
̂ . Khi đó
Và hàm số f(x,y) liên tục trên cung 𝐴𝐵
𝑏
VD1: Tính
Giải
27
Tham gia group FB: “GÓC HỌC TẬP ĐHXD” để nhận tài liệu các
môn từ đại cương đến chuyên ngành XD
2
̂ ∶ { 𝑦 = 𝑥 => 𝑑𝑦 = 2𝑥𝑑𝑥
Ta có C = 𝐴𝐵
𝑥: 1 → 0
0 0
2
𝑥 3 2𝑥 4
3
5
=> 𝐼 = ∫(𝑥 + 2𝑥 )𝑑𝑥 = + | =−
3 4 1 6
1
VD2: Tính
Trường hợp 2:
𝑥 = 𝑥(𝑡) => 𝑑𝑥 = 𝑥′(𝑡)𝑑𝑡
̂ ∶ {𝑦 = 𝑦(𝑡) => 𝑑𝑦 = 𝑦′(𝑡)𝑑𝑡
C = 𝐴𝐵
𝑥: 𝑡𝐴 → 𝑡𝐵
𝑡𝐵
VD:
𝑇í𝑛ℎ
28
Tham gia group FB: “GÓC HỌC TẬP ĐHXD” để nhận tài liệu các
môn từ đại cương đến chuyên ngành XD
𝑥 = 1 + 𝑐𝑜𝑠𝑡 => 𝑑𝑥 = −𝑠𝑖𝑛𝑡𝑑𝑡
̂ ∶ { 𝑦 = sin 𝑡
Ta có C = 𝐴𝐵 => 𝑑𝑦 = 𝑐𝑜𝑠𝑡𝑑𝑡
𝜋
𝑥: 𝜋 →
2
𝜋
2
= ∫[𝑐𝑜𝑠𝑡 + 𝑐𝑜𝑠2𝑡𝑑𝑡]𝑑𝑡
𝜋
𝜋
𝑠𝑖𝑛2𝑡 2
= (𝑠𝑖𝑛𝑡 + | =1
2 𝜋
𝜕𝑄 𝜕𝑃
𝐼 = ∮ 𝑃(𝑥, 𝑦)𝑑𝑥 + 𝑄(𝑥, 𝑦)𝑑𝑦 = ∬ ( − ) 𝑑𝑥𝑑𝑦
𝜕𝑥 𝜕𝑦
𝐶 𝐷
C là cung kín
P(x,y) và Q(x,y) và các đạo hàm riêng cấp 1 liên tục trên miền D có biên C
Chú ý :
Diện tích hình tròn : 𝑆 = 𝜋𝑅2
𝑥 2 𝑦 2
Diện tích hình elip ( ) + ( ) = 1: 𝑆 = 𝜋. 𝑎. 𝑏
𝑎 𝑏
2. Ví dụ minh hoạ
29
Tham gia group FB: “GÓC HỌC TẬP ĐHXD” để nhận tài liệu các
môn từ đại cương đến chuyên ngành XD
Trong đó C là biên tam giác OAB, với O(0,0);
A(1,1); B(0,2), ngược chiều kim đồng hồ.
Giải
Cung C kín, có chiều dương
𝑃(𝑥, 𝑦) = 𝑥 2 + 3𝑦 𝑃′𝑦 = 3
Đặt { => {
𝑄(𝑥, 𝑦) = 2𝑦 𝑄′𝑥 = 0
Do P(x,y) và Q(x,y) và các đạo hàm riêng cấp 1
liên tục trên miền D có biên C. Áp dụng định lý
Green, ta có:
𝐼 = ∬(𝑄′ 𝑥 − 𝑃′ 𝑦 )𝑑𝑥𝑑𝑦
𝐶
𝑃(𝑥, 𝑦) = −𝑦 𝑃′𝑦 = −1
=> {
𝑄(𝑥, 𝑦) = 𝑥 𝑄′𝑥 = 1
= 2. 𝜋
.
−𝑦 )𝑑𝑥
𝑥2
𝑉𝐷3: 𝑇í𝑛ℎ 𝑡í𝑐ℎ 𝑝ℎâ𝑛 đườ𝑛𝑔 𝑙𝑜ạ𝑖 ℎ𝑎𝑖 ∮(𝑥 + 𝑒 + ( + 𝑦) 𝑑𝑦
2
𝐿
𝑃(𝑥, 𝑦) = 𝑥 + 𝑒 −𝑦 𝑃′ 𝑦 = −𝑒 −𝑦
Đặt { 𝑥2 →{ ′
𝑄(𝑥, 𝑦) = + 𝑦 𝑄𝑥= 𝑥
2
→ I = ∬(𝑄′ 𝑥 − 𝑃 ′ 𝑦 )𝑑𝑥𝑑𝑦
𝐷
.
→ I = ∬(𝑥 + 𝑒 −𝑦 )𝑑𝑥𝑑𝑦
𝐷
0≤𝑥≤1
𝑀𝑖ề𝑛 𝐷: {
0≤𝑦 ≤1−𝑥
1 1−𝑥 1 𝑦=1−𝑥
𝐼 = ∫ (∫ (𝑥 + 𝑒 −𝑦 )𝑑𝑦) 𝑑𝑥 = ∫(𝑥𝑦 − 𝑒 −𝑦 )| 𝑑𝑥
0 0 0 𝑦=0
1 1
VD4: Tính
I = ∫ (2𝑥𝑦 + 𝑦 + 𝑥 2 𝑒 𝑥 )𝑑𝑥 + 𝑥 2 𝑑𝑦
𝐿
31
Tham gia group FB: “GÓC HỌC TẬP ĐHXD” để nhận tài liệu các
môn từ đại cương đến chuyên ngành XD
−9𝜋
Đá𝑝 𝑠ố: 𝐼 =
2
B. Tích phân mặt
1.Lý thuyết
Dạng 1 : Tích phân mặt loại một
Trường hợp 1 : Giả sử hàm số f (x,y,z) liên tục trên mặt cong S trơn cho bởi phương
trình : 𝑧 = 𝑧(𝑥, 𝑦) 𝑣ớ𝑖 𝑥, 𝑦 ∈ 𝐷 Khi đó :
Dấu + khi lấy tích phân mặt loại hai theo phía trên mặt S
Dấu – khi lấy tích phaan mặt loại hai theo phía trên mặt S
Công thức Stokes
𝜕𝑅 𝜕𝑄 𝜕𝑃 𝜕𝑅 𝜕𝑄 𝜕𝑃
∫ 𝑃𝑑𝑥 + 𝑄𝑑𝑦 + 𝑅𝑑𝑧 = ∬ ( − ) 𝑑𝑦𝑑𝑧 + ( − ) 𝑑𝑧𝑑𝑥 + ( − ) 𝑑𝑥𝑑𝑦
𝜕𝑦 𝜕𝑧 𝜕𝑧 𝜕𝑥 𝜕𝑥 𝜕𝑦
𝐿+ 𝑆
Công thức Green là trường hợp riêng của công thức Stokes
Công thức Gauss - Ostrogradski
Giả sử V là miền giới nội trong 𝑅3 có biên là mặt S trơn từng mảnh. Nếu các hàm số
P,Q,R liên tục cùng với các đạo hàm riêng cấp một của chúng trong miền V thì:
𝜕𝑄 𝜕𝑃 𝜕𝑅
∬ 𝑃𝑑𝑦𝑑𝑧 + 𝑄𝑑𝑧𝑑𝑥 + 𝑅𝑑𝑥𝑑𝑦 = ∭ ( + + ) 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧
𝜕𝑥 𝜕𝑦 𝜕𝑧
𝑆 𝑉
Trong đó mặt lấy tích phân định hướng ra phía ngoài miền V.
32
Tham gia group FB: “GÓC HỌC TẬP ĐHXD” để nhận tài liệu các
môn từ đại cương đến chuyên ngành XD
( Có thể coi rằng công thức Gauss - Ostrogradski là công thức mở rộng công
thức Green từ không gian hai chiều ra không gian ba chiều. Vì thế đôi khi
tính tích phân trên mặt S không kín, ta có thể thêm mặt phẳng nào đó để áp
dụng công thức Gauss – Ostrogradski )
Lưu ý:
4
Thể tích hình cầu: 𝑉 = 𝜋𝑅 3
3
1
Thể tích hình nón: 𝑉 = 𝜋𝑅 2 ℎ
3
4
Thể tích hình elipsoid: 𝑉 = 𝑎𝑏𝑐𝜋
3
2. Ví dụ minh hoạ
ℎướ𝑛𝑔 𝑟𝑎 𝑛𝑔𝑜à𝑖.
′ ′ ′
=> 𝐼 = ∭ (𝑃𝑥 + 𝑄𝑦 + 𝑅𝑧 ) 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 = ∭(1 + 1 + 1)𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧
𝑉 𝑉
33
Tham gia group FB: “GÓC HỌC TẬP ĐHXD” để nhận tài liệu các
môn từ đại cương đến chuyên ngành XD
4 3 4 3
= ∭ 3𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 = 3 𝑉ℎì𝑛ℎ 𝑐ầ𝑢 = 3. 𝜋𝑅 = 3. 𝜋. 2 = 32𝜋
3 3
𝑉
′ ′ ′
=> 𝐼 = ∭ (𝑃𝑥 + 𝑄𝑦 + 𝑅𝑧 ) 𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 = ∭(1 + 1 + 1)𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧
𝑉 𝑉
4 3 4 3
= ∭ 3𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 = 3 𝑉ℎì𝑛ℎ 𝑐ầ𝑢 = 3. 𝜋𝑅 = 3. 𝜋. 2 = 32𝜋
3 3
𝑉
𝑇í𝑛ℎ 𝑡í𝑐ℎ 𝑝ℎâ𝑛 𝑚ặ𝑡 ∬(𝑥 − 𝑦)𝑑𝑦𝑑𝑧 + (𝑥 + 𝑧)𝑑𝑥𝑑𝑧 , 𝑣ớ𝑖 𝑍 𝑙à 𝑝ℎầ𝑛 𝑚ặ𝑡 𝑝ℎẳ𝑛𝑔
𝑆
34
Tham gia group FB: “GÓC HỌC TẬP ĐHXD” để nhận tài liệu các
môn từ đại cương đến chuyên ngành XD
Giải
.
𝑥=𝑢
Đặt { 𝑦=𝑣 → 𝑢2 + 𝑣 2 = 1 → 𝐷: 𝑢2 + 𝑣 2 ≤ 1
𝑧 =1−𝑢−𝑣
=> 𝑔(𝑢, 𝑣) = (𝑢, 𝑣, 1 − 𝑢 − 𝑣)
𝑔′ 𝑢 = (1,0, −1) ′
𝐶ó { ′ → 𝑛 = 𝑔′ 𝑢 𝑔 𝑣 = (1; 1; 1)
𝑔 𝑦 = (0,1, −1)
⃗⃗⃗(𝑔(𝑢,𝑣) ) = (𝑢 − 𝑣, 1 − 𝑣, 2019)
F
. .
⃗⃗⃗(𝑔(𝑢,𝑣) ). n
−> 𝐼 = ∬ F ⃗⃗⃗⃗𝑑𝑢𝑑𝑣 = ∬[(𝑢 − 𝑣) + (1 − 𝑣) + 2019]𝑑𝑢𝑑𝑣
𝐷 𝐷
.
→ 𝐼 = ∬[𝑢 − 2𝑣 + 2020]𝑑𝑢𝑑𝑣
𝐷
. . .
𝑃 = 𝑥3 𝑃 ′ 𝑥 = 3𝑥 2
Đặ𝑡 { 𝑄 = 𝑦 3 → {𝑄′ 𝑦 = 3𝑦 2
𝑅 = 𝑧3 𝑅 ′ 𝑧 = 3𝑧 2
Á𝑝 𝑑ụ𝑛𝑔 𝑐ô𝑛𝑔 𝑡ℎứ𝑐 𝐺 – 𝑂 𝑐ó
35
Tham gia group FB: “GÓC HỌC TẬP ĐHXD” để nhận tài liệu các
môn từ đại cương đến chuyên ngành XD
.
𝐼 = ∭(𝑃′ 𝑥 + 𝑄′ 𝑦 + 𝑅 ′ 𝑧)𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧
𝑉
.
→ 𝐼 = ∭ 3(𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 )𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧
𝑉
𝑉: {𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 ≤ 1}
𝑥 = 𝑟𝑐𝑜𝑠𝜑. 𝑠𝑖𝑛𝜃
Đặ𝑡 {𝑦 = 𝑟𝑐𝑜𝑠𝜑. 𝑠𝑖𝑛𝜃 → |𝐽| = 𝑟 2 . 𝑠𝑖𝑛𝜃
𝑧= 𝑟𝑐𝑜𝑠𝜃
0≤𝑟≤1
2 2 2 2
→ 𝑥 + 𝑦 + 𝑧 = 𝑟 ≤ 1 → {0 ≤ 𝜑 ≤ 2𝜋 (V1)
0≤𝜃≤𝜋
.
→ 𝐼 = ∭ 3𝑟 2 . 𝑟 2 . 𝑠𝑖𝑛𝜃 𝑑𝑟𝑑𝜑𝑑𝜃
𝑉1
1 2𝜋 𝜋
→ 𝐼 = 3 ∫ 𝑟 4 𝑑𝑟 ∫ 𝑑𝜑 ∫ 𝑠𝑖𝑛𝜃 𝑑𝜃
0 0 0
1
𝑟5 12𝜋
→ 𝐼 = 3 | . 𝜑|2𝜋
0 . (−𝑐𝑜𝑠𝜃)| 𝜋
0 =
5 0 3
12𝜋
𝑉ậ𝑦 𝐼 =
3
.
Giải
.
𝑃=𝑥 𝑃′𝑥 = 1
Đặt { 𝑄 = 𝑦 → {𝑄′ 𝑦 = 0
𝑅= 𝑧 𝑅′ 𝑧 = 0
36
Tham gia group FB: “GÓC HỌC TẬP ĐHXD” để nhận tài liệu các
môn từ đại cương đến chuyên ngành XD
Á𝑝 𝑑ụ𝑛𝑔
.
𝑐ô𝑛𝑔 𝑡ℎứ𝑐 𝐺 – 𝑂 𝑐ó
𝐼 = ∭(𝑃′ 𝑥 + 𝑄′ 𝑦 + 𝑅′ 𝑧)𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧
𝑉
.
4
𝐼 = ∭(𝑃′ 𝑥 + 𝑄′ 𝑦 + 𝑅′ 𝑧)𝑑𝑥𝑑𝑦𝑑𝑧 = 𝑉 𝑚𝑖ề𝑛 = 𝜋. 2.2.3 = 16𝜋
3
𝑉
𝑉ậ𝑦 𝐼 = 16𝜋
.
∬(𝑢 + 40𝑣)𝑑𝑢𝑑𝑣 = 0
𝐷
𝑣ớ𝑖 𝐷: {𝑢2 + 𝑣 2 ≤ 4 }
𝑉ậ𝑦 𝐼 = 0
37
Tham gia group FB: “GÓC HỌC TẬP ĐHXD” để nhận tài liệu các
môn từ đại cương đến chuyên ngành XD
𝑣ớ𝑖 𝐿 𝑙à 𝑚ộ𝑡 𝑐𝑢𝑛𝑔 𝑐ủ𝑎 đườ𝑛𝑔 𝑡𝑟ò𝑛 𝑥 2 + 𝑦 2 = 1 𝑛ằ𝑚 𝑝ℎí𝑎 𝑡𝑟ê𝑛 đườ𝑛𝑔 𝑡ℎẳ𝑛𝑔
𝑥 + 𝑦 = 0 đị𝑛ℎ ℎướ𝑛𝑔 𝑑ươ𝑛𝑔.
𝑥𝑑𝑦 − 𝑦𝑑𝑥
5. 𝑇í𝑛ℎ 𝑡í𝑐ℎ 𝑝ℎâ𝑛 đườ𝑛𝑔 𝑙𝑜ạ𝑖 ℎ𝑎𝑖 ∮ 𝑣ớ𝑖 𝐿 𝑙à 𝑚ộ𝑡 𝑐𝑢𝑛𝑔 𝑒𝑙𝑖𝑝
𝐿 9𝑥 2 + 4𝑦 2
𝑥2 𝑦2
+ = 1 𝑛ố𝑖 đ𝑖ể𝑚 𝑡ừ 𝐴(2,0) đế𝑛 đ𝑖ể𝑚 𝐵(0,3) 𝑡ℎ𝑒𝑜 ℎướ𝑛𝑔 𝑑ươ𝑛𝑔.
4 9
𝑥2 𝑦2 𝑧2
𝑣ớ𝑖 𝑆 𝑙à 𝑚ặ𝑡 𝑛𝑔𝑜à𝑖 𝑒𝑙𝑖𝑝𝑥𝑜𝑖𝑡 + + =1
4 4 9
38
Tham gia group FB: “GÓC HỌC TẬP ĐHXD” để nhận tài liệu các
môn từ đại cương đến chuyên ngành XD
Chương 3: PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN
𝑃ℎầ𝑛 𝐼: 𝑃ℎươ𝑛𝑔 𝑡𝑟ì𝑛ℎ 𝑣𝑖 𝑝ℎâ𝑛 𝑡𝑢𝑦ế𝑛 𝑡í𝑛ℎ 𝑐ấ𝑝 1
1. 𝐷ạ𝑛𝑔 1: 𝑃ℎươ𝑛𝑔 𝑡𝑟ì𝑛ℎ 𝑣𝑖 𝑝ℎâ𝑛 𝑐ấ𝑝 1 𝑐ó 𝑏𝑖ế𝑛 𝑠ố 𝑝ℎâ𝑛 𝑙𝑦
1. 𝐿ý 𝑡ℎ𝑢𝑦ế𝑡
𝑑𝑦
𝑦′ =
𝑑𝑥
𝐶ℎú ý: 𝑑𝑥
𝑥′ =
{ 𝑑𝑦
𝑉𝐷: 𝑠𝑖𝑛2𝑥𝑑𝑥 + 𝑒 −𝑦 𝑑𝑦 = 0
<=> 𝑠𝑖𝑛2𝑥𝑑𝑥 = −𝑒 −𝑦 𝑑𝑦
<=> ∫ 𝑠𝑖𝑛2𝑥𝑑𝑥 = ∫ −𝑒 −𝑦 𝑑𝑦
1
<=> − 𝑐𝑜𝑠2𝑥 = 𝑒 −𝑦 + 𝐶
2
1
𝑉ậ𝑦 𝑛𝑔ℎ𝑖ệ𝑚 𝑐ủ𝑎 𝑝ℎươ𝑛𝑔 𝑡𝑟ì𝑛ℎ 𝑣𝑖 𝑝ℎâ𝑛 𝑙à: − 𝑐𝑜𝑠2𝑥 = 𝑒 −𝑦 + 𝐶
2
2. 𝐷ạ𝑛𝑔 2:
𝑃ℎươ𝑛𝑔 𝑡𝑟ì𝑛ℎ 𝑣𝑖 𝑝ℎâ𝑛 𝑐ó 𝑑ạ𝑛𝑔 𝑠𝑎𝑢 đâ𝑦 đượ𝑐 𝑔ọ𝑖 𝑙à 𝑃𝑇𝑉𝑃 𝑡𝑢𝑦ế𝑛 𝑡í𝑛ℎ 𝑐ấ𝑝 1:
𝑦 ′ + 𝑃(𝑥). 𝑦 = 𝑓(𝑥)
4𝑦
VD1: y ′ + = 𝑥5
𝑥
4
Đặt P(x) = ; 𝑓(𝑥) = 𝑥 5 , 𝑘ℎ𝑖 đó 𝑡𝑎 𝑐ó 𝑛𝑔ℎ𝑖ệ𝑚 𝑐ủ𝑎 𝑝ℎươ𝑛𝑔 𝑡𝑟ì𝑛ℎ 𝑣𝑖 𝑝ℎâ𝑛 𝑙à:
𝑥
39
Tham gia group FB: “GÓC HỌC TẬP ĐHXD” để nhận tài liệu các
môn từ đại cương đến chuyên ngành XD
y(x) = 𝑒 ∫ −𝑃(𝑥)𝑑𝑥 (∫ 𝑓(𝑥). 𝑒 ∫ 𝑃(𝑥)𝑑𝑥 𝑑𝑥 + 𝐶)
−4 4
−> y(x) = 𝑒 ∫ 𝑥 𝑑𝑥 (∫ 𝑥 5 . 𝑒 ∫𝑥𝑑𝑥 𝑑𝑥 + 𝐶)
1
−> y(x) = (∫ 𝑥 5 . 𝑥 4 𝑑𝑥 + 𝐶)
𝑥4
1 𝑥 10
−> y(x) = 4 ( + 𝐶)
𝑥 10
1 𝑥 10
𝑉ậ𝑦 𝑛𝑔ℎ𝑖ệ𝑚 𝑐ủ𝑎 𝑝ℎươ𝑛𝑔 𝑡𝑟ì𝑛ℎ 𝑣𝑖 𝑝ℎâ𝑛 𝑙à: 𝑦(𝑥) = 4 ( + 𝐶)
𝑥 10
𝑉𝐷2. 𝑥𝑦 ′ + 𝑦 = 𝑥 4
𝑋é𝑡 𝑥 = 0 => 𝑦 = 0 → 𝑑𝑦 = 0 𝑡ℎ𝑎𝑦 𝑣à𝑜 đề 𝑏à𝑖 𝑡ℎ𝑜ả 𝑚ã𝑛
1
𝑋é𝑡 𝑥 ≠ 0 𝑐ℎ𝑖𝑎 𝑐ả 2 𝑣ế 𝑐ℎ𝑜 𝑥 𝑡𝑎 𝑐ó: 𝑦 ′ + 𝑦 = 𝑥 3
𝑥
1
Đặt P(x) = ; 𝑓(𝑥) = 𝑥 3 , 𝑘ℎ𝑖 đó 𝑡𝑎 𝑐ó 𝑛𝑔ℎ𝑖ệ𝑚 𝑐ủ𝑎 𝑝ℎươ𝑛𝑔 𝑡𝑟ì𝑛ℎ 𝑣𝑖 𝑝ℎâ𝑛 𝑙à:
𝑥
−1 1
−> y(x) = 𝑒 ∫ 𝑥 𝑑𝑥 (∫ 𝑥 3 . 𝑒 ∫𝑥𝑑𝑥 𝑑𝑥 + 𝐶)
1
−> y(x) = (∫ 𝑥 3 . 𝑥 𝑑𝑥 + 𝐶)
𝑥
1
−> y(x) = (∫ 𝑥 4 𝑑𝑥 + 𝐶)
𝑥
1 𝑥5
−> y(x) = ( + 𝐶)
𝑥 5
40
Tham gia group FB: “GÓC HỌC TẬP ĐHXD” để nhận tài liệu các
môn từ đại cương đến chuyên ngành XD
1 𝑥 10
𝑦(𝑥) = 4 ( + 𝐶)
𝑉ậ𝑦 𝑛𝑔ℎ𝑖ệ𝑚 𝑐ủ𝑎 𝑝ℎươ𝑛𝑔 𝑡𝑟ì𝑛ℎ 𝑣𝑖 𝑝ℎâ𝑛 𝑙à: [ 𝑥 10
đườ𝑛𝑔 𝑡ℎẳ𝑛𝑔 𝑥 = 0
𝑦1 = 𝑒 𝑘1𝑥
+) TH2: ∆= 0 => 𝑘1 = 𝑘2 => 2 𝑛𝑔ℎ𝑖ệ𝑚 𝑐ơ 𝑠ở:
𝑦2 = 𝑥. 𝑒 𝑘2𝑥
𝑘 = 𝛼 + 𝛽𝑖 𝑦1=𝑒 𝛼𝑥.𝑠𝑖𝑛𝛽𝑥
+) TH3: ∆< 0 => [ 1 => 2 𝑛𝑔ℎ𝑖ệ𝑚 𝑐ơ 𝑠ở: [𝑦 𝛼𝑥
𝑘2 = 𝛼 − 𝛽𝑖 2=𝑒 .𝑐𝑜𝑠𝛽𝑥
𝑇ừ đó ∶ 𝑦̅ = 𝐶1 . 𝑦1 + 𝐶2 . 𝑦2
𝐵ướ𝑐 2: 𝑇ì𝑚 𝑦 ∗
𝑇ổ𝑛𝑔 𝑞𝑢á𝑡 ∶ 𝑓(𝑥) = 𝑒 𝛼𝑥 . 𝑃𝑛 (𝑥)
Nếu 𝛼 ≠ 𝑘1 ≠ 𝑘2 => 𝑦 ∗ = 𝑒 𝛼𝑥 . 𝑄𝑛 (𝑥)
𝛼 = 𝑘1
Nếu [ => 𝑦 ∗ = 𝑥. 𝑒 𝛼𝑥 . 𝑄𝑛 (𝑥)
𝛼 = 𝑘2
Nếu 𝛼 = 𝑘1 = 𝑘2 => 𝑦 ∗ = 𝑥 2 𝑒 𝛼𝑥 . 𝑄𝑛 (𝑥)
41
Tham gia group FB: “GÓC HỌC TẬP ĐHXD” để nhận tài liệu các
môn từ đại cương đến chuyên ngành XD
𝑏ậ𝑐 0 => 𝑄𝑛 (𝑥) = 𝐴
𝑉ớ𝑖 𝑄𝑛 (𝑥) 𝑙à 𝑑ạ𝑛𝑔 𝑏ậ𝑐 đ𝑎 𝑡ℎứ𝑐 𝑐ủ𝑎 𝑃𝑛 (𝑥) [ 𝑏ậ𝑐 1 => 𝑄𝑛 (𝑥) = 𝐴𝑥 + 𝑏
𝑏ậ𝑐 2 => 𝑄𝑛 (𝑥) = 𝐴𝑥 2 + 𝐵𝑥 + 𝐶
=> 𝑘1 = 𝑘2 = 1
𝑦1 = 𝑒 𝑥
=> 2 𝑛𝑔ℎ𝑖ệ𝑚 𝑐ơ 𝑠ở:
𝑦2 = 𝑥. 𝑒 𝑥
𝑇ừ đó ∶ 𝑦̅ = 𝐶1 . 𝑦1 + 𝐶2 . 𝑦2 = 𝐶1 . 𝑒 𝑥 + 𝐶2 . 𝑥. 𝑒 𝑥
𝑋é𝑡 𝑓(𝑥) = 𝑒 2𝑥
𝑦 ∗ = 𝐴. 𝑒 2𝑥
𝑦 ∗ ′ = 2𝐴. 𝑒 2𝑥
𝑦 ∗ ′′ = 4𝐴. 𝑒 2𝑥
𝑇ℎ𝑎𝑦 𝑦 ∗ , 𝑦 ∗ ′ , 𝑦 ∗ ′′ 𝑣à𝑜 𝑝ℎươ𝑛𝑔 𝑡𝑟ì𝑛ℎ 𝑏𝑎𝑛 đầ𝑢 𝑡𝑎 𝑐ó
4𝐴. 𝑒 2𝑥 − 2. 𝑦 ∗ ′ + 𝐴. 𝑒 2𝑥 = 𝑒 2𝑥
=> 𝐴 = 1
𝑉ậ𝑦 𝑦𝑇𝑄 = 𝑦̅ + 𝑦 ∗ = 𝐶1 . 𝑒 𝑥 + 𝐶2 . 𝑥. 𝑒 𝑥 + 𝑒 2𝑥
42
Tham gia group FB: “GÓC HỌC TẬP ĐHXD” để nhận tài liệu các
môn từ đại cương đến chuyên ngành XD
→ 𝑦(𝑥) = 𝑒 ∫ −𝑃(𝑥)𝑑𝑥 . (∫ 𝑓(𝑥). 𝑒 ∫ 𝑃(𝑥)𝑑𝑥 𝑑𝑥 + 𝐶)
1 −1
→ 𝑦(𝑥) = 𝑒 ∫𝑥𝑑𝑥 . (∫ 𝑥 2 . 𝑒 ∫ 𝑥 𝑑𝑥 𝑑𝑥 + 𝐶)
2 −1
𝑥2
→ 𝑦(𝑥) = 𝑥. (∫ 𝑥 . 𝑥 𝑑𝑥 + 𝐶) = 𝑥( + 𝐶)
2
đườ𝑛𝑔 𝑡ℎẳ𝑛𝑔 𝑥 = 0
𝑉ậ𝑦 𝑛𝑔ℎ𝑖ệ𝑚 𝑐ủ𝑎 𝑝ℎươ𝑛𝑔 𝑡𝑟ì𝑛ℎ 𝑙à [ 𝑥2
𝑦(𝑥) = 𝑥( + 𝐶)
2
𝑦 ′ = 𝑥(4 + 𝑦 2 )
𝑑𝑦 𝑑𝑦
= 𝑥(4 + 𝑦 2 ) → = 𝑥𝑑𝑥
𝑑𝑥 4 + 𝑦2
𝑑𝑦 1 𝑦 𝑥2
∫ = ∫ 𝑥𝑑𝑥 → 𝑎𝑟𝑐𝑡𝑎𝑛 = +𝑐
4 + 𝑦2 2 2 2
1 𝑦 𝑥2
𝑉ậ𝑦 𝑛𝑔ℎ𝑖ệ𝑚 𝑐ủ𝑎 𝑝ℎươ𝑛𝑔 𝑡𝑟ì𝑛ℎ 𝑙à 𝑎𝑟𝑐𝑡𝑎𝑛 = +𝐶
2 2 2
43
Tham gia group FB: “GÓC HỌC TẬP ĐHXD” để nhận tài liệu các
môn từ đại cương đến chuyên ngành XD
−2𝐴 = 2 𝐴 = −1
=> { → {
𝐴 − 2𝐵 = 1 𝐵 = −1
=> 𝑦 ∗ = 𝑒 𝑥 (−𝑥 − 1)
𝑉ậ𝑦 𝑦𝑇𝑄 = 𝑦 + 𝑦 ∗ = 𝑐1. 𝑒 −𝑥 + 𝑐2. 𝑒 2𝑥 + (−𝑥 − 1)𝑒 𝑥
(1 − 𝑦 2 )𝑑𝑥 − 2𝑥𝑦𝑑𝑦 = 0
→ (1 − 𝑦 2 )𝑑𝑥 = 2𝑥𝑦𝑑𝑦
𝑋é𝑡 𝑥(𝑦 2 − 1) ≠ 0 𝑐ó ∶
𝑑𝑥 2𝑦𝑑𝑦
=
𝑥 1 − 𝑦2
𝑑𝑥 2𝑦𝑑𝑦
→ ∫ =∫
𝑥 1−𝑦 2
𝑑𝑥 𝑑(1−𝑦 2 )
→∫ =∫ → 𝑙𝑛|𝑥| = −𝑙𝑛|1 − 𝑦 2 | + 𝐶
𝑥 1−𝑦 2
đườ𝑛𝑔 𝑡ℎẳ𝑛𝑔 𝑥 = 0
đườ𝑛𝑔 𝑡ℎẳ𝑛𝑔 𝑦 = 1
𝑉ậ𝑦 𝑛𝑔ℎ𝑖ệ𝑚 𝑐ủ𝑎 𝑝ℎươ𝑛𝑔 𝑡𝑟ì𝑛ℎ 𝑙à:
đườ𝑛𝑔 𝑡ℎẳ𝑛𝑔 𝑦 = −1
2
{𝑙𝑛|𝑥| = −𝑙𝑛|1 − 𝑦 | + 𝑐
𝑦" − 5𝑦′ + 6𝑦 = 2𝑒 𝑥
𝑋é𝑡 𝑝ℎươ𝑛𝑔 𝑡𝑟ì𝑛ℎ 𝑡ℎ𝑢ầ𝑛 𝑛ℎấ𝑡: 𝑦” − 5𝑦 ′ + 6𝑦 = 0
𝑋é𝑡 𝑝ℎươ𝑛𝑔 𝑡𝑟ì𝑛ℎ đặ𝑐 𝑡𝑟ư𝑛𝑔: 𝑘 2 − 5𝑘 + 6 = 0
𝑘1 = 2 𝑦1 = 𝑒 2𝑥
=> { → 2 𝑛𝑔ℎ𝑖ệ𝑚 𝑐ơ 𝑠ở: {
𝑘2 = 3 𝑦2 = 𝑒 3𝑥
𝑦 = 𝐶1 𝑦1 + 𝐶2 𝑦2 = 𝐶1 𝑒 2𝑥 + 𝐶2 𝑒 3𝑥
𝑥é𝑡 𝑓(𝑥) = 2𝑒 𝑥 => 𝑦 ∗ = 𝐴𝑒 𝑥
′ ′′
=> 𝑦 ∗ = 𝐴𝑒 𝑥 => 𝑦 ∗ = 𝐴𝑒 𝑥
=> 𝐴𝑒 𝑥 − 5𝐴𝑒 𝑥 + 6𝐴𝑒 𝑥 = 2𝑒 𝑥
44
Tham gia group FB: “GÓC HỌC TẬP ĐHXD” để nhận tài liệu các
môn từ đại cương đến chuyên ngành XD
=> 2𝐴𝑒 𝑥 = 2𝑒 𝑥
=> 𝐴 = 1 → 𝑦 ∗ = 𝑒 𝑥
𝑉ậ𝑦 𝑦𝑇𝑄 = 𝑦 + 𝑦 ∗ = 𝐶1 . 𝑒 2𝑥 + 𝐶2 . 𝑒 3𝑥 + 𝑒 𝑥
𝑥𝑑𝑥 = (1 + 𝑥 2 )𝑒 𝑦 𝑑𝑦
𝑥𝑑𝑥
⇔ 2
= 𝑒 𝑦 𝑑𝑦
1+𝑥
𝑥𝑑𝑥
→ ∫ 2
= ∫ 𝑒 𝑦 𝑑𝑦
1+𝑥
1 𝑑(1 + 𝑥 2 ) 𝑦
1
→ ∫ 2
= ∫ 𝑒 𝑑𝑦 → 𝑙𝑛|1 + 𝑥 2 | = 𝑒 𝑦 + 𝐶
2 1+𝑥 2
1
𝑉ậ𝑦 𝑛𝑔ℎ𝑖ệ𝑚 𝑐ủ𝑎 𝑝ℎươ𝑛𝑔 𝑡𝑟ì𝑛ℎ 𝑙à 𝑙𝑛 |1 + 𝑥2 | = 𝑒𝑦 + 𝐶
2
𝑦" − 4𝑦′ + 3𝑦 = 3𝑥 − 1
𝑋é𝑡 𝑝ℎươ𝑛𝑔 𝑡𝑟ì𝑛ℎ 𝑡ℎ𝑢ầ𝑛 𝑛ℎấ𝑡: 𝑦” − 4𝑦 ′ + 3𝑦 = 0
𝑋é𝑡 𝑝ℎươ𝑛𝑔 𝑡𝑟ì𝑛ℎ đặ𝑐 𝑡𝑟ư𝑛𝑔: 𝑘 2 − 4𝑘 + 3 = 0
𝑘1 = 1 𝑦1 = 𝑒 𝑥
=> { → 2 𝑛𝑔ℎ𝑖ệ𝑚 𝑐ơ 𝑠ở: {
𝑘2 = 3 𝑦2 = 𝑒 3𝑥
𝑦 = 𝐶1 𝑦1 + 𝐶2 𝑦2 = 𝐶1 𝑒 𝑥 + 𝐶2 𝑒 3𝑥
𝑥é𝑡 𝑓(𝑥) = 3𝑥 − 1 => 𝑦 ∗ = 𝐴𝑥 + 𝐵
′ ′′
=> 𝑦 ∗ = 𝐴 => 𝑦 ∗ = 0
=> 0 − 4𝐴 + 3(𝐴𝑥 + 𝐵) = 3𝑥 − 1
=> 𝐴 = 1 , 𝐵 = 1
=> 𝑦 ∗ = 𝑥 + 1
𝑉ậ𝑦 𝑦𝑇𝑄 = 𝑦 + 𝑦 ∗ = 𝐶1 . 𝑒 𝑥 + 𝐶2 . 𝑒 3𝑥 + 𝑥 + 1
45
Tham gia group FB: “GÓC HỌC TẬP ĐHXD” để nhận tài liệu các
môn từ đại cương đến chuyên ngành XD
𝑦" − 6𝑦′ + 9𝑦 = −𝑥 + 3
𝑋é𝑡 𝑝ℎươ𝑛𝑔 𝑡𝑟ì𝑛ℎ 𝑡ℎ𝑢ầ𝑛 𝑛ℎấ𝑡: 𝑦" − 6𝑦′ + 9𝑦 = 0
𝑋é𝑡 𝑝ℎươ𝑛𝑔 𝑡𝑟ì𝑛ℎ đặ𝑐 𝑡𝑟ư𝑛𝑔: 𝑘 2 − 6𝑘 + 9 = 0
𝑦1 = 𝑥. 𝑒 3𝑥
→ 𝑘1 = 𝑘2 = 3 → 2 𝑛𝑔ℎ𝑖ệ𝑚 𝑐ơ 𝑠ở: {
𝑦2 = 𝑒 3𝑥
𝑦 = 𝐶1 𝑦1 + 𝐶2 𝑦2 = 𝐶1 𝑒 3𝑥 + 𝐶2 . 𝑥. 𝑒 3𝑥
𝑥é𝑡 𝑓(𝑥) = −𝑥 + 3 => 𝑦 ∗ = 𝐴𝑥 + 𝐵
′ ′′
=> 𝑦 ∗ = 𝐴 => 𝑦 ∗ = 0
=> 0 − 6𝐴 + 9(𝐴𝑥 + 𝐵) = −𝑥 + 3
−1 7
=> 𝐴 = ,𝐵 =
9 27
−1 7
=> 𝑦 ∗ = 𝑥+
9 27
−1 7
𝑉ậ𝑦 𝑦𝑇𝑄 = 𝑦 + 𝑦 ∗ = 𝐶1 . 𝑒 𝑥 + 𝐶2 . 𝑒 3𝑥 + 𝑥+
9 27
𝑠𝑖𝑛2𝑥𝑑𝑥 + 𝑒 −𝑦 𝑑𝑦 = 0
⇔ 𝑠𝑖𝑛2𝑥𝑑𝑥 = −𝑒−𝑦 𝑑𝑦
→ ∫ 𝑠𝑖𝑛2𝑥𝑑𝑥 = − ∫ 𝑒 −𝑦 𝑑𝑦
1
− 𝑐𝑜𝑠2𝑥 = 𝑒 −𝑦 + 𝐶
2
1
𝑉ậ𝑦 𝑛𝑔ℎ𝑖ệ𝑚 𝑐ủ𝑎 𝑝ℎươ𝑛𝑔 𝑡𝑟ì𝑛ℎ 𝑙à − 𝑐𝑜𝑠2𝑥 = 𝑒 −𝑦 + 𝐶
2
𝑦" − 2𝑦′ + 𝑦 = 𝑒 2𝑥
𝑋é𝑡 𝑝ℎươ𝑛𝑔 𝑡𝑟ì𝑛ℎ 𝑡ℎ𝑢ầ𝑛 𝑛ℎấ𝑡: 𝑦” − 2𝑦 ′ + 𝑦 = 0
𝑋é𝑡 𝑝ℎươ𝑛𝑔 𝑡𝑟ì𝑛ℎ đặ𝑐 𝑡𝑟ư𝑛𝑔: 𝑘 2 − 2𝑘 + 1 = 0
𝑘1 = 1 𝑦1 = 𝑒 𝑥
=>{ → 2 𝑛𝑔ℎ𝑖ệ𝑚 𝑐ơ 𝑠ở: {
𝑘2 = 1 𝑦2 = 𝑥𝑒 𝑥
46
Tham gia group FB: “GÓC HỌC TẬP ĐHXD” để nhận tài liệu các
môn từ đại cương đến chuyên ngành XD
𝑦 = 𝐶1 𝑦1 + 𝐶2 𝑦2 = 𝐶1 𝑒 𝑥 + 𝐶2 𝑥𝑒 𝑥
𝑥é𝑡 𝑓(𝑥) = 𝑒 2𝑥 => 𝑦 ∗ = 𝐴𝑒 2𝑥
′ ′′
=> 𝑦 ∗ = 2𝐴𝑒 2𝑥 => 𝑦 ∗ = 4 𝐴𝑒 2𝑥
=> 4𝐴 − 4𝐴 + 𝐴 = 1
=> 𝐴 = 1
𝑉ậ𝑦 𝑦𝑇𝑄 = 𝑦 + 𝑦 ∗ = 𝐶1 𝑒 𝑥 + 𝐶2 𝑥𝑒 𝑥 + 𝑒 2𝑥
−4 4
→ 𝑦(𝑥) = 𝑒 ∫ 𝑥 𝑑𝑥 . (∫ 𝑥 5 . 𝑒 ∫𝑥𝑑𝑥 𝑑𝑥 + 𝐶)
1
→ 𝑦(𝑥) = 4
. (∫ 𝑥 5 . 𝑥 4 𝑑𝑥 + 𝐶)
𝑥
1 𝑥 10
→ 𝑦(𝑥) = 4 . ( + 𝐶)
𝑥 10
47
Tham gia group FB: “GÓC HỌC TẬP ĐHXD” để nhận tài liệu các
môn từ đại cương đến chuyên ngành XD
1 𝑥 10
𝑉ậ𝑦 𝑛𝑔ℎ𝑖ệ𝑚 𝑐ủ𝑎 𝑝ℎươ𝑛𝑔 𝑡𝑟ì𝑛ℎ 𝑙à .( + 𝐶)
𝑥 4 10
(y + 𝑥 4 )dx − 2xdy = 0
𝑋é𝑡 𝑥 = 0 => 𝑑𝑥 = 0 𝑡ℎỏ𝑎 𝑚ã𝑛
𝑋é𝑡 𝑥 ≠ 0
𝑦 𝑥3
→ ( + ) 𝑑𝑥 − 𝑑𝑦 = 0
2𝑥 2
𝑦 𝑥3
→ + − 𝑦′ = 0
2𝑥 2
𝑦 𝑥3
𝑦′ − =
2𝑥 2
−1 𝑥3
Đặ𝑡 𝑃(𝑥) = 𝑣à 𝑓(𝑥) =
2𝑥 2
1
∫2𝑥 𝑑𝑥 𝑥 3 ∫−1𝑑𝑥
→ 𝑦(𝑥) = 𝑒 . (∫ . 𝑒 2𝑥 𝑑𝑥 + 𝐶)
2
1
𝑙𝑛|𝑥| 𝑥 3 −1𝑙𝑛|𝑥|
→ 𝑦(𝑥) = 𝑒2 . (∫ . 𝑒 2 𝑑𝑥 + 𝐶)
2
𝑥 3 −1
→ 𝑦(𝑥) = √𝑥. (∫ . 𝑥 2 𝑑𝑥 + 𝐶)
2
𝑥 7⁄2
→ 𝑦(𝑥) = √𝑥. ( + 𝐶)
7
đườ𝑛𝑔 𝑡ℎẳ𝑛𝑔 𝑥 = 0
𝑉ậ𝑦 𝑛𝑔ℎ𝑖ệ𝑚 𝑐ủ𝑎 𝑝ℎươ𝑛𝑔 𝑡𝑟ì𝑛ℎ 𝑙à [ 𝑥 7⁄2
𝑦(𝑥) = √𝑥. ( + 𝐶)
7
48
Tham gia group FB: “GÓC HỌC TẬP ĐHXD” để nhận tài liệu các
môn từ đại cương đến chuyên ngành XD
Bài tập làm thêm
Giải các phương trình vi phân sau:
1
1. 𝑦 ′ + 𝑦 = 𝑥 + 1
𝑥
2. 𝑦 ′′ + 2𝑦 ′ + 𝑦 = 𝑥 − 2
1
3. 𝑦 ′ + 𝑦 = 𝑥 2
𝑥
4. 𝑦 ′′ + 2𝑦 ′ + 𝑦 = 4𝑒 𝑥
5. (x + 1)(y − 1)dx + 𝑦𝑑𝑦 = 0
6. 𝑦 ′ + 2𝑦 = 𝑥 − 1
7. 𝑥𝑦 ′ − 𝑦 = 𝑥 3
8. 𝑦 ′′ − 𝑦 ′ − 2𝑦 = (2𝑥 + 1)𝑒 𝑥
9. (1 − 𝑦 2 )dx + 2𝑥𝑦𝑑𝑦 = 0
10. 𝑦 ′′ − 5𝑦 ′ + 5𝑦 = 2𝑒 𝑥
49