Professional Documents
Culture Documents
XEM TÀI LIỆU TẠI BACHKHOACNCP.COM KHÓA HỌC XÁC SUẤT THỐNG KÊ 1
HCMUT CNCP XÁC SUẤT THỐNG KÊ NGUYỄN QUỐC VƯƠNG
XEM TÀI LIỆU TẠI BACHKHOACNCP.COM KHÓA HỌC XÁC SUẤT THỐNG KÊ 2
HCMUT CNCP XÁC SUẤT THỐNG KÊ NGUYỄN QUỐC VƯƠNG
Tính toán:
Trung bình chung của k mẫu
∑𝑖=𝑘,𝑗=𝑛
𝑖,𝑗=1
𝑘
𝑥𝑖𝑗
𝑥̅ =
𝑁
Tính chêch lệch bình phương giữa các nhóm SSB (hay SSG hoặc SSTr)
𝑘
Tính tổng chêch lệch bình phương trong nội bộ mẫu SSW (hay SSE)
Mẫu 1 Mẫu 2 … Mẫu k
𝑘 𝑘 … 𝑘
2 2 2
𝑆𝑆1 = ∑(𝑥1𝑗 − 𝑥̅1 ) 𝑆𝑆2 = ∑(𝑥2𝑗 − ̅̅̅)
𝑥2 𝑆𝑆𝑘 = ∑(𝑥𝑘𝑗 − ̅̅̅)
𝑥𝑘
𝑖=1 𝑖=1 𝑖=1
XEM TÀI LIỆU TẠI BACHKHOACNCP.COM KHÓA HỌC XÁC SUẤT THỐNG KÊ 3
HCMUT CNCP XÁC SUẤT THỐNG KÊ NGUYỄN QUỐC VƯƠNG
XEM TÀI LIỆU TẠI BACHKHOACNCP.COM KHÓA HỌC XÁC SUẤT THỐNG KÊ 4
HCMUT CNCP XÁC SUẤT THỐNG KÊ NGUYỄN QUỐC VƯƠNG
𝐻0 : 𝜇1 = 𝜇2 = 𝜇3
𝐻1 : ∃𝜇𝑖 ≠ 𝜇𝑗 (tồn tại ít nhất 1 cặp trung bình tổng thể khác nhau)
Miền bác bỏ 𝐻0
𝑅𝑅 = ((𝑓𝛼 𝑘 − 1; 𝑁 − 𝑘 ); +∞) 𝑣ớ𝑖 𝑘 = 3, 𝑁 = 17, 𝛼 = 5%
𝑅𝑅 = ((𝑓0.05 2; 14); +∞) = (3,74; +∞) (tra bảng fisher)
Ta có:
𝑖=𝑘,𝑗=𝑛𝑘
∑𝑖,𝑗=1 𝑥𝑖𝑗 48+51+57+62+⋯+53+56+64
𝑥̅ = = = 51,47
𝑁 17
48+51+57+62+59+55
𝑥̅1 = = 55,33
6
46+42+45+50+57+51
̅̅̅
𝑥2 = = 46,83
6
44+55+53+56+54
̅̅̅
𝑥3 = = 52,4
6
Tính SSB
3
𝑆𝑆𝐵 = ∑ 𝑛𝑖 (𝑥̅𝑖 − 𝑥̅ )2
𝑖=1
= 6(55,33 − 51,47)2 + 6(46,83 − 51,47)2 + 5(52,4 − 51,47)2
= 222,87
Tính SSW
2
𝑆𝑆1 = ∑𝑘𝑖=1(𝑥1𝑗 − 𝑥̅1 ) = (48 − 55,33)2 + (51 − 55,33)2 + ⋯ +
(55 − 55,33)2
2
𝑆𝑆2 = ∑𝑘𝑖=1(𝑥1𝑗 − 𝑥̅1 ) = (46 − 46,83)2 + (42 − 46,83)2 + ⋯ +
(51 − 46,83)2
2
𝑆𝑆3 = ∑𝑘𝑖=1(𝑥1𝑗 − 𝑥̅1 ) = (44 − 52,4)2 + (55 − 52,4)2 + ⋯ + (54 − 52,4)2
𝑆𝑆𝑊 = 𝑆𝑆1 + 𝑆𝑆2 + 𝑆𝑆3 = 281,37
Tính tổng chêch lệch bình phương toàn bộ SST
𝑖=𝑘,𝑗=𝑛𝑘
2
𝑆𝑆𝑇 = ∑ (𝑥𝑖𝑗 − 𝑥̅ ) = 𝑆𝑆𝐵 + 𝑆𝑆𝑊 = 504.24
𝑖,𝑗=1
XEM TÀI LIỆU TẠI BACHKHOACNCP.COM KHÓA HỌC XÁC SUẤT THỐNG KÊ 5
HCMUT CNCP XÁC SUẤT THỐNG KÊ NGUYỄN QUỐC VƯƠNG
XEM TÀI LIỆU TẠI BACHKHOACNCP.COM KHÓA HỌC XÁC SUẤT THỐNG KÊ 6
HCMUT CNCP XÁC SUẤT THỐNG KÊ NGUYỄN QUỐC VƯƠNG
Giả thuyế 𝐻0 được bác bỏ nếu |𝑥̅𝑖 − 𝑥̅𝑗 | > 𝐿𝑆𝐷𝑖;𝑗 với
𝑡𝛼 1 1
𝐿𝑆𝐷𝑖;𝑗 = ; (𝑁 − 𝑘) ∗ √𝑀𝑆𝑊( + ) (gọi là giá trị thống kê kiểm định)
2 𝑛𝑖 𝑛𝑗
𝑡𝛼 𝛼
Cách tính: ; (𝑁 − 𝑘 ): Tra bảng student tại cột và hàng N-k
2 2
𝑡𝛼 2𝑀𝑆𝑊
Thường bài toán sẽ cho 𝑛𝑖 = 𝑛𝑗 = 𝑛 thì 𝐿𝑆𝐷𝑖;𝑗 = ; (𝑁 − 𝑘 )√
2 𝑛
Kết luận:
|𝑥̅𝑖 − 𝑥̅𝑗 | > 𝐿𝑆𝐷𝑖;𝑗 thì bác bỏ 𝐻0 có nghĩa là 𝜇𝑖 ≠ 𝜇𝑗
o 𝑥̅𝑖 > 𝑥̅𝑗 kết luận 𝜇𝑖 > 𝜇𝑗
o 𝑥̅𝑖 < 𝑥̅𝑗 kết luận 𝜇𝑖 < 𝜇𝑗
|𝑥̅𝑖 − 𝑥̅𝑗 | ≤ 𝐿𝑆𝐷𝑖;𝑗 thì công nhận 𝜇𝑖 = 𝜇𝑗
3.2 Khoảng ước lượng LSD với độ tin cậy 1-
Ta phải kiểm tra từng cặp mẫu theo quy trình sau (𝐶𝑘2 𝑡𝑟ườ𝑛𝑔 ℎợ𝑝)
Xác định khoảng ước lượng LSD cho độ chênh lệch (𝜇𝑖 − 𝜇𝑗 ):
(𝑥̅𝑖 − 𝑥̅𝑗 ) ± 𝐿𝑆𝐷𝑖;𝑗
𝑡𝛼 2𝑀𝑆𝑊
Với giá trị thống kê kiểm định 𝐿𝑆𝐷𝑖;𝑗 = ; ( 𝑁 − 𝑘 )√
2 𝑛
Kết luận
Nếu khoảng ước lượng không chứa số 0 thì kết luận 𝜇𝑖 = 𝜇𝑗
Nếu khoảng ước lượng không chứa số 0 thì ta nói có sự khác biệt giữa hai giá trị trung
bình 𝜇𝑖 và 𝜇𝑗
o (𝑥̅𝑖 − 𝑥̅𝑗 ) ± 𝐿𝑆𝐷𝑖;𝑗 < 0: 𝜇𝑖 < 𝜇𝑗
o (𝑥̅𝑖 − 𝑥̅𝑗 ) ± 𝐿𝑆𝐷𝑖;𝑗 > 0: 𝜇𝑖 > 𝜇𝑗
Ví dụ 3: Xét ví dụ 2, so sánh trung bình tổng thể của 𝜇1 và 𝜇2 bằng 2 cách LSD test
và khoảng ước lượng LSD với độ tin cậy 1-
Ta tính giá trị kiểm định thống kê:
𝑡0.05 1 1
𝐿𝑆𝐷1;2 = ; (17 − 3)√20,1( + ) = 5,55
2 6 6
𝐻0 : 𝜇𝑖 = 𝜇𝑗
𝐻1 : 𝜇𝑖 ≠ 𝜇𝑗
Ta tính giá trị kiểm định thống kê
𝐿𝑆𝐷1;2 = 5,55
Kết luận:
|𝑥̅1 − ̅̅̅|
𝑥2 = 8,5 > 𝐿𝑆𝐷1;2 = 5,55 thì bác bỏ 𝐻0 có nghĩa là 𝜇1 ≠ 𝜇2
Mà 𝑥̅1 > ̅̅̅𝑥2 kết luận 𝜇1 > 𝜇2
Cách 2: Khoảng ước lượng LSD với độ tin cậy 1-
Xác định khoảng ước lượng LSD cho độ chênh lệch (𝜇1 − 𝜇2 ):
(𝑥̅1 − ̅̅̅)
𝑥2 ± 𝐿𝑆𝐷1;2
𝑡0.05 1 1
Với giá trị thống kê kiểm định 𝐿𝑆𝐷1;2 = ; (17 − 3)√20,1( + ) = 5,55
2 6 6
Xem như các giả thiết của bài toán Anova được thỏa mãn.
XEM TÀI LIỆU TẠI BACHKHOACNCP.COM KHÓA HỌC XÁC SUẤT THỐNG KÊ 8
HCMUT CNCP XÁC SUẤT THỐNG KÊ NGUYỄN QUỐC VƯƠNG
Ví dụ 5: Hãy sử dụng phương pháp Anova để so sánh chất lượng không khí ở thành phố
Hồ Chí Minh trong 3 năm liên tiếp, với số liệu được lấy trong 3 tháng đầu của mỗi năm.
Nêu kết luận với mức ý nghĩa 5%.
XEM TÀI LIỆU TẠI BACHKHOACNCP.COM KHÓA HỌC XÁC SUẤT THỐNG KÊ 9
HCMUT CNCP XÁC SUẤT THỐNG KÊ NGUYỄN QUỐC VƯƠNG
XEM TÀI LIỆU TẠI BACHKHOACNCP.COM KHÓA HỌC XÁC SUẤT THỐNG KÊ 10