Professional Documents
Culture Documents
Chú ý: Khi kiểm định vọng toán, nếu 𝑛 ≥ 30, 𝑋 không có phân phối chuẩn ta vẫn
làm tương tự.
b) Trường hợp mẫu nhỏ (𝒏 < 𝟑𝟎), 𝝈 chưa biết.
❖ Bài toán 1. Nếu ta kiểm định cặp giả thuyết
𝐻 : 𝑎 = 𝑎0 ̅̅̅
𝑋̅−𝑎0
{ 0 thì 𝑊 = {𝑇 = √𝑛 ; 𝑇 ≥ 𝑡𝛼 (𝑛 − 1)}
𝐻1 : 𝑎 > 𝑎0 𝑆̅
❖ Bài toán 2. Nếu ta kiểm định cặp giả thuyết
𝐻 : 𝑎 = 𝑎0 ̅̅̅
𝑋̅−𝑎0
{ 0 thì 𝑊 = {𝑇 = √𝑛 ; 𝑇 ≤ −𝑡𝛼 (𝑛 − 1)}
𝐻1 : 𝑎 < 𝑎0 𝑆̅
❖ Bài toán 3. Nếu ta kiểm định cặp giả thuyết
𝐻 : 𝑎 = 𝑎0 ̅̅̅
𝑋̅−𝑎0
{ 0 thì 𝑊 = {𝑇 = √𝑛 ; |𝑇| ≥ 𝑡𝛼 (𝑛 − 1)}
𝐻1 : 𝑎 ≠ 𝑎0 𝑆̅ 2
2. Kiểm định phương sai
▪ Bài toán 1: Nếu ta kiểm định cặp giả thuyết
𝐻0 : 𝜎 2 = 𝜎02 𝑛𝑆 2
{ thì W = {𝜒 = 2 ; 𝜒 2 ≥ 𝜒𝛼2 (𝑛 − 1)}
2
𝐻1 : 𝜎 2 > 𝜎02 𝜎0
▪ Bài toán 2: Nếu ta kiểm định cặp giả thuyết
𝐻0 : 𝜎 2 = 𝜎02 2 𝑛𝑆 2 2 2
{ 2 2 thì W 𝛼 = {𝜒 = 2 ; 𝜒 ≤ 𝜒1−𝛼 (𝑛 − 1)}
𝐻1 : 𝜎 < 𝜎0 𝜎 0
2 thì W𝛼 = {𝜒 = 𝜎 2 ; [ 2
2
{ 2 2 }
𝐻1 : 𝜎 ≠ 𝜎0 0 𝜒 ≥ 𝜒𝛼 (𝑛 − 1)
2
3. Kiểm định so sánh hai vọng toán
Trường hợp mẫu lớn (𝒏𝟏 + 𝒏𝟐 − 𝟐 ≥ 𝟑𝟎) chưa biết 𝝈𝟐𝟏 , 𝝈𝟐𝟐 ; 𝝈𝟐𝟏 ≠ 𝝈𝟐𝟐 .
Bài toán 1: Nếu ta kiểm định cặp giả thuyết:
𝐻 : 𝑎 = 𝑎2 𝑋̄1 −𝑋̄2
{ 0 1 thì W𝛼 = 𝐺 = ; 𝐺 ≥ 𝑢𝛼
𝐻1 : 𝑎1 > 𝑎2 ̅2 𝑆
𝑆 ̅2
√ 1+ 2
𝑛1 𝑛2
{ }
Bài toán 2: Nếu ta kiểm định cặp giả thuyết
𝐻0 : 𝑎1 = 𝑎2 𝑋̄1 −𝑋̄2
{ thì W𝛼 = 𝐺 = ; 𝐺 ≤ − 𝑢𝛼
𝐻1 : 𝑎1 < 𝑎2 ̅2 𝑆
𝑆 ̅2
√ 1+ 2
𝑛1 𝑛2
{ }
Bài toán 3: Nếu ta kiểm định cặp giả thuyết
𝐻 : 𝑎 = 𝑎2 𝑋̄1 −𝑋̄2
{ 0 1 thì W𝛼 = 𝐺 = ; |𝐺| ≥ 𝑢𝛼
𝐻1 : 𝑎1 ≠ 𝑎2 ̅2 𝑆
𝑆 ̅2 2
√ 1+ 2
𝑛1 𝑛2
{ }
Chú ý:
1
𝑓1−𝛼 (𝑛1 , 𝑛2 ) =
𝑓𝛼 (𝑛2 , 𝑛1 )