You are on page 1of 3

1.

Trung bình mẫu


𝑘 𝑘
1
𝑥̄ = ∑ 𝑚𝑖 𝑥𝑖 = ∑ 𝑓𝑖 𝑥𝑖
𝑛
𝑖=1 𝑖=1
2. Phương sai mẫu
𝑘
1
𝑠 2 (𝑋) = ( ∑ 𝑚𝑖 𝑥𝑖2 ) − 𝑥̅ 2
𝑛
𝑖=1
3. Phương sai mẫu điều chỉnh
𝑛
𝑆̅ 2 = 𝑆2
𝑛−1
Độ lệch tiêu chuẩn mẫu 𝑠 = √𝑠 2
Độ lệch tiêu chuẩn mẫu điều chỉnh 𝑠̅ = √𝑠̅ 2
4. Tỷ lệ phần tử mang đặc tính A
𝑚𝐴
𝑓0 =
𝑛
II Ước lượng
1. Ước lượng trung bình vọng toán
Trường hợp 1: 𝒏 ≥ 𝟑𝟎 và 𝑫(𝑿) = 𝝈𝟐 chưa biết.
𝑠̅ 𝑠̅
(𝑥̅ − 𝑢𝛼 . , 𝑥̅ + 𝑢𝛼 . )
2 √𝑛 2 √𝑛
𝛼
Trong đó 𝑢𝛼 là giá trị tới hạn mức .
2 2

Trường hợp 2: 𝒏 < 𝟑𝟎 và 𝑫(𝑿) = 𝝈𝟐 chưa biết, X có phân phối chuẩn.


𝑠̅ 𝑠̅
(𝑥̅ − 𝑡𝛼 (𝑛 − 1). , 𝑥̅ + 𝑡𝛼 (𝑛 − 1). )
2 √𝑛 2 √𝑛
2. Ước lượng phương sai
Với mẫu mẫu lặp kích thước n và 𝛾 là số cho trước thỏa mãn 0 < 𝛾 < 1 khoảng
tin cậy của 𝜎 2 là:
2 2
𝑛𝑠 2 𝑛𝑠 2 (𝑛 − 1)𝑠 (𝑛 − 1)𝑠
( 2 ; 2 )=( 2 ; )
𝜒𝛼 (𝑛 − 1) 𝜒 𝛼 (𝑛 − 1) 𝜒𝛼 (𝑛 − 1) 𝜒 2 𝛼 (𝑛 − 1)
1− 1−
2 2 2 2
𝛼
Trong đó: 𝛼 = 1 − 𝛾 và 𝜒𝛼2 (𝑛 − 1) là giá trị tới hạn khi bình phương mức với 𝑛 − 1
2 2
bậc tự do.
3. Ước lượng xác suất
Cho 𝑝 là tỉ lệ phần tử mang đặc tính A trong đám đông, để ước lượng 𝑝 người ta chọn
mẫu kích thước 𝑛, xác định 𝑓0 .
Ta chỉ xét trường hợp 𝒏𝒇𝟎 (𝟏 − 𝒇𝟎 ) ≥ 𝟐𝟎.
Với độ tin cậy 𝛾 cho trước thì khoảng tin cậy của 𝑝 là:
√𝑓0 (1 − 𝑓0 ) √𝑓0 (1 − 𝑓0 )
(𝑓0 − 𝑢𝛼 ⋅ ; 𝑓0 + 𝑢𝛼 ⋅ )
2 √𝑛 2 √𝑛
III Kiểm định
1. Kiểm định vọng toán
Trường hợp mẫu lớn (𝒏 ≥ 𝟑𝟎), 𝝈 chưa biết.
Bài toán 1. Nếu ta kiểm định cặp giả thuyết
𝐻 : 𝑎 = 𝑎0 𝑋̄−𝑎
{ 0 thì 𝑊 = {𝐺 = ̅ 0 √𝑛 ;   𝐺 ≥ 𝑢𝛼 }
𝐻1 : 𝑎 > 𝑎0 𝑆
Bài toán 2. Nếu ta kiểm định cặp giả thuyết
𝐻 : 𝑎 = 𝑎0 𝑋̄−𝑎
{ 0 thì 𝑊 = {𝐺 = ̅ 0 √𝑛 ;   𝐺 ≤ −𝑢𝛼 }
𝐻1 : 𝑎 < 𝑎0 𝑆
Bài toán 3. Nếu ta kiểm định cặp giả thuyết
𝐻 : 𝑎 = 𝑎0 𝑋̄−𝑎
{ 0 thì 𝑊 = {𝐺 = ̅ 0 √𝑛 ;  |𝐺| ≥ 𝑢𝛼 }
𝐻1 : 𝑎 ≠ 𝑎0 𝑆 2

Chú ý: Khi kiểm định vọng toán, nếu 𝑛 ≥ 30, 𝑋 không có phân phối chuẩn ta vẫn
làm tương tự.
b) Trường hợp mẫu nhỏ (𝒏 < 𝟑𝟎), 𝝈 chưa biết.
❖ Bài toán 1. Nếu ta kiểm định cặp giả thuyết
𝐻 : 𝑎 = 𝑎0 ̅̅̅
𝑋̅−𝑎0
{ 0 thì 𝑊 = {𝑇 = √𝑛 ;   𝑇 ≥ 𝑡𝛼 (𝑛 − 1)}
𝐻1 : 𝑎 > 𝑎0 𝑆̅
❖ Bài toán 2. Nếu ta kiểm định cặp giả thuyết
𝐻 : 𝑎 = 𝑎0 ̅̅̅
𝑋̅−𝑎0
{ 0 thì 𝑊 = {𝑇 = √𝑛 ;   𝑇 ≤ −𝑡𝛼 (𝑛 − 1)}
𝐻1 : 𝑎 < 𝑎0 𝑆̅
❖ Bài toán 3. Nếu ta kiểm định cặp giả thuyết
𝐻 : 𝑎 = 𝑎0 ̅̅̅
𝑋̅−𝑎0
{ 0 thì 𝑊 = {𝑇 = √𝑛 ;  |𝑇| ≥ 𝑡𝛼 (𝑛 − 1)}
𝐻1 : 𝑎 ≠ 𝑎0 𝑆̅ 2
2. Kiểm định phương sai
▪ Bài toán 1: Nếu ta kiểm định cặp giả thuyết
𝐻0 : 𝜎 2 = 𝜎02 𝑛𝑆 2
{ thì W = {𝜒 = 2  ; 𝜒 2 ≥ 𝜒𝛼2 (𝑛 − 1)}
2
𝐻1 : 𝜎 2 > 𝜎02 𝜎0
▪ Bài toán 2: Nếu ta kiểm định cặp giả thuyết
𝐻0 : 𝜎 2 = 𝜎02 2 𝑛𝑆 2 2 2
{ 2 2 thì W 𝛼 = {𝜒 = 2  ; 𝜒 ≤ 𝜒1−𝛼 (𝑛 − 1)}
𝐻1 : 𝜎 < 𝜎0 𝜎 0

▪ Bài toán 3: Nếu ta kiểm định cặp giả thuyết


2
𝜒 2 ≤ 𝜒1−𝛼 (𝑛 − 1)
𝐻0 : 𝜎 2 = 𝜎02 2 𝑛𝑆 2

2 thì W𝛼 = {𝜒 = 𝜎 2 ; [ 2
2
{ 2 2 }
𝐻1 : 𝜎 ≠ 𝜎0 0 𝜒 ≥ 𝜒𝛼 (𝑛 − 1)
2
3. Kiểm định so sánh hai vọng toán
Trường hợp mẫu lớn (𝒏𝟏 + 𝒏𝟐 − 𝟐 ≥ 𝟑𝟎) chưa biết 𝝈𝟐𝟏 , 𝝈𝟐𝟐 ; 𝝈𝟐𝟏 ≠ 𝝈𝟐𝟐 .
Bài toán 1: Nếu ta kiểm định cặp giả thuyết:

𝐻 : 𝑎 = 𝑎2 𝑋̄1 −𝑋̄2
{ 0 1 thì W𝛼 = 𝐺 =  ;  𝐺 ≥ 𝑢𝛼
𝐻1 : 𝑎1 > 𝑎2 ̅2 𝑆
𝑆 ̅2
√ 1+ 2
𝑛1 𝑛2
{ }
Bài toán 2: Nếu ta kiểm định cặp giả thuyết

𝐻0 : 𝑎1 = 𝑎2 𝑋̄1 −𝑋̄2
{ thì W𝛼 = 𝐺 =  ;  𝐺 ≤ − 𝑢𝛼
𝐻1 : 𝑎1 < 𝑎2 ̅2 𝑆
𝑆 ̅2
√ 1+ 2
𝑛1 𝑛2
{ }
Bài toán 3: Nếu ta kiểm định cặp giả thuyết

𝐻 : 𝑎 = 𝑎2 𝑋̄1 −𝑋̄2
{ 0 1 thì W𝛼 = 𝐺 =  ;  |𝐺| ≥ 𝑢𝛼
𝐻1 : 𝑎1 ≠ 𝑎2 ̅2 𝑆
𝑆 ̅2 2
√ 1+ 2
𝑛1 𝑛2
{ }

4. Kiểm định so sánh hai phương sai


Bài toán 1: Nếu ta kiểm định cặp giả thuyết
𝐻0 : 𝜎12 = 𝜎22 𝑆1̅ 2
{ thì 𝑊 = {𝐹 =  ; 𝐹 ≥ 𝑓𝛼 (𝑛1 − 1; 𝑛2 − 1)}
𝐻1 : 𝜎12 > 𝜎22 𝑆2̅ 2

Bài toán 2: Nếu ta kiểm định cặp giả thuyết


𝐻0 : 𝜎12 = 𝜎22 𝑆1̅ 2
{ thì 𝑊 = {𝐹 = 2  ;  𝐹 ≤ 𝑓1−𝛼 (𝑛1 − 1; 𝑛2 − 1)}
𝐻1 : 𝜎12 < 𝜎22 𝑆2̅
Bài toán 3: Nếu ta kiểm định cặp giả thuyết
𝐻0 : 𝜎12 = 𝜎22 𝐹 ≤ 𝑓1−𝛼 (𝑛1 − 1; 𝑛2 − 1)
𝑆1̅ 2
{ 2 2 thì 𝑊 = {𝐹 = ̅2 ; [ 2
}
𝐻1 : 𝜎1 ≠ 𝜎2 𝑆2 𝐹 ≥ 𝑓𝛼 (𝑛1 − 1; 𝑛2 − 1)
2

Chú ý:
1
𝑓1−𝛼 (𝑛1 , 𝑛2 ) =
𝑓𝛼 (𝑛2 , 𝑛1 )

You might also like