You are on page 1of 16

LỚP

10
ĐẠI SỐ

Chương 2: HÀM SỐ

Tiết 14- BÀI TẬP:HÀM SỐ BẬC NHẤT


I HỆ THỐNG LÍ THUYẾT

II BÀI TẬP

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


I LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM
1. ĐỊNH NGHĨA
H là hàm số bậc nhất ẩn
2. SỰ BIẾN THIÊN. 𝑦
 Tập xác định
(0 ;𝑏 )

 thì hàm số nghịch biến trên 𝑥


𝑂 ( )
−𝑏
;0 
𝑎
 thì hàm số đồng biến trên
3. ĐỒ THỊ
Đ
Chú ý: +) thì đồ thị hàm số : là đường thẳng đi qua gốc tọa độ .
+) thì đồ thị hàm số : là đường thẳng song song hoặc trùng với trục .
I LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM
′ ′
4. Vị trí tương đố 2 đường thẳng: 𝐶h𝑜 h𝑎𝑖 đườ 𝑛𝑔 𝑡h ẳ 𝑛𝑔 𝑑 : 𝑦=𝑎𝑥+𝑏 , 𝑑 : 𝑦=𝑎 𝑥 +𝑏 ′
Cách 1 Cách 2
có vô số nghiệm

vô nghiệm

= có 1 nghiệm

Chú ý: Điều kiện: d//d’ là


Điều kiện
II Dạng bài tập

Dạng 1: Xác định hàm số, và sự tương giao của đồ thị hàm số.

Dạng 2: Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số bậc nhất.


Dạng 3: Đồ hàm số chưa dấu giá trị tuyệt đối

Dạng 4: Ứng dụng của đồ thị hàm số bậc nhất trong chứng minh bất đẳng
thức và tìm giá trị nhỏ nhất, lớn nhất.
Dạng 5: Bài tập tổng hợp.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Dạng 1:Xác định hàm số, và sự tương giao của đồ thị hàm số.
Câu 1.
đi qua 2 điểm ,

A 𝑦 =5 𝑥+3 . B 𝑦 =− 4 𝑥+7
B C 𝑦 =2 𝑥 +3 D 𝑦 =− 𝑥+5

Bài giải

Ta có:

⟹ 𝑑 : 𝑦 =− 4 𝑥 +7

Ch ọ n  B.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Dạng 1:Xác định hàm số, và sự tương giao của đồ thị hàm số.
đi qua điểm , song song với đường thẳng
Câu 2.

3 13 3 13 3 13
AA 𝑦 = 𝑥 − .
B 𝑦=2 𝑥− 2 C 𝑦= 𝑥− D 𝑦 =− 𝑥+5
2 2 2 2

Bài giải
′ 3 1
+¿ 𝑑 : 3 𝑥 −2 𝑦 +1=0 ⟺ 𝑦 = 𝑥 +
2 2
+) Gọi
3 13
⟹𝑑: 𝑦= 𝑥−
2 2

Ch ọ n  A .
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Dạng 1:Xác định hàm số, và sự tương giao của đồ thị hàm số.
Câu 3.
đi qua điểm , vuông góc với đường thẳng
1 1 −1 1
A 𝑦= 𝑥− . B
−1 1
B𝑦= 4 𝑥− 2 C 𝑦=
−1
𝑥+
1 D 𝑦=
2
𝑥−
2
4 2 2 2

Bài giải
𝐺 ọ 𝑖 𝑑: 𝑦=𝑎𝑥+𝑏
Ta có:

−1 1
⟹𝑑: 𝑦= 𝑥−
4 2
Ch ọ n  B.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Dạng 1:Xác định hàm số, và sự tương giao của đồ thị hàm số.
Câu 4.
đi qua điểm , c sao cho diện tích tam giác nhỏ nhất.

A 𝑦 =− 2 𝑥+ 4 B 𝑦 =2 𝑥 − 2 C 𝑦 =−2 𝑥+1 D 𝑦 =− 4 𝑥+2

Bài giải
𝑏
( )
𝐺 ọ 𝑖 𝑑 : 𝑦=𝑎𝑥+ 𝑏 ⟹ 𝑑 ∩ 𝑂𝑥= 𝐴 − ; 0 , 𝑑 ∩𝑂𝑦 =𝐵 ( 0 ;𝑏 )
Do đồ thị cắt 2 tia nên
𝑎

(√ )( )
2
1 ( 2 −𝑎 ) 𝑎 2 𝑎 2
𝑁 ( 1 ;2 ) ∈ 𝑑 ⟹ 𝑎+𝑏=2 ⟹ 𝑏=2− 𝑎⟹ 𝑆𝑂𝑃𝑄 =− =− − +2 ≥ 2 − − +2=4
𝑎 2 2𝑎 2 𝑎 2 𝑎
𝐷𝑖 ệ 𝑛𝑡 í 𝑐h 𝑡𝑎𝑚 𝑔𝑖 á 𝑐 đạ 𝑡 𝑔𝑖 á 𝑡𝑟 ị 𝑛h ỏ 𝑛h ấ 𝑡 𝑘h𝑖− =− ⟺ 𝑎=∓ 2 ( 𝑎< 0 ) ⟹ 𝑎=−2 , 𝑏=4
2 𝑎
⟹ 𝑑 : 𝑦 =− 2 𝑥+ 4
Ch ọ n  A .
BÀI TẬP
Dạng 2: Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số bậc nhất
Câu 5.
biến thiên và vẽ đồ thị hàm số :

Bài giải
. Ta có nên ta có:
+) Bảng biến thiên.
BÀI TẬP
Dạng 2: Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số bậc nhất
Câu 6.
biến thiên và vẽ đồ thị hàm số :

Bài giải
. Ta có nên ta có:
+) Bảng biến thiên.
BÀI TẬP
Dạng 2: Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số bậc nhất
Câu 7.
:
a) lập bảng biến thiên của hàm số trên
b) Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên đoạn

Bài giải
. b) Dựa vào đồ thị ta có
+) Bảng biến thiên.
BÀI TẬP
Dạng 3: Đồ thị hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối.

PHƯƠNG PHÁP:
1. :
Cách 1: Giữ nguyên phần đồ thị phía trên trục hoành, lấy đối xứng qua trục Ox phần đồ thị phía dưới trục
hoành ( xóa bỏ phần đồ thị nằm dưới trục hoành).
Cách 2: Vẽ hai đồ thị : sau đó xóa phần đồ thị nằm dưới trục hoành.
2. : Giữ nguyên phần đồ thị nằm bên phải trục tung ( và xóa bỏ phần đồ thị nằm bên trái trục Oy), và lấy đối
xứng đồ thị bên phải trục tung qua trục Oy.
BÀI TẬP
Dạng 3: Đồ thị hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối.
Câu 8.

a) +3

Bài giải
b)
Khi ta được đồ thị
Khi ta được đồ thị
Khi ta được đồ thị ;
Khi ta được đồ thị ;
Đồ thị đi qua điểm
Đồ thị đi qua điểm
BÀI TẬP
Dạng 3: Đồ thị hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối.

Câu 9.

Bài giải b) Tập xác định . Đồ thị đi qua điểm (1;0)


- Giữ nguyên phần trên trục hoành của đồ thị hàm số
a) Tập xác định. Đồ thị đi qua điểm
Phần bên phải trục tung là đồ thị - Lấy đối xứng phần đồ thị nằm dưới trục hoành qua trục
Phần bên trái trục tung là đồ thị hoành Ox.
BÀI TẬP
Dạng 3: Đồ thị hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối.
Câu 10.

Bài giải
a) Tập xác định. Đồ thị đi qua điểm b) Tập xác định . Đồ thị đi qua điểm (0 ; 2)
Phần bên phải trục tung là đồ thị Từ đồ thị ta làm các bước sau:
- Giữ nguyên phần đồ thị phía bên trên trục hoành ( xóa
Phần bên trái trục tung là đồ thị
phần đồ thị dưới trục hoành)
- Lấy đối xứng phần bên dưới trục hoành của đồ thị qua
trục hoành.

Hoặc Cách 2: Vẽ đồ thị . Sau đó tịnh tiến thêm -2


đơn vị theo trục tung Oy
TIẾT HỌC KẾT THÚC
TRÂN TRỌNG CÁM ƠN CÁC EM HỌC SINH ĐÃ THEO DÕI

You might also like