You are on page 1of 2

Câu lạc bộ học thuật NES

BÀI TẬP ÔN VI TÍCH PHÂN 2B


Bài 1: Tính đạo hàm riêng tại một điểm đặc biệt từ định nghĩa và Tính đạo hàm
riêng tại các điểm còn lại

1i. Tính 𝑓𝑥 (𝑥, 𝑦) và 𝑓𝑦 (𝑥, 𝑦) của các hàm hai biến sau:
a) 𝑓 (𝑥, 𝑦) = 𝑦 5 − 3𝑥. 𝑦
𝑦
b) 𝑓 (𝑥, 𝑦) = ∫𝑥 cos(𝑡 2 ) 𝑑𝑡
1ii. Sử dụng định nghĩa của đạo hàm tính các câu sau:
𝑥 2 .𝑦
; (𝑥, 𝑦) ≠ 0
f(x,y)={𝑥2 +𝑦2
0 ; (𝑥, 𝑦) = 0
a) Tìm fx(0,0) và fy(0,0)
b) Tìm fx(x,y) và fy(x,y) khi (x,y) ≠ (0,0)
Bài 2:

2i. Tìm phép xấp xỉ tuyến tính cho hàm số 𝑓 (𝑥, 𝑦) = √𝑥 2 + 𝑦 2 tại (3,4). Dựa
vào đó tính xấp xỉ giá trị của √(3,02)2 + (3,97)2
2ii. Nếu 𝑧 = 5𝑥 2 + 𝑦 2 và (𝑥, 𝑦)biến thiên từ (1,2)đến (1.05; 2.1), hãy so sánh
giá trị của 𝛥𝑧 và 𝑑𝑧
Bài 3: Tìm đạo hàm theo hướng của 𝑓 tại một điểm cho trước với góc chỉ
hướng 𝜃
𝜋
3i. 𝑓 (𝑥, 𝑦) = 𝑥 2 𝑦 3 − 𝑦 4 , (0,2), 𝜃 =
4
3ii. Nhiệt độ tại điểm (𝑥, 𝑦) được cho bởi công thức
𝑇(𝑥, 𝑦) = 𝑥 2 + 3𝑦 2
a) Tìm tốc độ biến thiên của nhiệt độ tại điểm 𝑃(2, −1) theo hướng tiến
đến điểm (2,1)
b) Theo hướng nào thì nhiệt độ tăng nhanh nhất tại P?
c) Tìm tốc độ tăng lớn nhất của nhiệt độ tại P
𝜕𝑧
Bài 4: Dùng quy tắc móc xích (đạo hàm hàm hợp) để tìm
𝜕𝑡

z = x 2 + y 2 + xy

x = sin t + 3s

y = et + 2s

1
Câu lạc bộ học thuật NES

Bài 5: Tìm phương trình mặt phẳng tiếp xúc bằng vecto gradient và phương
trình đường pháp tuyến của mặt cong tại những điểm cụ thể

5i. 2(𝑥 − 2)2 + (𝑦 − 1)2 + (𝑧 − 3)2 = 10. (3,3,5)


5ii. Viết phương trình tham số cho đường thẳng tiếp tuyến với đường cong
giao tuyến giữa paraboloid 𝑧 = 𝑥 2 + 𝑦 2 và ellipsoid 4𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 = 9
tại A (-1,1,2)
Bài 6: Tìm cực trị không điều kiện

Tìm giá trị cực đại và cực tiểu địa phương và các điểm yên ngựa của hàm số.

6i. 𝑓 (𝑥, 𝑦) = 9 − 2𝑥 + 4𝑦 − 𝑥 2 − 4𝑦 2
2 −𝑦 2
6ii. 𝑓 (𝑥, 𝑦) = 𝑒 4𝑦−𝑥

You might also like