Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ ÔN TẬP ĐẠI SỐ
ĐỀ 01
Câu 1: Cho các ma trận:
1 2 3 −1 2 3 − 𝑎
𝐴 = [2 1 1] ; 𝐵 = [0 4 1 − 1 ]
3 1 4 2 0 −5 −𝑎
a) Tính: Bt At
b) Tìm ma trận nghịch đảo của ma trận A.
Câu 4: Trong không gian ℝ3 với tích vô hướng Euclide, cho họ vector
𝑆 = {𝑢1 = (2 + 𝑚, 1,2); 𝑢2 = (4,2 − 𝑚, −5), 𝑢3 = (1, −2, −𝑚)}
a) Hãy tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để S là họ véctơ trực giao.
b) Tìm họ véctơ trực chuẩn từ họ S ứng với m vừa tìm được.
1 −2
Câu 5: Cho ma trận 𝐴 = ( ). Tìm ma trận P sao cho P −1 AP có dạng chéo.
1 4
ĐỀ 2
Câu 1:
1 2 3 −1 2 3 −𝑚
Cho các ma trận: 𝐴 = [2 1 1] ; 𝐵 = [0 4 1 − 1]
3 1 4 2 0 −5 −𝑚
a) Tính A.B
b) Tính det(A10).
Câu 2:
Cho hệ thuần nhất dưới đây:
mx + y + z = 0
x + my + z = 0
x + y + mz = 0
a) Tìm m để hệ có nghiệm không tầm thường.
b) Giải hệ khi m=-2.
Câu 3:
Tìm hạng của họ vector sau đây trong ℝ4
2
S = u1 = (4, −5, 2,6); u2 = (2, −3,1,3); u3 = (2, −1,1,3); u4 = (4, −1,5,6)
Câu 4:
Gọi W là không gian nghiệm của hệ:
x + 2 y + z − 6t = 0
3x + 5 y + 4 z + 7t = 0
x + y + 2 z + 19t = 0
Tìm cơ sở và số chiều của W.
Câu 5:
1 2
Cho ma trận A =
1 0
Hãy chéo hóa ma trận A .
ĐỀ SỐ 03
Câu 1:
Cho ma trận:
𝑎𝑏𝑐
𝐴 = [𝑏 𝑐 𝑎]
𝑐𝑎𝑏
a) Tính det(A)
b) Chứng minh rằng nếu a = b = c hoặc a +b+c = 0 thì ma trận A không khả nghịch.
Câu 2:
Giải hệ sau bằng phương pháp Gauss:
x + y + 2z − t = 1
x − y + 2z + t = 3
x + y + 4z − t = 2
Câu 3:
Tìm hạng của họ vector sau đây trong ℝ4
S = u1 = (4, −5, 2,6); u2 = (2, −3,1,3); u3 = (2, −1,1,3); u4 = (4, −1,5,6)
Câu 4:
Gọi W là không gian nghiệm của hệ
−7 a + 5b + 4c = 0
6a − 7b + c = 0
a + 2b − 5c = 0
a. Tìm số chiều của W
b. Tìm ( a, b, c ) W : a + b + c = 1
Câu 5:
3
−1 −2 −2
Cho ma trận A = 2 3 2
−1 −2 −2
a) Tìm các giá trị riêng của A .
b) Tìm số chiều và 1 cơ sở của không gian riêng ứng với giá trị riêng lớn nhất của A .
ĐỀ SỐ 04
Câu 1:
Giải phương trình ma trận:
1 2 3 1 0 −1 2
2 1
0 X = 2 3 4 − 1
3 0 0 0 − 3 2 6
Câu 2:
𝑥 + 2𝑦 − 3𝑧 = 𝑎
Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp Gauss: {3𝑥 + 2𝑦 − 4𝑧 = 𝑏
2𝑥 − 𝑦 = 𝑐
(a,b,c: tham số)
Câu 3:
Tìm hạng của họ vector sau:
S = 1 = (1,0, 2,1); 2 = (0, −1,3,0); 3 = (2,1,1, 2); 4 = (−1,1, 4,3)
Câu 4:
Gọi W là không gian nghiệm của hệ
−7 a + 5b + 4c = 0
6a − 7b + c = 0
a + 2b − 5c = 0
a. Tìm số chiều của W
b. Tìm ( a, b, c ) W : a + b + c = 1
Câu 5:
−3 2 2
Chéo hóa hóa ma trận A = 2 −3 2 .
2 2 −3
ĐỀ SỐ 05
Câu 1:
4
a 1 0 0
1 a 1 0
Tính định thức:
0 1 a 1
0 0 1 a
Câu 2:
x − y + z = 4
Giải và biện luận hệ sau bằng phương pháp Gauss: x + 4 y + 2 z = 1 (a: tham số)
x − y + az = 2(a + 1)
Câu 3:
Trong không gian ℝ3 với tích vô hướng Euclide, cho họ vector sau:
S = u1 = (1, m, 2); u2 = (−1,1,0); u3 = (2, −1,1)
a) Tìm điều kiện của tham số thực m để S là một cơ sở của ℝ3 .
b) Với m = 2 , Tìm tọa độ của véc tơ u = (1, 2,3) đối với S
Câu 4:
Trong không gian vector ℝ3 với tích vô hướng thông thường, áp dụng quá trình Gram –
Schmidt, hãy trực giao hóa họ vector sau: S = x = (1, −1,1) , y = ( 0,1, 2 ) , z = (1,0, 2 ) .
Câu 5:
3 2 1 1
0 2 1 1
Tìm tất cả các giá trị riêng thực của ma trận: A = .
0 1 2 1
0 0 0 2