Professional Documents
Culture Documents
Câu 1. (1,0 điểm) Cho f : V → W là một ánh xạ K-tuyến tính, S = {v1 , . . . , vk } là một tập phụ
thuộc tuyến tính trong V . Chứng minh rằng f (S) = {f (v1 ), . . . , f (vk )} là tập phụ thuộc tuyến trong
W.
Câu 2. (2,0 điểm) Cho hệ phương trình tuyến tính
x1 − 2x2 + 3x3 = 2
2x1 − 3x2 + ax3 = −1 . (1)
3x1 − 5x2 + 4x3 = b
Câu 4. (2,0 điểm) Cho ánh xạ f : R3 [x] → R3 [x] xác định bởi
1, 1 + x, 1 + x + x2 , 1 + x + x2 + x3 .
2 2 2
Câu 5. (2,0 điểm) Cho ma trận A = 2 −1 −4 .
2 −4 −1
Tìm ma trận trực giao Q và ma trận chéo D sao cho D = QT AQ.
Câu 6. (1,0 điểm) Trong không gian véctơ thực 3-chiều V với một cơ sở đã chọn B = (u1 , u2 , u3 ),
cho dạng toàn phương có biểu thức tọa độ như sau:
Tìm cơ sở C của V để biểu thức tọa độ của H đối với C có dạng chính tắc.
HẾT
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
———————– Học phần: Đại số tuyến tính
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1 Mã học phần: 801401 (DTO1201)
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
Học kì 1 Năm học: 2020-2021
Trình độ đào tạo: Đại học Hình thức đào tạo: Chính quy
1
√ √ √ √ √
Trực chuẩn hóa: {e1 = (2/ 5, 0, 1/ 5); e2 = (2/3 5, 5/3 5, −4/3 5)} 0,25
là một cơ sở trực chuẩn của E3
Với λ = −6, {e3 = (1/3, −2/3, −2/3)} là một cơ sở trực chuẩn của E−6 0,25
√ √ 0,25
3 0 0 2/ 5 2/3√5 1/3
D= 0 3 0 ; Q = √0 5/3√5 −2/3 .
0 0 −6 1/ 5 −4/3 5 −2/3
Ghi chú : Sinh viên có thể trình bày cách giải khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.