Professional Documents
Culture Documents
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:..............................................; Số báo danh:..............................
1
ĐÁP ÁN KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2015
MÔN: Toán – Khối A; A1; B; D1
HƯỚNG DẪN CHẤM THI (HDC này gồm 04 trang)
a)Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (C) của hàm số (1)
i Tập xác định ℝ .
i Chiều biến thiên:
- Ta có y′ = 4 x( x 2 − 1); y′ = 0 ⇔ x = 0 hoặc x = ±1. 0.25
- Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng (−∞; − 1) và (0;1).
- Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (−1; 0) và (1; +∞).
i Cực trị:
- Hàm số đạt cực tiểu tại x = ±1, yCT = y ( ±1) = 3.
- Hàm số đạt cực đại tại x = 0, yCÑ = y (0) = 4. 0.25
y
Câu 1 3 3
(2 điểm)
1 31
Đồ thị hàm số : Đồ thị qua các điểm A − ; , B( − 2; 12), C (2; 12).
3 9
0 y
0.25
−1 O 1 x
b) Tìm các giá trị của tham số m để phương trình x 2 ( x 2 − 2) + 3 = m có 2 nghiệm phân
biệt.
Ta có x 2 ( x 2 − 2) + 3 = m ⇔ x 4 − 2 x 2 + 3 = m ⇔ x 4 − 2 x 2 + 4 = m + 1 (*) 0.25
Số nghiệm của PT(*) bằng số giao điểm của đường thẳng d : y = m + 1 với đồ thị
0.25
(C )
Dựa vào đồ thị (C ), để PT đã cho có 2 nghiệm thì: m + 1 > 4 hoặc m + 1 = 3. 0.25
Hay m > 3 hoặc m = 2. Vậy PT đã cho có 2 nghiệm khi m > 3 hoặc m = 2. 0.25
Câu 2 3π 4 1 + cot α
(1 điểm)
a) Cho góc α thỏa mãn π < α < và sin α = − ⋅ Tính A = ⋅
2 5 1 − cot α
2
16 9 3 3π
Ta có cos 2 α = 1 − sin 2 α = 1 −
= ⇒ cos α = − (do π < α < ) 0.25
25 25 5 2
4 3
− −
sin α + cos α
Từ đó có A = = 5 5 = 7. 0.25
sin α − cos α − 4 + 3
5 5
b) Cho số phức z thỏa mãn 3( z + 1) = 4 z + i (7 − i ). Tính môđun của số phức z.
Đặt z = a + bi (a, b ∈ ℝ ). Khi đó
0.25
3( z + 1) = 4 z + i (7 − i ) ⇔ 3(a + bi + 1) = 4(a − bi ) + 1 + 7i ⇔ a − 2 + 7(1 − b)i = 0
a = 2
⇔ ⇒ z = 5. 0.25
b = 1
Giải phương trình 22+ x − 22− x = 15.
4
PT trên có thể viết lại 4.2 x − = 15. Đặt t = 2 x (t > 0) ta được 4t 2 − 15t − 4 = 0
2x 0.25
1
Câu 3 ⇔t=− hoặc t = 4.
(0,5 điểm) 4
1 1
i Với t = − thì 2 x = − ⇒ x ∈ ∅.
4 4
2 0.25
i Với t = 4 thì 2 = 2 ⇔ x = 2.
x
Nên x 2 + 1 − 1 2 2
x + 1 − 3 < 0 ≤ ( y + 2)( y − 1) , từ đó PT(3) vô nghiệm 0.25
Đối chiếu với điều kiện ta thấy ( x; y) = (0;1) là nghiệm của HPT đã cho.
e
Câu 5
Tính tích phân I = ∫ x 5 x + ln x dx.
( )
(1 điểm)
1
e 3 e 5 e
Ta có I = ∫ 5 x 2 dx + ∫ x ln xdx = 2 e 2 − 1 + ∫ x ln xdx 0.25
1 1 1
e
Tính I1 = ∫ x ln xdx 0.25
1
3
1
u = ln x du = x dx
Đặt ⇒ ⋅
dv = xdx x2
v=
2
e
x2 1
e
e2 1
⇒ I1 = ln x −
2 1 21
∫
xdx = +
4 4
0.25
1 5
Vậy I = 8e 2 + e 2 − 7 ⋅ 0.25
4
Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = 3a, BC = 5a; mặt phẳng
= 30o. Tính theo a thể
( SAC ) vuông góc với mặt phẳng ( ABC ). Biết SA = 2a 3 và SAC
tích của khối chóp S . ABC và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( SBC ).
i Kẻ SH ⊥ AC ( H ∈ AC ). S
Do ( SAC ) ⊥ ( ABC ) nên SH ⊥ ( ABC ).
1
= 2a 3. = a 3. 2a 3
Ta có SH = SA.sin SAC
2
0.25
o K
30 H
A C
D
3a
5a
B
Câu 6 Thể tích của khối chóp S . ABC là
(1 điểm)
1 1 1 0.25
VS . ABC = S ABC .SH = AB. AC.SH = ⋅ 3a.4a.a 3 = 2a3 3.
3 6 6
i Kẻ HD ⊥ BC ( D ∈ BC ), HK ⊥ SD ( K ∈ SD ).
Khi đó HK = d ( H ;( SBC )).
3 0.25
= 2a 3.
Vì AH = SA.cos SAC = 3a nên AC = 4 HC
2
⇒ d ( A;( SBC )) = 4d ( H ;( SBC )) = 4 HK .
HD AB 3a
Ta có = ⇒ HD = ⋅
HC BC 5
3a
4a 3. 0.25
4 SH .HD 5 = 6a 7 ⋅
Từ đó d ( A;( SBC )) = 4 HK = =
2
SH + HD 2
9a 2 7
3a 2 +
25
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình bình hành ABCD có D(5; 4). Đường trung
Câu 7 trực của đoạn DC có phương trình d1 : 2x + 3 y − 9 = 0 và đường phân giác trong góc
(1 điểm) BAC của tam giác ABC có phương trình d 2 : 5 x + y + 10 = 0. Xác định tọa độ các đỉnh còn
lại của hình bình hành.
Gọi M là trung điểm của DC , do M ∈ d1 nên M (3m + 3; − 2m + 1), m ∈ ℝ.
Ta có u1.DM = 0 (*), với u1 = (−3; 2) là vectơ chỉ phương (VTCP) của d1 và
DM = (3m − 2; − 2m − 3) 0.25
Nên (*) ⇔ −3(3m − 2) + 2(−2m − 3) = 0 ⇔ m = 0.
Vậy M (3; 1) , suy ra C (1; − 2).
Củng theo giả thiết A ∈ d 2 nên A(a; − 10 − 5a), a ∈ ℝ.
xB − a = −4 x = a − 4 0.25
Mặt khác do ABCD là HBH nên AB = DC ⇔ ⇔ B
yB + 10 + 5a = −6 yB = −16 − 5a
4
⇒ B(a − 4; − 16 − 5a ). Vì DA và DC không cùng phương nên
a − 5 −14 − 5a
≠ ⇔ a ≠ −1
−4 −6
Đường thẳng d 2 là phân giác góc BAC và nhận u2 = (−1; 5) là VTCP nên
AB.u2 AC.u2
( ) ( )
cos AB; u2 = cos AC ; u2 ⇔ =
AB . u2 AC . u2 0.25
(−4)(−1) + (−6)5 (1 − a )(−1) + (8 + 5a )5 26 26a + 39
⇔ = ⇔− =
2 2 2 2
(−4) + ( −6) (1 − a) + (8 + 5a) 52 (1 − a )2 + (8 + 5a ) 2
⇔ a = −2 (thỏa mãn). Vậy A(−2; 0), B(−6; − 6). 0.25
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(–1; 1; 2), B(0; 1; 1), C(1; 0; 4) và
x = −t
đường thẳng d : y = 2 + t , t ∈ ℝ . Viết phương trình mặt phẳng (ABC) và tìm tọa độ giao
z = 3 − t
điểm của d với mặt phẳng (ABC).
Ta có AB = (1; 0; −1); AC = (2; −1; 2); AB, AC = ( −1; − 4; − 1).
0.25
Câu 8 Mặt phẳng (ABC) nhận vectơ n = AB, AC làm vectơ pháp tuyến
(1 điểm) 0.25
Suy ra (ABC) : x + 4(y − 1) + z − 1 = 0 hay x + 4 y + z − 5 = 0
x = −t
Tọa độ giao điểm I của d và mp(ABC) là nghiệm của hệ y = 2 + t
z = 3 − t 0.25
x + 4 y + z − 5 = 0
⇒ −t + 4(2 + t ) + 3 − t − 5 = 0 ⇒ t = −3
⇒ I (3; − 1; 6). 0.25
1
Cho số nguyên dương n thỏa mãn điều kiện Cnn + Cnn−1 + An2 = 821. Tìm hệ số của x31 trong
2
n
1
khai triển Niu-tơn của x + ( x ≠ 0).
x2
Điều kiện n ≥ 2, n ∈ ℕ.
1 n(n − 1)
Câu 9 Theo giả thiết Cnn + Cnn −1 + A 2n = 821 ⇔ 1 + n + = 821 0.25
(0,5 điểm) 2 2
2
⇔ n + n − 1640 = 0 ⇒ n = 40.
40 k
1 1
40 40
Ta có x + =∑ C k40 x 40 − k
⋅ = ∑ C k40 x 40 −3k .
x2 k =0 x2 k =0 0.25
Yêu cầu bài toán thì 40 − 3k = 31 ⇔ k = 3.
Vậy hệ số của x 31 là C340 = 9880.
Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn x + y ≤ 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Câu 10 x
1 1 y
(1 điểm) P = 4 x2 + + 4 y2 + − 2 + 2 ⋅
2 2
x y x +1 y +1
1 1
i Gọi M = 4 x 2 + 2
+ 4 y2 +
x y2
Ta có
1 2 1 2 2 1 1 0.25
M≥ 2x + + 2y + = x + y + + (Theo Cauchy-Schwarz)
5 x 5 y 5 x y
4 1 4 1
≥ xy + = 4 xy + − 3 xy (Theo BĐT AM-GM)
5 xy 5
xy
5
4 1 3
≥ 2 4 xy ⋅ − = 2 5 (do giả thiết).
5 xy 2
Suy ra M ≥ 2 5 (1)
x y
i Gọi N = 2 + 2 ⋅
x +1 y +1
x y x y 4x 4y
Ta có N = + ≤ + = +
2 1 3 2 1 3 x + 3 y + 3 4x + 3 4 y + 3
x + + y + +
4 4 4 4 4 4 0.25
4x 4y 1 1 4 4 4
Hơn nữa: + = 2 − 3 + ≤ 2−3 = 2 − 3⋅ = ⋅
4x + 3 4 y + 3 4x + 3 4 y + 3 4x + 4 y + 6 10 5
4
Do đó − N ≥ − (2)
5
4
Từ (1) và (2) suy ra P ≥ 2 5 − ⋅ 0.25
5
1 4 4
Khi x = y = thì P = 2 5 − ⋅ Vậy MinP = 2 5 − ⋅ 0.25
2 5 5
-----------------------Hết----------------------