Professional Documents
Culture Documents
x1 + 2x 2 − x 3 + 3x 4 = 0
VD:
x1 + 2x 2 + x 3 − 3x 4 = 0
…..
5 2 −1 0
−3 2 1 −1
Bài 3: Tìm x: = 2023
1 −2 0 4
0 5 1 x
x1 + 2x 3 + x 4 = 3
4x + 3x + 2 x + 4x = 5
Bài 4: Tìm m để hệ sau có vô số nghiệm 1 2 3 4
− x1 − 3x 2 + 4x 3 + mx 4 = 4
2x1 + 3x 2 + x 3 + 3x 4 = 0
Bài 5. Tìm m để hệ sau có nghiệm không tầm thường
−2x1 + x 2 + 3x 3 = 0
4x − x − 5x + 3x = 0
1 2 3 4
6x1 − 5x 2 − 6x 3 − x 4 = 0
−2x1 + (m + 1)x 3 + 7x 4 = 0
Bài 15: Xét không gian các ma trận vuông cấp 2 (ký hiệu M2):
Kiểm tra các tập con sau xem tập nào là không gian con:
0 b 1 b
A, A = x = ; B, B = x = c d :
c d
a 2a a a 2
C, C = x =
c d ; D, D = x = :
c d
a b
E, D = x = saocho :| x |= 0
c d
(D là tập hợp các ma trận vuông cấp 2 mà có định thức bằng 0)
1 0 2 1 3
0 3 −6 0 −7
→
0 −3 6 m + 1 7 + h2
0 3 −3 1 −6 −h2
1 0 2 3 1
0 3 −6 0 −7
→
0 0 0 m +1 0
0 0 3 1 1
1 0 2 3
1
0 3 −6 0 −7
→
0 0 3 1 1
0 0 0 m + 1 0
m + 1 0 : r(A) = 4; r(A) = 4
1 0 21 3
0 3 −6 0 −7
→
0 0 3 1 1
0 0 0 0 0
x1 + 2x 3 + x 4 = 3
3x 2 − 6 x 3 = −7
3x 3 + x 4 =1
x1 = t+2
6t − 7
x 2 =
3
x3 = t
x 4 = 1 − 3t
−2 1 3 0 0 −2 1 3 0 0
0 1 1 3 0 0 1 1 3 0
→ →
0 0 5 5 0 0 0 5 5 0 *1 / 5
(m − 1)
0 0 m − 1 10 0 − .h 3 0 0 m − 1 10 0
5
−2 1 3 0 0
0 1 1 3 0
→
0 0 1 1 0
0 0 m − 1 10 0
−2 1 3 00
0 1 1 3 0
→
0 0 5 5 0
0 0 0 11 − m 0
Bài 7: Chéo hóa ma trận sau, nếu không chéo hóa được giải thích tại sao
1 0 −1
A = −1 2 −1
0 0 2
2 0 0
B = 5 3 −1
3 −2 2
Ví dụ:
Chéo hóa ma trận sau:
2 0 0
B = 5 3 −1
3 −2 2
Đa thức đặc trưng của B:
2− 0 0
det(B − I) = 5 3− −1
3 −2 2−
= (2 − ) 2 (3 − ) − 2(2 − )
= (2 − )( − 1)( − 4)
−1 2
2 = = −k−4
2 k
−1 2 1
3 = 2 k 0 = − 2k − 4
1 0 1
Xđ âm khi: 2 0; 3 0
−k − 4 0 k −4
−2k − 4 0 k −2
Không có k thỏa mãn
b, Với k = -2 đưa dạng toàn phương trên về dạng chính tắc bằng phương pháp
Lagrang.
f ( x, x) = − x12 − 2 x22 + x32 + 4 x1 x2 + 2 x1 x3
= ( x3 + x1 )2 − 2( x12 + x22 − 2 x1 x2 ) = ( x3 + x1 ) 2 − 2( x1 − x2 ) 2
y1 = x1 + x3
Đặt: y2 = x1 − x2
y = x
3 3