1: Nghiêm của đa thưc một biến Nếu tại x=a , đa thức f(x) có giá trị bằng 0 thì ta nói a ( hoặc x=a) là nghiệm của đa thức 2: Các chú ý *) Một đa thức ( khác đa thức 0 ) có thể có 1 nghiệm , 2 nghiệm , … hoặc không có nghiệm nào ( gọi là vô nghiệm *) Một đa thức khác ( khác đa thức 0 ) có số nghiệm không vượt quá bậc của nó *) Nếu đề bài yêu cầu : Tìm nghiệm của đa thức Q , chúng ta đi thực hiện Q=0 3: Ví dụ Ví dụ 1 : Tìm nghiệm của đa thức P(x) =2x-4 Giải P(x)=0 2x-4=0 2x=4 x=2 Vậy x=2 là nghiệm của đa thức P(x)=0 Ví dụ 2 : Chứng tỏ rằng đa thức sau không có nghiệm : Q(y)= y 2 1 Giải : Nhận xét rằng : Q(y)= y 2 1 0 1 0 Q(y) không có nghiệm II: Bài tập Bài 1 1 Cho đa thức P(x)=5x- 2 3 a. Tính P(-1);P( ) 10 b. Tìm nghiệm của đa thức trên
Bài 2Tìm nghiệm các đa thức sau:
1 a/ 3x+6 b/ 2x2 – 32 c/ 2 x 7 x 14 d/ x 2 64 2 x +3 e/ x2 – 6x Bài 3 : Cho đa thức f(x) = x4 + 2x3 – 2x2 – 6x + 5 Trong các số sau : 1; –1; 2; –2 số nào là nghiệm của đa thức f(x) Bài 4 : Tìm nghiệm của các đa thức sau. f(x) = 3x – 6; h(x) = –5x + 30 g(x)=(x-3)(16-4x) 2 k(x)=x -81 m(x) = x2 +7x -8 n(x)= 5x2+9x+4 Bài 5: Tìm nghiệm của đa thức: a) M(x) = (6 - 3x)(-2x + 5) ; b) N(x) = x2 + x ; c) A(x) = 3x - 3 Bài 6: Cho f(x) = 9 – x5 + 4 x - 2 x3 + x2 – 7 x4; g(x) = x5 – 9 + 2 x2 + 7 x4 + 2 x3 - 3 x. a) Sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến. b) Tính tổng h(x) = f(x) + g(x) . c) Tìm nghiệm của đa thức h(x). 1 1 2 Bài 7 Cho 2 đa thức: A x 3x 5 4 x 3 3 x 2 3x 4 và B x 11 3 x 3x 4 4 x 3 x
a) Tính A x B x và tìm nghiệm của A x B x
b) Tính A x B x Bài 8: Cho các đa thức sau: A(x) = x2 – x – 2x4 + 5 và B(x) = 4x3 + 2x4 – 8x – 5 – x2 Mai Thị Quỳnh 0976.93.93.89 & 09.434.123.68 a) Tính : A(1) ; A(–1) ; B(1) ; B(–2) b) Tính : A(x) + B(x) ; A(x) – B(x) c) Tìm nghiệm của đa thức : A(x) + B(x) Bài 9: Cho 2 đa thức : f(x) = 2 – 3x + 5x2 – 4x3 , g(x) = 4x3 + 6 – 5x2 + 5x. a) Tính M = f(x) + g(x) 2 b) Tính giá trị của M khi x = - 3 c) Tìm nghiệm của đa thức M. 1 1 Bài 10: Cho hai đa thức: P(x) = x5 – 3x2 + 7x4 – 9x3 + x2 x & Q(x) = 5x4 – x5 + x2 – 2x3 + 3x2 - 4 4 a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến. b) Tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x) c) Chứng tỏ rằng x = 0 là nghiệm của P(x) nhưng không phải là nghiệm của Q(x). Bài 11: Cho đa thức : P(x) = 5x3 + 2x4 – x2 + 3x2 – x3 - x4 + 1 – 4x3. a) Thu gọn và sắp xếp đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến. b) Tính P(1) và P(-1) Bài 12 Chứng tỏ rằng đa thức trên không có nghiệm Bài 13 Chứng tỏ đa thức x 2 2 x 2 không có nghiệm Bài 14 :Tìm nghiệm của đa thức sau: P(x) = x4 + x3 + x + 1 Bài 15:Cho hai đa thức: A( x) 4 x5 x3 4 x 2 5 x 7 4 x5 6 x 2 B( x) 3 x 4 4 x3 10 x 2 8 x 5 x 3 7 8 x a) Thu gọn mỗi đa thức trên rồi sắp xếp chúng theo lũy thừa giảm dần của biến. b) Tính P ( x) A( x ) B ( x) và Q( x) A( x) B( x) c) Chứng tỏ rằng x 1 là nghiệm của đa thức P ( x)