You are on page 1of 2

Mai Thị Quỳnh 0976.93.93.89 & 09.434.123.

68
NGHIỆM CỦA ĐA THỨC MỘT BIẾN

I: Kiến thức cần nhớ


1: Nghiêm của đa thưc một biến
Nếu tại x=a , đa thức f(x) có giá trị bằng 0 thì ta nói a ( hoặc x=a) là nghiệm của đa thức
2: Các chú ý
*) Một đa thức ( khác đa thức 0 ) có thể có 1 nghiệm , 2 nghiệm , … hoặc không có nghiệm nào ( gọi
là vô nghiệm
*) Một đa thức khác ( khác đa thức 0 ) có số nghiệm không vượt quá bậc của nó
*) Nếu đề bài yêu cầu : Tìm nghiệm của đa thức Q , chúng ta đi thực hiện Q=0
3: Ví dụ
Ví dụ 1 : Tìm nghiệm của đa thức P(x) =2x-4
Giải
P(x)=0  2x-4=0  2x=4  x=2
Vậy x=2 là nghiệm của đa thức P(x)=0
Ví dụ 2 : Chứng tỏ rằng đa thức sau không có nghiệm : Q(y)= y 2  1
Giải : Nhận xét rằng : Q(y)= y 2  1  0  1  0  Q(y) không có nghiệm
II: Bài tập
Bài 1
1
Cho đa thức P(x)=5x-
2
3
a. Tính P(-1);P( )
10
b. Tìm nghiệm của đa thức trên

Bài 2Tìm nghiệm các đa thức sau:


1
a/ 3x+6 b/ 2x2 – 32 c/ 2 x  7   x  14  d/ x 2  64 2
x +3 e/ x2 – 6x
Bài 3 : Cho đa thức f(x) = x4 + 2x3 – 2x2 – 6x + 5
Trong các số sau : 1; –1; 2; –2 số nào là nghiệm của đa thức f(x)
Bài 4 : Tìm nghiệm của các đa thức sau.
f(x) = 3x – 6; h(x) = –5x + 30 g(x)=(x-3)(16-4x)
2
k(x)=x -81 m(x) = x2 +7x -8 n(x)= 5x2+9x+4
Bài 5: Tìm nghiệm của đa thức:
a) M(x) = (6 - 3x)(-2x + 5) ; b) N(x) = x2 + x ; c) A(x) = 3x - 3
Bài 6: Cho f(x) = 9 – x5 + 4 x - 2 x3 + x2 – 7 x4;
g(x) = x5 – 9 + 2 x2 + 7 x4 + 2 x3 - 3 x.
a) Sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính tổng h(x) = f(x) + g(x) .
c) Tìm nghiệm của đa thức h(x).
1 1 2
Bài 7 Cho 2 đa thức: A x   3x  5  4 x 3  3 x 2  3x 4 và B x   11 
3
x  3x 4  4 x 3  x

a) Tính A x   B x  và tìm nghiệm của A x   B x 


b) Tính A x   B x 
Bài 8: Cho các đa thức sau: A(x) = x2 – x – 2x4 + 5 và B(x) = 4x3 + 2x4 – 8x – 5 – x2
Mai Thị Quỳnh 0976.93.93.89 & 09.434.123.68
a) Tính : A(1) ; A(–1) ; B(1) ; B(–2)
b) Tính : A(x) + B(x) ; A(x) – B(x)
c) Tìm nghiệm của đa thức : A(x) + B(x)
Bài 9: Cho 2 đa thức : f(x) = 2 – 3x + 5x2 – 4x3 , g(x) = 4x3 + 6 – 5x2 + 5x.
a) Tính M = f(x) + g(x)
2
b) Tính giá trị của M khi x = -
3
c) Tìm nghiệm của đa thức M.
1 1
Bài 10: Cho hai đa thức: P(x) = x5 – 3x2 + 7x4 – 9x3 + x2  x & Q(x) = 5x4 – x5 + x2 – 2x3 + 3x2 -
4 4
a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x)
c) Chứng tỏ rằng x = 0 là nghiệm của P(x) nhưng không phải là nghiệm của Q(x).
Bài 11: Cho đa thức : P(x) = 5x3 + 2x4 – x2 + 3x2 – x3 - x4 + 1 – 4x3.
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến.
b) Tính P(1) và P(-1)
Bài 12 Chứng tỏ rằng đa thức trên không có nghiệm
Bài 13 Chứng tỏ đa thức x 2  2 x  2 không có nghiệm
Bài 14 :Tìm nghiệm của đa thức sau: P(x) = x4 + x3 + x + 1
Bài 15:Cho hai đa thức:
A( x)  4 x5  x3  4 x 2  5 x  7  4 x5  6 x 2
B( x)  3 x 4  4 x3  10 x 2  8 x  5 x 3  7  8 x
a) Thu gọn mỗi đa thức trên rồi sắp xếp chúng theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính P ( x)  A( x )  B ( x) và Q( x)  A( x)  B( x)
c) Chứng tỏ rằng x  1 là nghiệm của đa thức P ( x)

You might also like