Professional Documents
Culture Documents
3 x − 2 y + 3 z + 4t = 4
z + 2x + t − y = 1
3t + z + y − 4 x = a
3 y − t − 7 x − 2 z = b
−1 4 5 −6 9
2 −3 −1
B= , C = 2 0 và A khả nghịch với A = −2 2 −3 .
3 −4 3 −2 3 −3 5
a) Tìm A và B−1.
1 1 m+2 a −ab a (m + 2)
Bài 2. a) Cho các ma trận thực A = −3 2 3m − 3 và B = −3 −2b 3m − 3 với a, b,
m − 1 −2 −2 m − 1 2b −2
m là các tham số thực. Tính | A | rồi từ đó suy ra | B |. Khi nào A khả nghịch ?
b) Cho D là ma trận vuông thực cấp 4 khả nghịch thỏa (D−1)t.D4. (Dt)2 = −8D−2.Dt.D3
(Dt là ma trận chuyển vị của D). Xét định thức của hai vế đẳng thức trên để tính | D |.
−1 2 0 3 1 2
Bài 3. Cho các ma trận thực B = 4 1 −2 và A khả nghịch với A−1 =
2 2 3 .
4 0 −3 3 2 3
1
a) Tìm A (dùng các phép biến đổi sơ cấp trên dòng). Tính ( At ) −1 và ( −5A ) −1.
A( X + Y ) = I 3
b) Tìm các ma trận thực X và Y thỏa hệ phương trình ma trận
( X − Y ) A = B
x + y + z =1
my + 3z + x = 2
(m − 1) z + x + 2 y = 0
Bài 2. Giải và biện luận hệ phương trình sau theo tham số thực m bằng qui tắc Cramer
2x + 2 y + z = 0
(2 − m) y + 2 z − x = 1
(m + 3) z + 3mx + 2 y = 2
Tập hợp nào là không gian con của R3 và tập hợp nào không phải là không gian con của R3 ? Tại
sao ?
Bài 2. a) Cho các tập hợp V = { X = (u,v,w) R3 / −3(2u − v + 5w)2 − 8(u + 4v − 6w)4 ≥ 0 } và
W = { X = (u,v,w) R3 / u2 − 3v + 8w3 = 0 }.
V và W có phải là các không gian con của không gian vector R3 không ? Tại sao ?
2
1 1 −3 −4
−2 −1 1 3
với M = . Tìm một cơ sở cho K và chỉ ra dimK.
3 1 1 −2
4 1 3 −1
Bài 3. Trong không gian vector R4, xét không gian con
a) Tìm tập hợp S hữu hạn R4 sao cho < S > = V và tìm một cơ sở A cho không gian V.
−4
b) Cho = (3,−1, 4) R và R thỏa [ ]C
3 3
= 2 . Tính và [ ]C .
−5
Cho g L(R3) thỏa g(X1) = (2,−1,1), g(X2) = (−3,0,4) và g(X3) = (1, 3,−2).
3
Viết [ g ]C ,B và [ g ]B rồi suy ra biểu thức của g.
2 −1
b) Cho g L(R , R ) có [ g ]F,H = −3 2 . Viết [ g ]E,G rồi suy ra biểu thức của g.
2 3
0 −1
c) Cho h L(R3, R2) thỏa h(Y1) = (2,−1), h(Y2) = (−4,3), h(Y3) = (0,4) và X = (x, y, z) R3.
a) Tìm một cơ sở E cho Ker(f ) để xác định nhanh không gian Im(f ).
2 0 1
c) Cho toán tử tuyến tính g : R → R thỏa [ g ]C = −1 3 0 . Tính [ g ]B rồi suy ra biểu
3 3
1 −2 −1
thức của g.
Bài 4. Cho f L(R3, R2) có biểu thức f (x, y, z) = (3x – y – 3z, 2x + y – 7z) (x,y,z) R3 .
a) Tìm một cơ sở cho không gian Ker( f ). Từ đó giải thích tại sao Im( f ) = R2 ?
b) R3 có cơ sở A = { 1 = (1,1,0), 2 = (1,0,1), 3 = (0,1,1) } và R2 có cơ sở
B = { 1 = (−2,5), 2 = (1,−3) }. Viết ma trận [ f ]A, B .