Professional Documents
Culture Documents
Bài 1. Với các phép toán cộng hai phần tử và nhân một phần tử với một số trong Rn
a) E = {x = (x1 , ..., xn ) ∈ Rn : x1 = x2 = · · · = xn }
b) E = {x = (x1 , ..., xn ) ∈ Rn : x1 + x2 + · · · + xn = 0}
c) E = {x = (x1 , ..., xn ) ∈ Rn : x1 = x2 = 0}
d) E = {x = (x1 , ..., xn ) ∈ Rn : x1 + x2 0}
Bài 2. Các tập nào sau đây là không gian tuyến tính trong Rn
a) E = {x = (x1 , ..., xn ) ∈ Rn : x1 = x2 = · · · = xn = 1}
b) E = {x = (x1 , ..., xn ) ∈ Rn : x1 + x2 = 1}
Bài 3. Chứng tỏ rằng R3 với phép toán sau không là không gian tuyến tính
Bài 4. Trong không gian tuyến tính V trên trường K cho hệ {a1 , a2 , ..., an }. Hệ độc
lập tuyến tính hay phụ thuộc tuyến tính nếu.
1
d) a1 = b1 , ..., an−1 = bn−1 , an = bn−1 + tbn , t ∈ K và hệ {b1 , b2 , ..., bn } độc lập
tuyến tính.
Bài 5. Trong R3 chứng tỏ rằng (6, 2, 7) là tổ hợp tuyến tính của hệ các véctơ
a1 = (2, 1, −3), a2 = (3, 2, −5), a3 = (1, −1, 1).
Bài 6. Chứng tỏ rằng x = (7, 14, −1, 2) là một tổ hợp tuyến tính của các véctơ sau:
a1 = (1, 2, −1, −2), a2 = (2, 3, 0, −1), a3 = (1, 2, 1, 3), a4 = (1, 3, −1, 1).
Bài 7. Với bộ ba các véctơ sau, xác định xem trong những trường hợp nào chúng
phụ thuộc tuyến tính, trường hợp nào chúng độc lập tuyến tính.
b) a = 4 − 3i, b = −1 − i, c = 2 + i.
c) a = ex , b = cos x, c = sin x.
Bài 8. Trong không gian R3 cho hệ {x, y, z} độc lập tuyến tính. Tìm a để các véctơ
sau phụ thuộc tuyến tính
a) u = ax + 4y + 2z; v = x + ay − z.
b) u = ax + y + 3z; v = ax − 2y + z; w = x − y + z
Bài 9. Các hệ véctơ sau đây của Rn độc lập tuyến tính hay phụ thuộc tuyến tính.
2
Bài 10. Trong R-không gian véctơ R3 , tìm a để x là tổ hợp tuyến tính của các véctơ
x1 , x2 , x3 trong các trường hợp sau:
a) x = (7, −2, a), x1 = (2, 3, 5), x2 = (3, 7, 8), x3 = (1, −6, 1).
a) E = {x = (x1 , x2 , ..., xn ) ∈ Rn : x1 = x2 = · · · = xn }
b) E = {x = (x1 , x2 , ..., xn ) ∈ Rn : x1 = x2 = 0}
c) E = {x = (0, x2 , ..., xn ) ∈ Rn : x2 + · · · + xn = 0}
a) E = {x = (x1 , x2 , x3 ) ∈ R3 : x1 + x2 + x3 = 0}
(
x1 + x 2 + x3 = 0
b) E = {x = (x1 , x2 , x3 ) ∈ R3 : }
2x1 − x2 + 3x3 = 0
a b
c) E = { |a, b, c ∈ R}.
c a
a b
d) E = { |a, b, c ∈ R}
c c
a b
e) E = { |a + b − 2d = 0, a, b, c, d ∈ R}
c d
f) E = {t, (t + 1)2 , t2 + 1}.
3
b) Chứng tỏ rằng W và V cũng là cở của R3 .
Bài 14. Trên cơ sở chính tắc của R3 cho các véctơ x = (15, 3, 1) và:
W = {a1 = (1, 1, 1, 1), a2 = (1, 1, −1, −1), a3 = (1, −1, 1, −1), a4 = (1, −1, −1, 1)}
V = {b1 = (1, 1, 0, 1), b2 = (2, 1, 3, 1), b3 = (1, 1, 0, 0), b4 = (0, 1, −1, −1)}
Bài 16. Tìm ma trận của các hệ véctơ sau trên P3 (t)
a) a = 2 − t + t2 + 2t3 , b = 2t + t2 − t3 , c = 1 + 2t − t2 − t3 , d = 1 − t2 + t3
b) a = 1 − t + t2 , b = t − t2 + 2t3 , c = 2t + t3 , d = −1 + t − t2 + t3
4
Bài 17. Trong R3 cho:
a) x1 = (3, −4, 2), x2 = (2, 3, −1), y1 = (0, −17, 7), y2 = (11, −9, 5).
a = (1, −1, 0), b = (3, −1, 2), u = (1, 2, 3), v = (2, −1, 1)
a1 = (1, 0, 0, −1), a2 = (2, 1, 1, 0), a3 = (1, 1, 1, 1), a4 = (1, 2, 3, 4), a5 = (0, 1, 2, 3).
a1 = (1, 1, 1, 1, 0), a2 = (1, 1, −1, −1, −1), a3 = (2, 2, 0, 0, −1), a4 = (1, 1, 5, 5, 2), a5 =
(1, −1, −1, 0, 0).
Bài 22. Trong R4 chứng tỏ rằng các tập con sau là không gian tuyến tính, tìm cơ
sở và chiều
a) F = {x = (x1 , x2 , x3 , x4 ) : x1 + x2 + x3 + x4 = 0, x1 = x3
b) F = {x = (x1 , x2 , x3 , x4 ) : x1 = x2 , x3 = x4 ,
5
c) F = {x = (x1 , x2 , x3 , x4 ) : x1 + 2x2 − x3 + x4 = 0, x1 = x3
Bài 23. Trong không gian R3 cho họ véctơ M = {(1, 2, 0), (2, 1, 3), (1, 1, 1)}. Hỏi M
là hệ độc lập tuyến tính hay phụ thuộc tuyến tính? Véctơ x = (2, −1, 3) có phải là
một tổ hợp tuyến tính của hệ véctơ M không?
Bài 24. Trong không gian P2 [x] cho hệ véctơ E = {x2 +x+1, x2 +x+2, x2 +2x+1}.
Chứng minh rằng E là một cơ sở của P2 [2]. Tìm tọa độ của p(x) = 2 − 5x đối với
cơ sở đó.
Bài 25.Gọi M2 (R) là R-không gian cac ma trận vuông cấp 2. Chứng minh rằng các
tập U sau đây là các không gian con. Tìm một cơ sở và số chiều của U.
a b
a) U = {A = | a + b − c + 2d = 0}.
c d
a b
b) U = {A = | a + d = 0, b + c = 0}.
c d
Bài 26. Trong R-không gian véctơ R3 , cho hai hệ véctơ (u) = {u1 = (1, −1, 1), u2 =
(−1, 2, 1), u3 = (2, −2, 5)} và (v) = {v1 = (5, −7, 4), v2 = (−6, 7, −10), v3 = (−1, 2, −2)}.
Tìm ma trận chuyển cơ sở từ (u) sang (v).
Bài 27. Cho {e1 , e2 , e3 } là một cơ sở của R-không gian véc tơ V và {v1 , v2 , v3 } ⊂ V
với v1 = 2e1 + 3e2 − 3e3 ; v2 = e1 + e2 − 2e3 ; v3 = 2e2 + e3 .
b) Cho v ∈ V và tọa độ của v đối với cơ sở (e) là (5, 5, 7). Tìm tọa độ của v đối
với cơ sở {v1 , v2 , v3 }.