Professional Documents
Culture Documents
LÝ THUYẾT QUAN HỆ
1. Cho các quan hệ trên tập {1, 2, 3, 4} sau:
R1 = {(1, 1), (1, 2), (2, 1), (2, 2), (3, 4), (4, 1), (4, 4)},
R2 = {(1, 1), (1, 2), (2, 1)},
R3 = {(1, 1), (1, 2), (1, 4), (2, 1), (2, 2), (3, 3), (4, 1), (4, 4)},
R4 = {(2, 1), (3, 1), (3, 2), (4, 1), (4, 2), (4, 3)},
R5 = {(1, 1), (1, 2), (1, 3), (1, 4), (2, 2), (2, 3), (2, 4), (3, 3), (3, 4), (4, 4)},
R6 = {(3, 4)}.
a) Những quan hệ nào là phản xạ (reflexive)?
b) Những quan hệ nào là đối xứng (symmetric)?
c) Những quan hệ nào là phản đối xứng (antisymmetric)?
d) Những quan hệ nào là bất đối xứng (asymmetric)?
d) Những quan hệ nào là bắc cầu (transitive)?
2. Quan hệ “chia” trên tập số nguyên dương là phản xạ, đối xứng, phản đối xứng,
bắc cầu?
3. Liệt kê 16 quan hệ khác nhau trên tập hợp {0, 1}.
4. Có bao nhiêu quan hệ ở bài 3 có chứa cặp (0,1)?
5. Những quan hệ nào ở bài 3 là phản xạ, bất phản xạ (irreflexive), đối xứng, phản
đối xứng, bất đối xứng, bắc cầu?
6. Giả sử R và S là các quan hệ phản xạ trên tập A. Chứng minh hoặc bác bỏ mỗi
khẳng định sau:
a) R ∪ S là phản xạ (reflexive)
b) R ∩ S là phản xạ (reflexive)
c) R ⊕ S là bất phản xạ (irreflexive)
d) R − S là bất phản xạ (irreflexive)
e) S ◦R là phản xạ (reflexive)
7. Có bao nhiêu quan hệ bắc cầu trên tập hợp có n phần tử nếu:
a) n = 1 b) n = 2 c) n = 3
8. Cho R1 và R2 là các quan hệ trên tập hợp A được biểu diễn bởi các ma trận:
a) b) c)
d) e)
13. Tập hợp các tập con nào sau đây là phân hoạch (partition) của {1, 2, 3, 4, 5,
6}?
a) {1, 2}, {2, 3, 4}, {4, 5, 6}
b) {1}, {2, 3, 6}, {4}, {5}
c) {2, 4, 6}, {1, 3, 5}
d) {1, 4, 5}, {2, 6}
14. Tập hợp các tập con nào sau đây là phân hoạch (partition) của {−3,−2,−1, 0, 1,
2, 3}?
a) {−3,−1, 1, 3}, {−2, 0, 2}
b) {−3,−2,−1, 0}, {0, 1, 2, 3}
c) {−3, 3}, {−2, 2}, {−1, 1}, {0}
d) {−3,−2, 2, 3}, {−1, 1}
15. Tập hợp các tập con nào sau là phân hoạch của tập hợp các chuỗi bit có độ dài
8?
a) Tập hợp các chuỗi bit bắt đầu bằng 1, tập hợp các chuỗi bit bắt đầu bằng 00 và
tập hợp các chuỗi bit bắt đầu bằng 01
b) Tập hợp các chuỗi bit chứa chuỗi 00, tập hợp các chuỗi bit chứa chuỗi 01, tập
hợp các chuỗi bit chứa chuỗi 10 và tập hợp các chuỗi bit chứa chuỗi 11
c) Tập hợp các chuỗi bit kết thúc bằng 00, tập hợp các chuỗi bit kết thúc bằng 01,
tập hợp các chuỗi bit kết thúc với 10 và tập hợp các chuỗi bit kết thúc bằng 11
d) Tập hợp các chuỗi bit kết thúc bằng 111, tập hợp các chuỗi bit kết thúc bằng 011
và tập hợp các chuỗi bit kết thúc bằng 00
16. Chứng tỏ rằng quan hệ R bao gồm tất cả các cặp (x, y) sao cho x và y là các
xâu bit có độ dài từ ba trở lên, có ba bit đầu tiên giống nhau, là một quan hệ tương
đương trên tập hợp tất cả các xâu bit có độ dài từ ba trở lên.
17. Gọi R là quan hệ trên tập các cặp số nguyên dương có thứ tự sao cho ((a, b), (c,
d)) ∈ R khi và chỉ khi a + d = b + c. Chứng tỏ R là một quan hệ tương đương.
18. Trong các quan hệ được biểu diễn bởi các đồ thị có hướng sau, quan hệ nào là
tương đương.
19. Liệt kê các cặp có thứ tự trong các quan hệ tương đương được tạo bởi các phân
hoạch sau của tập {a, b, c, d, e, f, g}.
a) {a, b}, {c, d}, {e, f, g}
b) {a}, {b}, {c, d}, {e, f }, {g}
c) {a, b, c, d}, {e, f, g}
d) {a, c, e, g}, {b, d}, {f }
20. Quan hệ trên tập hợp {0, 1, 2, 3} nào sau đây là thứ tự từng phần?
Xác định các tính chất của quan hệ thứ tự từng phần bị thiếu.
a) {(0, 0), (1, 1), (2, 2), (3, 3)}
b) {(0, 0), (1, 1), (2, 0), (2, 2), (2, 3), (3, 2), (3, 3)}
c) {(0, 0), (1, 1), (1, 2), (2, 2), (3, 3)}
d) {(0, 0), (1, 1), (1, 2), (1, 3), (2, 2), (2, 3), (3, 3)}
e) {(0, 0), (0, 1), (0, 2), (1, 0), (1, 1), (1, 2), (2, 0), (2, 2), (3, 3)}
21. (S, R) có phải là một poset nếu S là tập hợp tất cả những người trên thế giới và
(a, b) ∈ R, trong đó a và b là những người, nếu
a) a cao hơn b?
b) a không cao hơn b?
c) a = b hay a là tổ tiên của b?
d) a và b có bạn chung không?
22. Trong các trường hợp sau, đâu là các posets?
a) (Z, =) b) (Z, ≠) c) (Z, ≥) d) (Z, ̸ ∣ )
e) (R, =) f) (R, <) g) (R, ≤) h) (R, ≠)
23. Xác định các quan hệ được biểu diễn bởi các ma trận 0-1 sau có phải là các
quan hệ bộ phận hay không?